Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 271/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Văn Thạch |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 271/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Văn Thạch |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 24/02/2025; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 26/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025: Theo biểu số 17/CH.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: Theo biểu số 18/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: Theo biểu số 19/CH.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025: Theo biểu số 20/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2025: Theo biểu số 25/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng đối tượng và kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU SỐ 17/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Diện tích tự nhiên |
|
10.711,72 |
545,13 |
994,81 |
960,95 |
780,38 |
92,04 |
680,77 |
454,38 |
967,456 |
1.469,81 |
1.050,14 |
2.715,853 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.732,14 |
343,33 |
658,52 |
587,15 |
631,84 |
3,67 |
529,19 |
203,30 |
541,09 |
1.204,74 |
797,88 |
2.231,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
989,80 |
31,56 |
18,79 |
23,95 |
20,07 |
|
96,83 |
6,41 |
145,10 |
227,67 |
308,52 |
110,90 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
800,35 |
5,88 |
10,89 |
2,73 |
8,07 |
|
78,40 |
2,64 |
130,44 |
201,34 |
272,79 |
87,17 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
189,45 |
25,68 |
7,90 |
21,22 |
12,00 |
|
18,43 |
3,77 |
14,66 |
26,33 |
35,73 |
23,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
819,64 |
19,69 |
21,87 |
17,48 |
41,78 |
3,67 |
68,18 |
22,98 |
160,32 |
102,20 |
115,12 |
246,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.088,67 |
54,53 |
53,87 |
286,74 |
117,50 |
|
57,31 |
78,84 |
196,62 |
80,33 |
117,75 |
45,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
315,52 |
|
|
|
76,81 |
|
135,17 |
|
|
|
|
103,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.464,52 |
230,65 |
563,11 |
250,81 |
374,21 |
|
169,34 |
93,18 |
33,37 |
786,53 |
240,62 |
1.722,70 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.823,65 |
51,50 |
386,32 |
108,85 |
70,64 |
|
40,99 |
3,88 |
10,95 |
173,23 |
61,98 |
915,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
53,00 |
6,91 |
0,88 |
8,17 |
1,48 |
|
2,35 |
1,89 |
5,69 |
8,00 |
15,17 |
2,46 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.862,41 |
193,04 |
335,26 |
370,44 |
146,18 |
88,35 |
146,23 |
248,08 |
375,81 |
260,12 |
244,71 |
454,18 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
139,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52,26 |
57,31 |
29,69 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473,75 |
32,66 |
19,32 |
129,39 |
52,02 |
35,38 |
55,18 |
53,04 |
96,76 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,88 |
0,21 |
0,05 |
0,85 |
0,74 |
6,28 |
1,06 |
0,03 |
26,62 |
0,12 |
0,75 |
0,17 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
79,31 |
4,46 |
|
|
0,17 |
0,13 |
2,08 |
10,59 |
10,61 |
50,94 |
0,33 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
59,14 |
0,71 |
23,61 |
2,86 |
0,18 |
0,42 |
0,13 |
3,90 |
12,51 |
14,45 |
0,20 |
0,17 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
83,08 |
4,07 |
0,62 |
18,49 |
9,20 |
7,15 |
2,67 |
7,32 |
21,27 |
6,01 |
4,70 |
1,58 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,49 |
|
|
0,29 |
2,90 |
2,30 |
|
0,04 |
3,81 |
0,46 |
0,53 |
0,16 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,07 |
|
|
2,70 |
1,01 |
|
|
0,33 |
0,03 |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,97 |
0,02 |
0,06 |
1,32 |
0,61 |
0,14 |
|
3,94 |
2,51 |
0,08 |
0,09 |
0,20 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
43,95 |
4,03 |
0,56 |
9,48 |
2,41 |
2,13 |
2,67 |
2,89 |
10,59 |
5,10 |
3,04 |
1,05 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
6,10 |
|
|
0,29 |
2,24 |
1,99 |
|
|
|
0,37 |
1,04 |
0,17 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
0,81 |
|
|
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
8,67 |
|
|
3,60 |
0,03 |
0,59 |
|
0,12 |
4,33 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
886,71 |
91,60 |
244,29 |
26,48 |
9,23 |
3,02 |
19,32 |
117,32 |
36,40 |
6,64 |
55,23 |
277,18 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
63,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,58 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,08 |
0,14 |
0,16 |
4,75 |
1,81 |
2,52 |
3,82 |
0,49 |
1,41 |
|
0,89 |
0,09 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
184,03 |
1,73 |
2,70 |
8,90 |
6,90 |
0,40 |
14,34 |
1,54 |
18,24 |
|
3,39 |
125,89 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
623,02 |
89,73 |
241,43 |
12,83 |
0,52 |
0,10 |
1,16 |
115,29 |
16,75 |
6,64 |
50,95 |
87,62 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
755,06 |
32,15 |
27,16 |
152,71 |
36,99 |
21,45 |
33,45 |
33,26 |
136,10 |
95,15 |
68,52 |
118,13 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
559,39 |
29,39 |
20,75 |
134,07 |
31,37 |
18,92 |
28,02 |
30,66 |
104,26 |
33,95 |
51,43 |
76,57 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
94,12 |
2,28 |
0,37 |
3,91 |
0,85 |
0,21 |
4,45 |
1,28 |
5,44 |
60,82 |
11,72 |
2,79 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
8,76 |
|
|
|
0,55 |
|
|
0,30 |
4,00 |
|
3,91 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,23 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
0,14 |
|
0,04 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
45,71 |
|
|
6,99 |
|
|
|
|
20,49 |
|
|
18,23 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
30,78 |
0,07 |
5,63 |
0,03 |
3,59 |
|
0,02 |
0,27 |
0,79 |
0,08 |
0,17 |
20,14 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,96 |
0,02 |
0,13 |
0,36 |
0,02 |
0,35 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
0,04 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
3,19 |
|
|
|
|
1,80 |
0,20 |
0,28 |
0,34 |
|
0,44 |
0,13 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
11,92 |
0,39 |
0,27 |
7,35 |
0,57 |
0,17 |
0,73 |
0,46 |
0,63 |
0,30 |
0,77 |
0,28 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
2,45 |
|
|
0,89 |
|
0,06 |
|
|
|
|
1,50 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,44 |
0,01 |
|
0,04 |
0,01 |
0,01 |
|
0,10 |
0,16 |
1,00 |
0,11 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
93,66 |
9,19 |
4,32 |
22,00 |
8,79 |
|
12,41 |
7,46 |
12,01 |
6,21 |
10,26 |
1,01 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
251,21 |
17,98 |
15,89 |
16,74 |
28,85 |
14,44 |
19,93 |
15,07 |
23,38 |
26,99 |
45,71 |
26,24 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,15 |
0,01 |
0,34 |
0,77 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
250,06 |
17,97 |
15,55 |
15,97 |
28,85 |
14,44 |
19,93 |
15,07 |
23,38 |
26,96 |
45,71 |
26,24 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
0,09 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
117,17 |
8,76 |
1,03 |
3,35 |
2,36 |
0,02 |
5,35 |
2,99 |
50,55 |
4,95 |
7,55 |
30,26 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
114,73 |
8,19 |
0,76 |
3,35 |
1,35 |
0,02 |
5,11 |
2,99 |
50,55 |
4,95 |
7,55 |
29,91 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
2,44 |
0,57 |
0,27 |
|
1,01 |
|
0,24 |
|
|
|
|
0,35 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 18/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,24 |
0,05 |
|
|
0,10 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
0,06 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,18 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,06 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,12 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 19/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
265,84 |
24,86 |
6,19 |
93,72 |
3,60 |
|
0,002 |
12,72 |
18,19 |
0,21 |
4,34 |
102,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,04 |
1,11 |
1,62 |
11,94 |
2,00 |
|
|
0,50 |
11,72 |
0,21 |
0,44 |
11,49 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
41,04 |
1,11 |
1,62 |
11,94 |
2,00 |
|
|
0,50 |
11,72 |
0,21 |
0,44 |
11,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
39,26 |
1,69 |
4,00 |
5,58 |
1,59 |
|
|
0,15 |
3,59 |
|
0,25 |
22,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,83 |
8,69 |
|
37,93 |
0,01 |
|
0,002 |
0,12 |
2,52 |
|
|
20,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,21 |
|
|
|
|
|
0,0004 |
|
|
|
|
14,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
100,49 |
13,37 |
0,57 |
37,52 |
|
|
|
11,95 |
0,29 |
|
3,65 |
33,14 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,01 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
0,06 |
0,0004 |
|
0,20 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,47 |
3,63 |
0,51 |
21,85 |
0,44 |
0,03 |
|
0,66 |
7,23 |
0,00 |
3,91 |
0,21 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,68 |
2,41 |
|
17,34 |
0,01 |
0,03 |
|
0,40 |
1,49 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
6,89 |
0,62 |
|
4,41 |
0,03 |
0,0028 |
|
0,04 |
1,59 |
0,0002 |
|
0,20 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,63 |
0,62 |
|
4,25 |
0,03 |
0,0028 |
|
0,04 |
1,59 |
0,0002 |
|
0,10 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,26 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,70 |
|
0,51 |
0,04 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,13 |
0,60 |
|
|
0,40 |
|
|
0,22 |
4,00 |
|
3,91 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 20/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
353,51 |
27,22 |
8,46 |
119,96 |
6,90 |
0,24 |
0,22 |
13,48 |
34,00 |
1,40 |
7,43 |
119,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
44,57 |
1,25 |
1,74 |
12,61 |
2,42 |
|
0,07 |
0,52 |
12,26 |
0,61 |
1,61 |
11,49 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
44,01 |
1,25 |
1,74 |
12,42 |
2,41 |
|
|
0,52 |
11,98 |
0,58 |
1,61 |
11,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
0,56 |
|
|
0,18 |
0,00 |
|
0,07 |
|
0,28 |
0,03 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,33 |
2,25 |
4,38 |
6,73 |
1,87 |
0,24 |
0,04 |
0,20 |
5,58 |
0,18 |
0,42 |
28,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
72,61 |
9,10 |
0,01 |
39,61 |
0,19 |
|
0,04 |
0,29 |
2,64 |
0,01 |
0,14 |
20,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
14,24 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
14,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
110,63 |
13,37 |
0,57 |
47,66 |
|
|
|
11,95 |
0,29 |
|
3,65 |
33,14 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
14,62 |
|
|
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
11,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,95 |
|
0,03 |
0,75 |
|
|
|
|
0,97 |
0,0004 |
|
0,20 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|||||||||||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,58 |
|
0,09 |
|
0,31 |
|
|
|
|
0,09 |
0,09 |
0,002 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
BIỂU SỐ 25/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
STT |
Hạng mục |
Tồng diện tích dự án (ha) |
Diện tích dự án thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm xây dựng (Cấp Xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|||||
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào từng loại đất |
|||||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
RSX |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luất Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luất Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an xã Hưng Đạo |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,18 |
|
|
|
0,02 |
Xã Hưng Đạo |
Tờ 11, thửa 13, 35, 50, 51, 70, 92, 93 |
2 |
Công an xã Chu Trinh |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,12 |
0,05 |
Xã Chu Trinh |
Tờ 35, thửa 14,15; Tờ 34 thửa 230; tờ 1 thửa 18 |
3 |
Công an xã Vĩnh Quang |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Vĩnh Quang |
Tờ 44, thửa 149, 180, 201, 2012, 228, 242, 256, 269, 255, 257 |
4 |
Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 2). |
16,98 |
16,98 |
|
16,98 |
0,31 |
|
|
3,12 |
13,55 |
Phường Hòa Chung |
- Tờ (43): 54,69,73,84,88,87,72,118,101; - Tờ 44 (Tỷ lệ 1/500): 72 ,85, 86, 102, 71, 131,100, 129, 167, 168, 169, 166, 132, 133, 165, 134, 135, 130, 136, 137, 138, 2 ,3, 164, 162, 163, 139, 140, 160, 161, 170, 171, 172, 173, 6; - Tờ 46 (Tỷ lệ 1/500): 1, 138, 28; - Tờ 47 (Tỷ lệ 1/500): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, từ thửa số đến thửa số 135; - Tờ 50 (Tỷ lệ 1/500): từ thửa số 01 đến thửa 92, thửa số 136; - Tờ 09 (Tỷ lệ 1/1000): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 31, 35; - Tờ 08 (Tỷ lệ 1/1000: 1,2,3,4,5,8,9,10,12,13,14,15,16; - Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500): 1, 2, 6, 7, 8, 9, từ thửa đến thửa 23; từ thửa 26 đến thửa 66. |
5 |
Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 1). |
21,00 |
21,00 |
|
21,00 |
1,30 |
|
|
19,70 |
|
Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung |
- Tân Giang: Tờ số 3, 25, 26, 33, 34, 42 - Hoà Chung: Tờ số 48, 51 |
6 |
Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,85 |
0,85 |
|
0,85 |
|
|
|
|
0,85 |
Phường Sông Bằng, phường Tân Giang |
|
7 |
Xử lý khẩn cấp chống sạt lở bở phải sông Bằng, đoạn từ cầu treo Soóc Nàm về cầu Nà Cáp thành phố Cao Bằng (giai đoạn 1) |
15,82 |
15,82 |
7,91 |
7,91 |
|
|
|
|
15,82 |
Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo |
|
8 |
Đường nhánh nút giao N5 đến trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng |
1,33 |
1,33 |
|
1,33 |
0,09 |
|
|
0,24 |
1,00 |
Phường Đề Thám |
Tờ 32, thửa 6,7,8,27,41,52,118,136; Tờ 113, thửa 151, 152, 153, 154, 165,166,164 |
9 |
Trụ sở làm việc Đảng uỷ - HĐND - UBND phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,33 |
0,33 |
|
0,33 |
0,23 |
|
|
|
0,10 |
Phường Đề Thám |
- Tờ bản đồ số 91: 1; - Tờ bản đồ số 62: 97, 103; - Tờ bản đồ số 75: 14,15,17,11,10,13,16; - Tờ bản đồ số 76: 15, 23, 26, 30, 32, 28, 24, 1, 2, 10, 12, 16, 21, 20, 19, 25, 27, 7, 8, 9, 6, 13+BV32+BV27 |
10 |
Đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
5,65 |
5,650 |
|
5,65 |
|
|
|
3,07 |
2,58 |
Các phường: Duyệt Trung, Phường Tân Giang, phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, phường Đề Thám |
Phường Tân Giang: Số tờ 07: số thửa 106, 108, 107, 105, 104. Số tờ 01: số thửa 118, 237, 53, 57, 229, 99, 98, 102, 100, 239, 111. Số tờ 56: số thửa 100, 99, 108, 117, 115, 105. Số tờ 57: số thửa 118, 104, 103, 102, 90, 91, 105, 113, 114, 119 - Phường Hoà Chung: Số tờ 44: số thửa 138, 137, 189, 187, 186, 185, 183. Số tờ 38: số thửa 132 - Phường Sông Hiến: Số tờ 111: số thửa 5, 61, 1, 59, 57, 58. Số tờ 45: số thửa 5, 10. Số tờ 46: số thửa 31, 32, 33. Số tờ 37: số thửa 5; - Phường Đề Thám: Tờ số 37: 29; Tờ số 117: 92 - Phường Duyệt Trung: tờ 01, số thửa 50; tờ 33, số thửa 59. |
1.2 |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Các công trình, dự án thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
21,16 |
21,16 |
|
21,16 |
0,62 |
9,00 |
|
11,54 |
|
Xã Chu Trinh |
|
12 |
Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
19,61 |
19,61 |
|
19,61 |
11,40 |
|
|
|
8,21 |
Phường Đề Thám |
- Tờ bản đồ số 101: từ thửa 01 đến thửa 37, 40, 41; - Tờ bản đồ số 102: từ thửa 01 đến thửa 27; - Tờ bản đồ số 20 (1/1000): 72, 74, 77, từ thửa 91 đến thửa 170; - Tờ bản đồ số 21: từ thửa 127 đến thửa 223; - Tờ bản đồ số 26: từ thửa số 01 đến thửa 190; - Tờ bản đồ số 27: 1, 2, 5, 3, 14, 20, 7, 8, 13, 9, 10, 16, 11, 27, 17, 49, 18, 19, 21, 28, 29, 30, 46, 47, 102, 104, 114, 31, 32, 33, 184, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 51, 52, 59, 53, 62, 95, 54, 55, 56, 75, 80, 91, 57, 60, 61, 64, 65, 78, 88, 90, 66, 79, 81, 89, 92, 93, 94, 105, 118, 120, 101, 96, 97, 98, 99, 67, 68, 87, 74, 100, 109, 110, 111, 85, 112, 86, 115, 119, 185, 189, 186, 187, 188, 69, 70, 71, 72, 73, 76, 77, 82, 6, 38, 45, 58, 108, 191, 192, 193; - Tờ bản đồ số 89: 78, 72, 84, 89, 90, 91, 55, 94, 101, 88; - Tờ bản đồ số 113: 3 |
13 |
Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
17,96 |
17,96 |
|
17,96 |
1,20 |
|
|
|
16,76 |
Phường Sông Hiến |
- Tờ bản đồ số 4: 1; - Tờ bản đồ số 5: 1; - Tờ bản đồ số 59: 50, 37, 45, 51, 46, 33; - Tờ bản đồ số 60: 40, 53, 63, 66, 62, 65, 55, 50, 54, 64, 30, 11; - Tờ bản đồ số 72: 22, 14, 20, 23, 24, 26, 27, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 13, 25, 28, 29, 16, 17, 18, 19, 21; - Tờ bản đồ số 73: 16, 4, 2, 3, 25, 38, 9, 10, 12, 13, 31, 11, 26, 28, 8, 5, 32, 34, 37, 18, 19, 22, 23, 20, 21, 7, 14, 29, 35, 40, 1, 15, 17, 24, 27, 30, 33, 36, 39; - Tờ bản đồ số 74: 36, 40, 27, 35, 25, 48, 49, 1, 13, 24, 45, 47, 46, 31, 11, 29, 3, 18, 21, 28, 2, 12, 5, 19, 30, 32, 4, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 41, 37, 10, 23, 38, 39, 42, 34, 33, 44, 43, 50; - Tờ bản đồ số 75: 16, 13, 6, 12, 14; - Tờ bản đồ số 87: 1 |
14 |
Dự án phát triển đô thị 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
19,50 |
19,50 |
|
19,50 |
5,42 |
|
|
2,00 |
12,08 |
Phường Sông Hiến |
- Tờ bản đồ số 87: 2, 3, 4, 5, 6,7, 8,9,1; - Tờ bản đồ số 88: 23, 32, 22, 40, 37, 27, 28, 29, 25, 35, 38, 16, 18, 17, 19, 30, 20, 21, 36, 33, 31, 26, 24, 34, 39, 43, 44, 45, 46, 47; - Tờ bản đồ số 89: 50, 57, 68, 53, 70, 71, 61, 66, 65,49,51,52,58,69,56,57,60,62,64,55, 67, 54, 63, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 56; - Tờ bản đồ số 90: 30, 31, 32, 36, 35, 38, 40, 42,41,33,34,37,39 - Tờ bản đồ số 91: 38,53,42,51 - Tờ bản đồ số 98: 8,1,2,3,4,5 - Tờ bản đồ số 99: 26, 31, 17, 16, 11, 29, 33, 36, 44, 79, 32, 21, 19, 27, 7, 5, 28, 23, 24, 25, 6, 12, 1, 10, 34, 38, 40, 42, 52, 53, 54, 49, 58, 50, 22, 4, 2, 8, 9, 20, 13, 14, 30, 35, 37, 39, 41, 47, 15, 18, 3, 43, 78, 46, 66, 65, 56, 63, 51, 55, 43, 45, 63, 57, 62, 64, 61, 60, 67, 69, 70, 72, 74, 77, 73, 68, 81, 76, 87, 88, 83, 91, 94, 57, 55 - Tờ bản đồ số 100: 3, 5, 12, 11, 19, 14, 2, 67, 16, 80, 68, 69, 10, 6, 7, 9, 1, 4, 8, 15, 20, 21, 18, 13, 17, 26, 23, 25, 27, 24, 39, 40, 48, 49, 64, 63, 57, 60, 65, 42, 37, 38, 34, 35, 43, 51, 47, 44, 45, 70, 58, 30, 31, 28, 41, 33, 66, 36, 56, 59, 62, 53, 52, 7 2, 50, 71, 46, 22, 29, 32, 61, 77, 79, 54 - Tờ bản đồ số 101: 155, 4, 6, 156, 7, 13, 22, 32, 36, 42, 49, 48, 47, 63, 65, 74, 87, 91, 94, 98, 101, 106, 108, 112, 116, 121, 115, 114, 102, 90, 75, 77, 68, 18, 23, 1, 2, 10, 12, 16, 19, 3, 9, 15, 24, 14, 5, 8, 27, 30, 34, 37, 38, 17, 11, 20, 21, 58, 25, 33, 53, 18, 25, 27, 47, 71, 113, 158, 159, 160, 163, 178 - Tờ bản đồ số 102: 5,52,8,44,36,33,31,48,64, 27 - Tờ bản đồ số 112: 7,1,83,25,19,16,40,12,13,21,5,3,2, 14 - Tờ bản đồ số 111:3,32 - Tờ bản đồ số 91: 1 |
15 |
Dự án phát triển đô thị 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
18,40 |
18,40 |
|
18,40 |
1,09 |
|
|
6,80 |
10,51 |
Phường Sông Hiến |
- Tờ bản đồ số 91: 1; - Tờ bản đồ số 62: 97, 103; - Tờ bản đồ số 75: 14,15,17,11,10,13,16; - Tờ bản đồ số 76: 15, 23, 26, 30, 32, 28, 24, 1, 2, 10, 12, 16, 21, 20, 19, 25, 27, 7, 8, 9, 6, 13, 14, 18, 22, 29, 31, 33, 34, 35; - Tờ bản đồ số 77: 47, 46, 48, 79, 80, 81, 82, 83, 76, 77, 78, 45, 54, 59, 66, 19, 28, 29, 39, 41, 40, 37, 86, 61, 62, 63, 64, 60, 35, 36, 43, 38, 42, 65, 50, 58, 53, 51, 49, 52, 44, 33, 56, 55, 69, 70, 71, 72, 84, 73, 85, 68, 57, 75, 74, 67, 93 - Tờ bản đồ số 78: 83,84,87,86,85,96,97,98,102, 124,130,131 - Tờ bản đồ số 87: 1 - Tờ bản đồ số 88: 1,3,4,5,6,7,8,10,11,12,13,14,15,16,41,42 - Tờ bản đồ số 89: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35,36,37,38,43,49,45,39,47,40,41,42,44,46,48 - Tờ bản đồ số 90: 6,5,16,14,13,12,11,10,15,8,18,17,19,25,30,26,2 4,23,22,20,21 |
16 |
Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
1,97 |
1,97 |
|
1,97 |
|
|
|
|
1,97 |
Phường Sông Hiến |
- Tờ bản đồ số 8: 5, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 15, 13, 17, 21, 25, 27, 28, 37, 31, 34, 36, 38, 30, 19, 41, 42, 46, 53, 43, 50, 57, 49, 45, 48, 55, 60, 56, 59, 63, 66, 64, 67, 70, 69, 75, 79, 76, 73, 65, 9, 33, 54; - Tờ bản đồ số 86: 12; - Tờ bản đồ số 94: 8, 12, 15, 19, 20, 25, 29, 24, 27, 26, 38, 51, 52, 48, 35, 34, 55, 54, 46, 17, 10 - Tờ bản đồ số 95: 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119; - Tờ bản đồ số 96:3, 4, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 23, 25, 26, 24; - Tờ bản đồ số 105: 3, 5, 6, 7, 10, 9, 13, 16, 27, 1, 2, 31, 8, 11, 12, 30, 28, 23, 20, 26, 29, 18, 4; - Tờ bản đồ số 106: từ thửa 01 đến thửa 30; - Tờ bản đồ số 107: 1, 2, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 25, 27, 28, 29, 24, 32, 30, 21, 26, 18, 22, 23, 31, 33 - Tờ bản đồ số 117: 1 - Tờ bản đồ số 118: 1, 2, 7, 6, 15, 16, 3, 4, 14, 11, 21, 29, 18, 22, 20, 17, 9, 10, 12, 5, 24, 19, 25, 13, 8 - Tờ bản đồ số 119: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 16, 18, 19, 14, 13, 12, 10, 9, 8, 27, 17, 6, 15 - Tờ bản đồ số 13: 1, 2, 5, 9 |
17 |
Công trình thủy điện Hồng Nam |
53,43 |
53,43 |
|
53,43 |
5,62 |
5,05 |
|
3,98 |
38,78 |
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng |
Xã Chu Trinh: - Tờ số 3: 6,7,52,53,59,65,85,86,1,2,3,4,5,55; - Tờ số 4: 89,105,121,126,146; - Tờ số 8: 6,7,9,2; - Tờ số 12: 8,43,48,68,69,74,75,3,21,49; - Tờ số 18: 4,5; - Tờ số 19: 2, 3, 4, 5, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 25, 26, 27, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 42 ,43, 45, 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 64, 65, 69, 97, 104, 111, 112, 58, 12, 153, 62, 105; - Tờ số 20: 1,3,5,6; - Tờ số 28: 1,7,8,14,20,21,28,29,34,35,37,41,43,44, 48, 54, 55,56, 65, 66, 67, 68, 79, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 149,107,2,3,4,150,36; - Tờ số 29: 1,2,3,4,7,8,12,13,18,19,20,21,9; - Tờ số 39: 4,7,8,9,10,15,17,18,19,20,21,28,30,31,42,49,14, 59; - Tờ số 40: 1,7,2; - Tờ số 50: 3, 7, 9, 10, 22, 27, 28, 29, 34, 35, 37, 42, 44, 45, 46, 56, 57, 58, 66, 67, 68, 74, 75, 77, 107, 6, 36, 76; - Tờ số 51: 1, 4, 6, 2, 21; - Tờ số 52: 4; - Tờ số 62: 128, 150, 155, 156, 157, 166, 177, 178, 179, 126, 127, 138, 139, 151; - Tờ số 63: 12,22,23,25,26,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37, 39,40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 57,58,61,62,63,65,66,69,70,38,59,24; - Tờ số 73: 4,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35,36,37,38, 39,43,44,45,46,47,48,49,50,51,54,55,56,57,58,59, 63,64,65,69,62; -Tờ số 74: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 58, 59, 60, 65, 67, 68, 78, 79, 90, 91, 92, 93, 109, 110, 129, 130, 144, 159, 5, 10, 13, 16, 17, 19, 20, 23, 24, 30, 31, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 63, 64, 65, 69, 25, 26, 27, 28, 29, 75, 66 Phường Sông Bằng: Tờ số: 24,25 (tỷ lệ 1/1000) Phường Duyệt Trung: - Tờ số 1: 1,2,4,5,6,7,9,15,26,44,53,57,62,68,72,112,68,93; - Tờ số 2: 1. |
18 |
Công trình thủy điện Hồng Nam Hạng mục: Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Hồng Nam vào lưới điện quốc gia |
0,33 |
0,33 |
|
0,33 |
0,01 |
0,16 |
|
|
0,16 |
Xã Chu Trinh |
Thửa (tờ ); 15,18,19,94 (01); 14,35,127,129,135 (02); 121,122,226 (10); 2,3,52,130 (11); 83 (38); 93,116 (39); 159 (51); 8 (63); |
19 |
Công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
0,02 |
0,016 |
|
0,016 |
0,0033 |
|
|
0,0004 |
0,0123 |
Xã Chu Trinh |
Tờ số 10, 11, 16, 23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000) Tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) |
20 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,00 |
0,0028 |
|
0,0028 |
0,0009 |
|
|
|
0,0019 |
Phường Đề Thám |
- Phường Đề Thám: Tờ 20: 138, 170 (1/1000); Tờ 89: 55, 84 (1/5000); Tờ 75: 121 - Phường Hợp Giang: Tờ 02: 74 (1/500) - Phường Tân Giang: Tờ 48: 23 (1/500) - Phường Sông Bằng: Tờ 64: 91, 92, 107 (1/500); Tờ 20: 122 (1/1000) |
21 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
15,10 |
15,10 |
|
15,10 |
1,03 |
|
|
7,97 |
6,10 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số: 1, 3, 7, 8, 84, 85, 94, 95, 69 |
22 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Thành Phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
0,0020 |
0,0020 |
|
0,002 |
|
0,0004 |
|
|
0,0016 |
Các phường: Phường Ngọc Xuân, Phường Tân Giang |
- Phường Ngọc Xuân: Tờ số 43 (1/500): 35 - Phường Tân Giang: Tờ số 56: 108; Tờ số 01: 37 |
23 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
0,0040 |
0,0040 |
|
0,004 |
0,0024 |
|
|
|
0,0016 |
Các xã: Vĩnh Quang, Hưng Đạo |
- Xã Vĩnh Quang: Tờ số 35: 307,269;Tờ số 43: 61; Tờ số 44: 23 - Xã Hưng Đạo: Tờ số 60: 10; Tờ số 68: 60 |
24 |
Công trình: Đa chia đa nối lưới điện trung áp tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0032 |
0,0032 |
|
0,0032 |
0,0031 |
|
|
|
0,0001 |
Phường Đề Thám |
Thửa (tờ ): 161,174,173 (6); 230,150 (7); 100,107,128,129,125,137,154,181 (14) |
25 |
Nghĩa trang nhân dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
4,14 |
4,1409 |
|
4,1409 |
0,2640 |
|
|
3,6520 |
0,2249 |
Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo |
Tờ 45 thửa 43,44,46,47,48; tờ 46, thửa 57, 64, 65, 100, 73, 61 |
26 |
Dự án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng |
* |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (phần diện tích còn lại) |
63,58 |
63,58 |
|
63,58 |
8,86 |
|
|
17,50 |
37,22 |
Xã Chu Trinh |
- Tờ số 02, tỷ lệ 1/10000): 52, 77, 79, 82, 90 - Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000: 83 - Tờ số 66: 231 ,236, 255, 259, 260, 264, 265, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 294, 295, 302, 303, 304, 305, 310, 311, 315, 316, 317, 318, 319, 320,322, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 338, 340, 341, 342, 345, 346, 347, 256, 224, 234, 263, 293, 344, 343, 312, 313, 323, 339 - Tờ số 75: 3, 8, từ thửa 14 đến thửa 173 - Tờ số 76: từ thửa số 3 đến thửa số 428 - Tờ số 77: 20,21,27,106,25,38 - Tờ số 78: 3, 12, 13, 24, 25, 29, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 47, 49, 58, 59, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 16, 46, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 78 - Tờ số 87: 3, 7, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 55, 56, 20, 21, 18, 22, 10, 14, 32, 39, 51, 57 - Tờ số 88: 11,12,13,14,15,25,26,27,28,29,41,123,223, 38, 39, 40 |
1.2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
10,32 |
10,32 |
|
10,32 |
0,41 |
|
|
9,91 |
|
Phường Sông Hiến |
Tờ 1: 316, 322, 291, 289, 287, 268, 366 ; Tờ 11: 25; Tờ 16: 72,73, 90, 91, 92, 98, 96, 108, 38, 61, 49, 50, 51, 39, 40, 41,42,43 |
28 |
Khu phụ trợ dự án Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải) |
2,41 |
2,41 |
|
2,41 |
|
|
|
|
2,41 |
Phường Đề Thám |
Tờ 44, 45 |
29 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
6,03 |
6,03 |
|
6,03 |
|
0,03 |
|
|
6,00 |
Xã Chu Trinh |
Tờ 02(1/10.000) |
30 |
Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
0,68 |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
|
0,68 |
Phường Sông Hiến |
Tờ 86: Thửa 7,2 Tờ 4: Thửa 1,2,3 |
1.2.3 |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các khu đất đấu giá QSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Dãy lô A7; dãy C2A và mộ số lô đất thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
|
0,51 |
Phường Sông Hiến |
Tờ 90: 27, 28, 29; Tờ 91: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 7 |
32 |
Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 107: 7,8,9,10 |
33 |
Một số lô đất thuộc Khu tái định cư 2 Duyệt Trung |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
Phường Duyệt Trung |
Tờ số 50: 69, 68, 67, 66, 65, 64, 63, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 122, 121, 120, 119, 118, 117, 116, 134, 135, 131, 130, 174, 171, 172, 173, 186, 185, 184, 183, 182, 181, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213 |
34 |
Một số lô đất thuộc khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,13 |
Phường Đề Thám |
Tờ số: 128,121,122 |
35 |
Khu đất dôi dư (khu vực phụ trợ) của dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
2,40 |
Phường Tân Giang |
Tờ 01 (1/10.000) |
36 |
Khu đô thị Nà Cáp (3B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
4,95 |
4,95 |
4,95 |
|
|
|
|
|
4,95 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 26: 1, 2; Tờ số 27: 1, 2 ,3; Tờ số 34: 2, 4, 5; Tờ số 35: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 61, 47, 40, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 48, 49; Tờ số 36: 1, 2 |
37 |
Khu đô thị Nà cáp (4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
4,74 |
4,74 |
4,74 |
|
|
|
|
|
4,74 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số: 58, 89; Tờ số 36: 2,3 ; Tờ số 43: 5 |
b |
Các khu đất bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố Cao Bằng (trạm thú y cũ, đường Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Phường Hợp Giang |
Tờ số 21: 2 |
39 |
UBND phường Đề Thám, phường Đề Thám và nhà văn hóa phường Đề Thám, thành phố Cao bằng |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 79: 27;65 |
1.2.4 |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất, tái định cư thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường |
|
41 |
Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Bãi thải số 03 |
9,50 |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
|
|
9,50 |
Phường Hòa Chung |
- Tờ bản đồ số 8: 11, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 59, 48, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 84, 87, 85, 88, 89, 90, 91, 92, 114, 115, 116, 117, 118, 86, 153, 154,1 55, 156, 192, 193, 213, 214, 245, 216, 244, 246, 247, 248, 249,250,294,295,296,297,298,299,302,303,304, 305,306,331,290,291, 292, 293, 251, 300, 301, 302, 68, 215; - Tờ bản đồ số 9: 17, từ thửa số 27 đến thửa số 189; - Tờ bản đồ số 11: 15,16,17,18,19,20,21,22, 23, 24, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 88, 61 - Tờ bản đồ số 12: từ thửa số 1 đến thửa số 155, thửa 163, 164, 165, 170, 174, 275 |
42 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2) |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Quang |
Tờ số 1: 532,533,534,535,536,537; - Tờ số 24: 32 ,226, 230, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 210, 219, 220, 171, 172, 175, 175, 161, 162, 164, 165, 166, 148, 152, 153, 154, 156, 157, 158, 166, 177, 185, 192, 163, 194, 195, 207, 208, 209, 196, 183, 184, 178, 182, 197, 198; - Tờ số 33: 18,19 |
43 |
Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
8,86 |
8,86 |
8,86 |
|
|
|
|
|
8,86 |
Phường Đề Thám |
- Tờ 44 (12, 13, 14, 20, 23, 19, 25, 26, 27, 22, 17, 10, 11, 18, 21, 4, 24, 28); Tờ 45 (40) |
44 |
Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
37,56 |
37,56 |
37,56 |
|
|
|
|
|
37,56 |
Phường Hòa Chung |
- Tờ 1: 33, 42, 44, 60, 43, 49, 54 ; Tờ 3,5,6: 172, 173, 160, 171, 170, 168, 177, 174, 181, 176, 179, 178, 1, 38, 127, 139, 140, 141 Tờ 2: 35,42 |
45 |
Xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tinh Cao Bằng |
3,43 |
3,43 |
3,43 |
|
|
|
|
|
|
Các phường: Sông Hiến, Đề Thám |
- Sông Hiên: Tờ 55 (14,19,20,21,22,23); Tờ 68 (6,7,9,10, 11,12,13, 14, 15,16, 17,20,21,22, 23,26,28, 2,37,19,30,29); Tờ 69 (30,19,35); Tở 02 (3, 30) - Đề Thám: Tờ 127 (11); Tờ 132(2,3); Tờ 39 (23, 166) |
46 |
Đầu tư xây dựng công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng. |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám |
|
47 |
Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,11 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 130: 1, 4, 5; Tờ số 126: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22; Tờ số 131: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 27, 32 |
48 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
0,42 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 77: 140; Tờ số 20: 22, 24, 25, 39, 40, 41, 42, 71, 72, 95, 168, 171; Tờ 21: 40, 41, 42, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 103, 127, 128, 129, 131, 132, 133, 136, 137, 138, 141, 167 |
49 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3, phường Sông Hiến |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến |
Tờ số 30: 100 |
50 |
Nhà văn hoá tổ 4, phường Sông Hiến |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 41: 151 |
51 |
Nhà văn hoá tổ 6, phường Sông Hiến |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 49: 20 |
52 |
Nhà văn hoá tổ 7, phường Sông Hiến |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 64: 35 |
53 |
Nhà văn hoá tổ 20, phường Sông Hiến |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 85: 4 |
54 |
Nhà văn hoá tổ 18, phường Sông Hiến |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 111: 20 |
55 |
Nhà văn hoá tổ 17, phường Sông Hiến |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 113: 45 |
56 |
Nhà văn hoá tổ 14+15, phường Sông Hiến |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 115: 98 |
57 |
Nhà văn hoá tổ 19, phường Sông Hiến |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 119: 11 |
58 |
Nhà văn hoá liên tổ dân phố 1,2 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Hợp Giang |
Tờ số 17: 173 |
59 |
Nhà văn hoá liên tổ dân phố 5, 9 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
Phường Hợp Giang |
Tờ số 5: 211 |
60 |
Nhà văn hoá tổ dân phố 6 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Phường Hợp Giang |
Tờ số 4: 123 |
61 |
Nhà văn hóa phường Hợp Giang |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Phường Hợp Giang |
Tờ số 9: 89 |
62 |
Nhà văn hoá tổ 8 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Ngọc Xuân |
Tờ số 54: 84 |
63 |
Nhà văn hoá tổ 2 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Ngọc Xuân |
Tờ số 23: 103 |
64 |
Nhà văn hoá tổ 04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Phường Ngọc Xuân |
Tờ số 36: 77 |
65 |
Nhà văn hoá tổ 09 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Ngọc Xuân |
Tờ số 69: 61 |
66 |
Nhà văn hoá xóm Ngọc Quyến |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Xã Hưng Đạo |
Tờ số 16: 276 |
67 |
Nhà văn hoá xóm Đồng Chúp |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,33 |
Xã Hưng Đạo |
Tờ số 13: 38,55,67 |
68 |
Nhà văn hoá Xóm Hồng Quang 1 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
Xã Hưng Đạo |
Tờ số 6 |
69 |
Nhà văn hoá tổ 1 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 108: 32 |
70 |
Nhà văn hoá tổ 3 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
|
0,51 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 81, 8: 4,142 |
71 |
Nhà văn hoá tổ 4 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 80: 73 |
72 |
Nhà văn hoá tổ 5 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 67: 42 |
73 |
Nhà văn hoá tổ 6 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 84, 82, 68: 12, 13, 66 |
74 |
Nhà văn hoá tổ 7 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 66: 73 |
75 |
Nhà văn hoá tổ 8 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 48,49,47: 27,11,32 |
76 |
Nhà văn hoá tổ 9 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 57, 87: 11,119 |
77 |
Nhà văn hoá tổ 10 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 57, 87: 11,119 |
78 |
Nhà văn hoá tổ 11 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 75: 106 |
79 |
Nhà văn hoá tổ 12 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
Phường Đề Thám |
Tờ số 88,111,125: 91,23,48 |
80 |
Nhà văn hoá tổ 1 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 45: 112 |
81 |
Nhà văn hoá tổ 2 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 47: 84; 87; 88 |
82 |
Nhà văn hoá tổ 3 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 43: 129; 128; 131; 98 |
83 |
Nhà văn hoá tổ 4 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 31: 84 |
84 |
Nhà văn hoá tổ 5 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 51: 123 |
85 |
Nhà văn hoá tổ 6 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 55: 89 |
86 |
Nhà văn hoá tổ 7 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 60: 178 |
87 |
Nhà văn hoá tổ 8 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 57: 39 |
88 |
Nhà văn hoá tổ 9 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 64: 50 |
89 |
Nhà văn hoá liên tổ 9 + tổ 11 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 64: 28; 38 |
90 |
Nhà văn hoá tổ 10 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Phường Sông Bằng |
Tờ số 75: 122 |
91 |
Nhà văn hoá tổ 2 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
Phường Tân Giang |
Tờ 25: 20 |
92 |
Nhà văn hoá tổ 3 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,11 |
Phường Tân Giang |
Tờ số 26: 145 |
93 |
Nhà văn hoá tổ 11 + 12 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
Phường Tân Giang |
Tờ số 46: 51 |
94 |
Nhà văn hoá tổ 13+14 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Phường Tân Giang |
Tờ số 47: 76 |
95 |
Nhà văn hoá tổ 15 + 16+17 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Phường Tân Giang |
Tờ số 54: 64 |
96 |
Nhà văn hoá tổ 9 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
Phường Tân Giang |
Tờ số 27: 83 |
97 |
Nhà văn hoá xóm 2 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Vĩnh Quang |
Tờ số 13: 731, 671, 670, 612 |
98 |
Nhà văn hoá xóm 1 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Vĩnh Quang |
CC |
99 |
Nhà văn hoá xóm 3 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
Xã Vĩnh Quang |
Tờ số 30: 383, 384 |
100 |
Nhà văn hoá xóm 4 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
Xã Vĩnh Quang |
Tờ số 41: 19 |
101 |
Nhà văn hoá xóm 6 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Vĩnh Quang |
Tờ số 34: 199 |
102 |
Nhà văn hoá xóm 7 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Vĩnh Quang |
Tờ số 44: 40 |
103 |
Nhà văn hoá xóm 9 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Vĩnh Quang |
Tờ số 46: 611 |
104 |
Cho thuê đất tổ 13 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 102: 26 |
105 |
Cho thuê đất tổ 13 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
Phường Sông Hiến |
Tờ số 103: 25 |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Xây dựng, cải tạo, CQT, nâng cao ĐTCCCĐ, giảm TTĐN lưới điện khu vực huyện Hòa An và khu vực Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2025 |
0,0036 |
0,0036 |
|
0,0036 |
0,0030 |
|
|
|
0,0006 |
Xã Vĩnh Quang |
|
107 |
Nâng cấp cải tạo vỉa hè, hạ tầng thuộc khu trung tâm hành chính tỉnh và chỉnh trang một số tuyến đường phố trên địa bàn thành phố Cao Bằng, hạng mục: Nút giao ngõ tổ 5, tổ 6, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng |
0,034 |
0,034 |
|
0,034 |
|
|
|
|
0,03 |
Phường Hợp Giang |
Tờ 5, thửa 376, 22; tờ 4 thửa 90, 102, 103, 104 |
108 |
Dự án phát triển đô thị Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
41,83 |
41,83 |
|
41,83 |
3,20 |
|
|
20,75 |
17,88 |
Phường Sông Hiến |
Tờ 40,42,46,47,48,49,50,51,58,59, 60,61,62,73,74,75,76,77 |
109 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng "Xử lý khẩn cấp chống sạt lở" |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Phường Đề Thám |
Tờ 38, thửa 7 |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trang trại chăn nuôi Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Hạng mục: Ao sinh học |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
0,00 |
0,13 |
|
|
0,15 |
Xã Chu Trinh |
Thửa (tờ ); 19 (01); 57,58,68,69,70,72,73,95,96,97, 103,150,151 (28); |
3.2 |
Các khu đất bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở cũ của Sở Công thương (đấu giá) |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
Phường Hợp Giang |
Tờ 15, thửa 6 |
3 |
Trụ sở làm việc của Hội Nhà báo Cao Bằng và Trung tâm chăm sóc sức khỏe cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao thuộc Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cao Bằng (đấu giá) |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Phường Hợp Giang |
Tờ 9, thửa 81,84 |
4 |
Trụ sở làm việc cũ Chi cục Quản lý đất đai |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
|
5 |
Trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
|
6 |
Trụ sở đội kiểm soát Hải Quan (cũ), cục Hải quan tỉnh (TW điều chuyển) |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang |
|
3.3 |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất, tái định cư thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc cục quản lý thị trường Cao Bằng |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
0,32 |
Phường Đề Thám |
Tờ 106 thửa 7 |
8 |
Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,13 |
Phường Ngọc Xuân |
Tờ 48, thửa 6, 17, 18 |
3.4 |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn các phường |
7,17 |
7,17 |
|
7,17 |
1,55 |
|
|
0,23 |
5,38 |
Các phường |
|
10 |
Chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn 3 xã |
1,75 |
1,75 |
|
1,75 |
1,32 |
|
|
|
0,42 |
Các xã |
|
11 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,24 |
|
|
|
0,16 |
Các xã, phường: Hưng Đạo, Ngọc Xuân |
|
12 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
Các xã, phường |
|
13 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng lâu năm |
1,26 |
1,26 |
|
1,26 |
|
|
|
|
|
Các xã, phường |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây