648255

Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

648255
LawNet .vn

Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 271/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 271/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 271/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 24/02/2025; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 26/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025: Theo biểu số 17/CH.

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: Theo biểu số 18/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: Theo biểu số 19/CH.

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025: Theo biểu số 20/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2025: Theo biểu số 25/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng đối tượng và kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU SỐ 17/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Diện tích tự nhiên

 

10.711,72

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,456

1.469,81

1.050,14

2.715,853

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.732,14

343,33

658,52

587,15

631,84

3,67

529,19

203,30

541,09

1.204,74

797,88

2.231,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

989,80

31,56

18,79

23,95

20,07

 

96,83

6,41

145,10

227,67

308,52

110,90

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

800,35

5,88

10,89

2,73

8,07

 

78,40

2,64

130,44

201,34

272,79

87,17

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

189,45

25,68

7,90

21,22

12,00

 

18,43

3,77

14,66

26,33

35,73

23,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

819,64

19,69

21,87

17,48

41,78

3,67

68,18

22,98

160,32

102,20

115,12

246,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.088,67

54,53

53,87

286,74

117,50

 

57,31

78,84

196,62

80,33

117,75

45,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

315,52

 

 

 

76,81

 

135,17

 

 

 

 

103,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.464,52

230,65

563,11

250,81

374,21

 

169,34

93,18

33,37

786,53

240,62

1.722,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.823,65

51,50

386,32

108,85

70,64

 

40,99

3,88

10,95

173,23

61,98

915,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

53,00

6,91

0,88

8,17

1,48

 

2,35

1,89

5,69

8,00

15,17

2,46

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.862,41

193,04

335,26

370,44

146,18

88,35

146,23

248,08

375,81

260,12

244,71

454,18

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

139,25

 

 

 

 

 

 

 

 

52,26

57,31

29,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

473,75

32,66

19,32

129,39

52,02

35,38

55,18

53,04

96,76

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,88

0,21

0,05

0,85

0,74

6,28

1,06

0,03

26,62

0,12

0,75

0,17

2.4

Đất quốc phòng

CQP

79,31

4,46

 

 

0,17

0,13

2,08

10,59

10,61

50,94

0,33

 

2.5

Đất an ninh

CAN

59,14

0,71

23,61

2,86

0,18

0,42

0,13

3,90

12,51

14,45

0,20

0,17

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

83,08

4,07

0,62

18,49

9,20

7,15

2,67

7,32

21,27

6,01

4,70

1,58

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,49

 

 

0,29

2,90

2,30

 

0,04

3,81

0,46

0,53

0,16

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,07

 

 

2,70

1,01

 

 

0,33

0,03

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,97

0,02

0,06

1,32

0,61

0,14

 

3,94

2,51

0,08

0,09

0,20

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,95

4,03

0,56

9,48

2,41

2,13

2,67

2,89

10,59

5,10

3,04

1,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

6,10

 

 

0,29

2,24

1,99

 

 

 

0,37

1,04

0,17

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,81

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

8,67

 

 

3,60

0,03

0,59

 

0,12

4,33

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

886,71

91,60

244,29

26,48

9,23

3,02

19,32

117,32

36,40

6,64

55,23

277,18

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

63,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,58

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,08

0,14

0,16

4,75

1,81

2,52

3,82

0,49

1,41

 

0,89

0,09

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,03

1,73

2,70

8,90

6,90

0,40

14,34

1,54

18,24

 

3,39

125,89

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

623,02

89,73

241,43

12,83

0,52

0,10

1,16

115,29

16,75

6,64

50,95

87,62

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

755,06

32,15

27,16

152,71

36,99

21,45

33,45

33,26

136,10

95,15

68,52

118,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

559,39

29,39

20,75

134,07

31,37

18,92

28,02

30,66

104,26

33,95

51,43

76,57

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

94,12

2,28

0,37

3,91

0,85

0,21

4,45

1,28

5,44

60,82

11,72

2,79

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

8,76

 

 

 

0,55

 

 

0,30

4,00

 

3,91

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,23

 

0,01

 

0,04

 

 

 

0,14

 

0,04

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

45,71

 

 

6,99

 

 

 

 

20,49

 

 

18,23

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

30,78

0,07

5,63

0,03

3,59

 

0,02

0,27

0,79

0,08

0,17

20,14

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,96

0,02

0,13

0,36

0,02

0,35

0,02

0,01

0,01

 

0,04

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,19

 

 

 

 

1,80

0,20

0,28

0,34

 

0,44

0,13

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

11,92

0,39

0,27

7,35

0,57

0,17

0,73

0,46

0,63

0,30

0,77

0,28

2.9

Đất tôn giáo

TON

2,45

 

 

0,89

 

0,06

 

 

 

 

1,50

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,44

0,01

 

0,04

0,01

0,01

 

0,10

0,16

1,00

0,11

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

93,66

9,19

4,32

22,00

8,79

 

12,41

7,46

12,01

6,21

10,26

1,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

251,21

17,98

15,89

16,74

28,85

14,44

19,93

15,07

23,38

26,99

45,71

26,24

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,15

0,01

0,34

0,77

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

250,06

17,97

15,55

15,97

28,85

14,44

19,93

15,07

23,38

26,96

45,71

26,24

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

0,09

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

117,17

8,76

1,03

3,35

2,36

0,02

5,35

2,99

50,55

4,95

7,55

30,26

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

114,73

8,19

0,76

3,35

1,35

0,02

5,11

2,99

50,55

4,95

7,55

29,91

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2,44

0,57

0,27

 

1,01

 

0,24

 

 

 

 

0,35

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 18/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,24

0,05

 

 

0,10

 

 

0,02

0,01

 

 

0,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,18

 

 

 

0,10

 

 

0,02

 

 

 

0,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,12

 

 

 

0,10

 

 

0,02

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 19/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

265,84

24,86

6,19

93,72

3,60

 

0,002

12,72

18,19

0,21

4,34

102,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,04

1,11

1,62

11,94

2,00

 

 

0,50

11,72

0,21

0,44

11,49

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

41,04

1,11

1,62

11,94

2,00

 

 

0,50

11,72

0,21

0,44

11,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

39,26

1,69

4,00

5,58

1,59

 

 

0,15

3,59

 

0,25

22,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,83

8,69

 

37,93

0,01

 

0,002

0,12

2,52

 

 

20,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,21

 

 

 

 

 

0,0004

 

 

 

 

14,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

100,49

13,37

0,57

37,52

 

 

 

11,95

0,29

 

3,65

33,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,01

 

 

0,75

 

 

 

 

0,06

0,0004

 

0,20

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,47

3,63

0,51

21,85

0,44

0,03

 

0,66

7,23

0,00

3,91

0,21

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

21,68

2,41

 

17,34

0,01

0,03

 

0,40

1,49

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6,89

0,62

 

4,41

0,03

0,0028

 

0,04

1,59

0,0002

 

0,20

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,63

0,62

 

4,25

0,03

0,0028

 

0,04

1,59

0,0002

 

0,10

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,26

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,70

 

0,51

0,04

 

 

 

 

0,15

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,13

0,60

 

 

0,40

 

 

0,22

4,00

 

3,91

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 20/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

353,51

27,22

8,46

119,96

6,90

0,24

0,22

13,48

34,00

1,40

7,43

119,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44,57

1,25

1,74

12,61

2,42

 

0,07

0,52

12,26

0,61

1,61

11,49

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

44,01

1,25

1,74

12,42

2,41

 

 

0,52

11,98

0,58

1,61

11,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

0,56

 

 

0,18

0,00

 

0,07

 

0,28

0,03

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,33

2,25

4,38

6,73

1,87

0,24

0,04

0,20

5,58

0,18

0,42

28,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,61

9,10

0,01

39,61

0,19

 

0,04

0,29

2,64

0,01

0,14

20,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,24

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

14,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

110,63

13,37

0,57

47,66

 

 

 

11,95

0,29

 

3,65

33,14

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

14,62

 

 

3,52

 

 

 

 

 

 

 

11,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,95

 

0,03

0,75

 

 

 

 

0,97

0,0004

 

0,20

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,58

 

0,09

 

0,31

 

 

 

 

0,09

0,09

0,002

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

BIỂU SỐ 25/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Hạng mục

Tồng diện tích dự án (ha)

Diện tích dự án thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm xây dựng (Cấp Xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Sử dụng vào từng loại đất

LUA

RPH

RDD

RSX

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luất Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luất Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công an xã Hưng Đạo

0,20

0,20

 

0,20

0,18

 

 

 

0,02

Xã Hưng Đạo

Tờ 11, thửa 13, 35, 50, 51, 70, 92, 93

2

Công an xã Chu Trinh

0,17

0,17

 

0,17

 

 

 

0,12

0,05

Xã Chu Trinh

Tờ 35, thửa 14,15; Tờ 34 thửa 230; tờ 1 thửa 18

3

Công an xã Vĩnh Quang

0,20

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Vĩnh Quang

Tờ 44, thửa 149, 180, 201, 2012, 228, 242, 256, 269, 255, 257

4

Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 2).

16,98

16,98

 

16,98

0,31

 

 

3,12

13,55

Phường Hòa Chung

- Tờ (43): 54,69,73,84,88,87,72,118,101; - Tờ 44 (Tỷ lệ 1/500): 72 ,85, 86, 102, 71, 131,100, 129, 167, 168, 169, 166, 132, 133, 165, 134, 135, 130, 136, 137, 138, 2 ,3, 164, 162, 163, 139, 140, 160, 161, 170, 171, 172, 173, 6;

- Tờ 46 (Tỷ lệ 1/500): 1, 138, 28;

- Tờ 47 (Tỷ lệ 1/500): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, từ thửa số đến thửa số 135;

- Tờ 50 (Tỷ lệ 1/500): từ thửa số 01 đến thửa 92, thửa số 136;

- Tờ 09 (Tỷ lệ 1/1000): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 31, 35;

- Tờ 08 (Tỷ lệ 1/1000: 1,2,3,4,5,8,9,10,12,13,14,15,16;

- Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500): 1, 2, 6, 7, 8, 9, từ thửa đến thửa 23; từ thửa 26 đến thửa 66.

5

Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 1).

21,00

21,00

 

21,00

1,30

 

 

19,70

 

Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung

- Tân Giang: Tờ số 3, 25, 26, 33, 34, 42

- Hoà Chung: Tờ số 48, 51

6

Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,85

0,85

 

0,85

 

 

 

 

0,85

Phường Sông Bằng, phường Tân Giang

 

7

Xử lý khẩn cấp chống sạt lở bở phải sông Bằng, đoạn từ cầu treo Soóc Nàm về cầu Nà Cáp thành phố Cao Bằng (giai đoạn 1)

15,82

15,82

7,91

7,91

 

 

 

 

15,82

Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo

 

8

Đường nhánh nút giao N5 đến trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng

1,33

1,33

 

1,33

0,09

 

 

0,24

1,00

Phường Đề Thám

Tờ 32, thửa 6,7,8,27,41,52,118,136; Tờ 113, thửa 151, 152, 153, 154, 165,166,164

9

Trụ sở làm việc Đảng uỷ - HĐND - UBND phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,33

0,33

 

0,33

0,23

 

 

 

0,10

Phường Đề Thám

- Tờ bản đồ số 91: 1;

- Tờ bản đồ số 62: 97, 103;

- Tờ bản đồ số 75: 14,15,17,11,10,13,16;

- Tờ bản đồ số 76: 15, 23, 26, 30, 32, 28, 24, 1, 2, 10, 12, 16, 21, 20, 19, 25, 27, 7, 8, 9, 6, 13+BV32+BV27

10

Đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

5,65

5,650

 

5,65

 

 

 

3,07

2,58

Các phường: Duyệt Trung, Phường Tân Giang, phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, phường Đề Thám

Phường Tân Giang: Số tờ 07: số thửa 106, 108, 107, 105, 104. Số tờ 01: số thửa 118, 237, 53, 57, 229, 99, 98, 102, 100, 239, 111. Số tờ 56: số thửa 100, 99, 108, 117, 115, 105. Số tờ 57: số thửa 118, 104, 103, 102, 90, 91, 105, 113, 114, 119

- Phường Hoà Chung: Số tờ 44: số thửa 138, 137, 189, 187, 186, 185, 183. Số tờ 38: số thửa 132

- Phường Sông Hiến: Số tờ 111: số thửa 5, 61, 1, 59, 57, 58. Số tờ 45: số thửa 5, 10. Số tờ 46: số thửa 31, 32, 33. Số tờ 37: số thửa 5;

- Phường Đề Thám: Tờ số 37: 29; Tờ số 117: 92

- Phường Duyệt Trung: tờ 01, số thửa 50; tờ 33, số thửa 59.

1.2

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Các công trình, dự án thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)

21,16

21,16

 

21,16

0,62

9,00

 

11,54

 

Xã Chu Trinh

 

12

Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

19,61

19,61

 

19,61

11,40

 

 

 

8,21

Phường Đề Thám

- Tờ bản đồ số 101: từ thửa 01 đến thửa 37, 40, 41;

- Tờ bản đồ số 102: từ thửa 01 đến thửa 27;

- Tờ bản đồ số 20 (1/1000): 72, 74, 77, từ thửa 91 đến thửa 170;

- Tờ bản đồ số 21: từ thửa 127 đến thửa 223;

- Tờ bản đồ số 26: từ thửa số 01 đến thửa 190;

- Tờ bản đồ số 27: 1, 2, 5, 3, 14, 20, 7, 8, 13, 9, 10, 16, 11, 27, 17, 49, 18, 19, 21, 28, 29, 30, 46, 47, 102, 104, 114, 31, 32, 33, 184, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 51, 52, 59, 53, 62, 95, 54, 55, 56, 75, 80, 91, 57, 60, 61, 64, 65, 78, 88, 90, 66, 79, 81, 89, 92, 93, 94, 105, 118, 120, 101, 96, 97, 98, 99, 67, 68, 87, 74, 100, 109, 110, 111, 85, 112, 86, 115, 119, 185, 189, 186, 187, 188, 69, 70, 71, 72, 73, 76, 77, 82, 6, 38, 45, 58, 108, 191, 192, 193;

- Tờ bản đồ số 89: 78, 72, 84, 89, 90, 91, 55, 94, 101, 88;

- Tờ bản đồ số 113: 3

13

Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

17,96

17,96

 

17,96

1,20

 

 

 

16,76

Phường Sông Hiến

- Tờ bản đồ số 4: 1; - Tờ bản đồ số 5: 1;

- Tờ bản đồ số 59: 50, 37, 45, 51, 46, 33;

- Tờ bản đồ số 60: 40, 53, 63, 66, 62, 65, 55, 50, 54, 64, 30, 11;

- Tờ bản đồ số 72: 22, 14, 20, 23, 24, 26, 27, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 13, 25, 28, 29, 16, 17, 18,

19, 21;

- Tờ bản đồ số 73: 16, 4, 2, 3, 25, 38, 9, 10, 12, 13, 31, 11, 26, 28, 8, 5, 32, 34, 37, 18, 19, 22, 23, 20, 21, 7, 14, 29, 35, 40, 1, 15, 17, 24, 27, 30, 33, 36, 39;

- Tờ bản đồ số 74: 36, 40, 27, 35, 25, 48, 49, 1, 13, 24, 45, 47, 46, 31, 11, 29, 3, 18, 21, 28, 2, 12, 5, 19, 30, 32, 4, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 41, 37, 10, 23, 38, 39, 42, 34, 33, 44, 43, 50;

- Tờ bản đồ số 75: 16, 13, 6, 12, 14;

- Tờ bản đồ số 87: 1

14

Dự án phát triển đô thị 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

19,50

19,50

 

19,50

5,42

 

 

2,00

12,08

Phường Sông Hiến

- Tờ bản đồ số 87: 2, 3, 4, 5, 6,7, 8,9,1;

- Tờ bản đồ số 88: 23, 32, 22, 40, 37, 27, 28, 29, 25, 35, 38, 16, 18, 17, 19, 30, 20, 21, 36, 33, 31, 26, 24, 34, 39, 43, 44, 45, 46, 47;

- Tờ bản đồ số 89: 50, 57, 68, 53, 70, 71, 61, 66, 65,49,51,52,58,69,56,57,60,62,64,55, 67, 54, 63, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 56;

- Tờ bản đồ số 90: 30, 31, 32, 36, 35, 38, 40, 42,41,33,34,37,39

- Tờ bản đồ số 91: 38,53,42,51

- Tờ bản đồ số 98: 8,1,2,3,4,5

- Tờ bản đồ số 99: 26, 31, 17, 16, 11, 29, 33, 36, 44, 79, 32, 21, 19, 27, 7, 5, 28, 23, 24, 25, 6, 12, 1, 10, 34, 38, 40, 42, 52, 53, 54, 49, 58, 50, 22, 4, 2, 8, 9, 20, 13, 14, 30, 35, 37, 39, 41, 47, 15, 18, 3, 43, 78, 46, 66, 65, 56, 63, 51, 55, 43, 45, 63, 57, 62, 64, 61, 60, 67, 69, 70, 72, 74, 77, 73, 68, 81, 76, 87, 88, 83, 91, 94, 57, 55

- Tờ bản đồ số 100: 3, 5, 12, 11, 19, 14, 2, 67, 16, 80, 68, 69, 10, 6, 7, 9, 1, 4, 8, 15, 20, 21, 18, 13, 17, 26, 23, 25, 27, 24, 39, 40, 48, 49, 64, 63, 57, 60, 65, 42, 37, 38, 34, 35, 43, 51, 47, 44, 45, 70, 58, 30, 31, 28, 41, 33, 66, 36, 56, 59, 62, 53, 52, 7 2, 50, 71, 46, 22, 29, 32, 61, 77, 79, 54

- Tờ bản đồ số 101: 155, 4, 6, 156, 7, 13, 22, 32, 36, 42, 49, 48, 47, 63, 65, 74, 87, 91, 94, 98, 101, 106, 108, 112, 116, 121, 115, 114, 102, 90, 75, 77, 68, 18, 23, 1, 2, 10, 12, 16, 19, 3, 9, 15, 24, 14, 5, 8, 27, 30, 34, 37, 38, 17, 11, 20, 21, 58, 25, 33, 53, 18, 25, 27, 47, 71, 113, 158, 159, 160, 163, 178

- Tờ bản đồ số 102: 5,52,8,44,36,33,31,48,64, 27

- Tờ bản đồ số 112: 7,1,83,25,19,16,40,12,13,21,5,3,2, 14

- Tờ bản đồ số 111:3,32

- Tờ bản đồ số 91: 1

15

Dự án phát triển đô thị 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

18,40

18,40

 

18,40

1,09

 

 

6,80

10,51

Phường Sông Hiến

- Tờ bản đồ số 91: 1;

- Tờ bản đồ số 62: 97, 103;

- Tờ bản đồ số 75: 14,15,17,11,10,13,16;

- Tờ bản đồ số 76: 15, 23, 26, 30, 32, 28, 24, 1, 2, 10, 12, 16, 21, 20, 19, 25, 27, 7, 8, 9, 6, 13, 14, 18, 22, 29, 31, 33, 34, 35;

- Tờ bản đồ số 77: 47, 46, 48, 79, 80, 81, 82, 83, 76, 77, 78, 45, 54, 59, 66, 19, 28, 29, 39, 41, 40, 37, 86, 61, 62, 63, 64, 60, 35, 36, 43, 38, 42, 65, 50, 58, 53, 51, 49, 52, 44, 33, 56, 55, 69, 70, 71, 72, 84, 73, 85, 68, 57, 75, 74, 67, 93

- Tờ bản đồ số 78: 83,84,87,86,85,96,97,98,102, 124,130,131

- Tờ bản đồ số 87: 1

- Tờ bản đồ số 88: 1,3,4,5,6,7,8,10,11,12,13,14,15,16,41,42

- Tờ bản đồ số 89: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35,36,37,38,43,49,45,39,47,40,41,42,44,46,48

- Tờ bản đồ số 90: 6,5,16,14,13,12,11,10,15,8,18,17,19,25,30,26,2 4,23,22,20,21

16

Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

1,97

1,97

 

1,97

 

 

 

 

1,97

Phường Sông Hiến

- Tờ bản đồ số 8: 5, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 15, 13, 17, 21, 25, 27, 28, 37, 31, 34, 36, 38, 30, 19, 41, 42, 46, 53, 43, 50, 57, 49, 45, 48, 55, 60, 56, 59, 63, 66, 64, 67, 70, 69, 75, 79, 76, 73, 65, 9, 33, 54;

- Tờ bản đồ số 86: 12;

- Tờ bản đồ số 94: 8, 12, 15, 19, 20, 25, 29, 24, 27, 26, 38, 51, 52, 48, 35, 34, 55, 54, 46, 17, 10

- Tờ bản đồ số 95: 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119;

- Tờ bản đồ số 96:3, 4, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 23, 25, 26, 24;

- Tờ bản đồ số 105: 3, 5, 6, 7, 10, 9, 13, 16, 27, 1, 2, 31, 8, 11, 12, 30, 28, 23, 20, 26, 29, 18, 4;

- Tờ bản đồ số 106: từ thửa 01 đến thửa 30;

- Tờ bản đồ số 107: 1, 2, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 25, 27, 28, 29, 24, 32, 30, 21, 26, 18, 22, 23, 31, 33

- Tờ bản đồ số 117: 1

- Tờ bản đồ số 118: 1, 2, 7, 6, 15, 16, 3, 4, 14, 11, 21, 29, 18, 22, 20, 17, 9, 10, 12, 5, 24, 19, 25, 13, 8

- Tờ bản đồ số 119: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 16, 18, 19, 14, 13, 12, 10, 9, 8, 27, 17, 6, 15

- Tờ bản đồ số 13: 1, 2, 5, 9

17

Công trình thủy điện Hồng Nam

53,43

53,43

 

53,43

5,62

5,05

 

3,98

38,78

Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng

Xã Chu Trinh:

- Tờ số 3: 6,7,52,53,59,65,85,86,1,2,3,4,5,55;

- Tờ số 4: 89,105,121,126,146;

- Tờ số 8: 6,7,9,2;

- Tờ số 12: 8,43,48,68,69,74,75,3,21,49;

- Tờ số 18: 4,5;

- Tờ số 19: 2, 3, 4, 5, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 25, 26, 27, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 42 ,43, 45, 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 64, 65, 69, 97, 104, 111, 112, 58, 12, 153, 62, 105;

- Tờ số 20: 1,3,5,6;

- Tờ số 28: 1,7,8,14,20,21,28,29,34,35,37,41,43,44, 48, 54, 55,56, 65, 66, 67, 68, 79, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 149,107,2,3,4,150,36;

- Tờ số 29: 1,2,3,4,7,8,12,13,18,19,20,21,9;

- Tờ số 39: 4,7,8,9,10,15,17,18,19,20,21,28,30,31,42,49,14, 59;

- Tờ số 40: 1,7,2;

- Tờ số 50: 3, 7, 9, 10, 22, 27, 28, 29, 34, 35, 37, 42, 44, 45, 46, 56, 57, 58, 66, 67, 68, 74, 75, 77, 107, 6, 36, 76;

- Tờ số 51: 1, 4, 6, 2, 21;

- Tờ số 52: 4;

- Tờ số 62: 128, 150, 155, 156, 157, 166, 177, 178, 179, 126, 127, 138, 139, 151;

- Tờ số 63: 12,22,23,25,26,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37, 39,40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 57,58,61,62,63,65,66,69,70,38,59,24;

- Tờ số 73: 4,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35,36,37,38, 39,43,44,45,46,47,48,49,50,51,54,55,56,57,58,59, 63,64,65,69,62;

-Tờ số 74: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 58, 59, 60, 65, 67, 68, 78, 79, 90, 91, 92, 93, 109, 110, 129, 130, 144, 159, 5, 10, 13, 16, 17, 19, 20, 23, 24, 30, 31, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 63, 64, 65, 69, 25, 26, 27, 28, 29, 75, 66

Phường Sông Bằng: Tờ số: 24,25 (tỷ lệ 1/1000)

Phường Duyệt Trung:

- Tờ số 1: 1,2,4,5,6,7,9,15,26,44,53,57,62,68,72,112,68,93;

- Tờ số 2: 1.

18

Công trình thủy điện Hồng Nam Hạng mục: Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Hồng Nam vào lưới điện quốc gia

0,33

0,33

 

0,33

0,01

0,16

 

 

0,16

Xã Chu Trinh

Thửa (tờ ); 15,18,19,94 (01); 14,35,127,129,135 (02); 121,122,226 (10); 2,3,52,130 (11); 83 (38); 93,116 (39); 159 (51); 8 (63);

19

Công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh

0,02

0,016

 

0,016

0,0033

 

 

0,0004

0,0123

Xã Chu Trinh

Tờ số 10, 11, 16, 23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000)

Tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

20

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,00

0,0028

 

0,0028

0,0009

 

 

 

0,0019

Phường Đề Thám

- Phường Đề Thám: Tờ 20: 138, 170 (1/1000); Tờ 89: 55, 84 (1/5000); Tờ 75: 121

- Phường Hợp Giang: Tờ 02: 74 (1/500)

- Phường Tân Giang: Tờ 48: 23 (1/500)

- Phường Sông Bằng: Tờ 64: 91, 92, 107 (1/500); Tờ 20: 122 (1/1000)

21

Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

15,10

15,10

 

15,10

1,03

 

 

7,97

6,10

Phường Sông Hiến

Tờ số: 1, 3, 7, 8, 84, 85, 94, 95, 69

22

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Thành Phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,0020

0,0020

 

0,002

 

0,0004

 

 

0,0016

Các phường: Phường Ngọc Xuân, Phường Tân Giang

- Phường Ngọc Xuân: Tờ số 43 (1/500): 35

- Phường Tân Giang: Tờ số 56: 108; Tờ số 01: 37

23

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,0040

0,0040

 

0,004

0,0024

 

 

 

0,0016

Các xã: Vĩnh Quang, Hưng Đạo

- Xã Vĩnh Quang: Tờ số 35: 307,269;Tờ số 43: 61; Tờ số 44: 23

- Xã Hưng Đạo: Tờ số 60: 10; Tờ số 68: 60

24

Công trình: Đa chia đa nối lưới điện trung áp tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0032

0,0032

 

0,0032

0,0031

 

 

 

0,0001

Phường Đề Thám

Thửa (tờ ): 161,174,173 (6); 230,150 (7); 100,107,128,129,125,137,154,181 (14)

25

Nghĩa trang nhân dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng

4,14

4,1409

 

4,1409

0,2640

 

 

3,6520

0,2249

Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo

Tờ 45 thửa 43,44,46,47,48; tờ 46, thửa 57, 64, 65, 100, 73, 61

26

Dự án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng

*

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (phần diện tích còn lại)

63,58

63,58

 

63,58

8,86

 

 

17,50

37,22

Xã Chu Trinh

- Tờ số 02, tỷ lệ 1/10000): 52, 77, 79, 82, 90

- Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000: 83

- Tờ số 66: 231 ,236, 255, 259, 260, 264, 265, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 294, 295, 302, 303, 304, 305, 310, 311, 315, 316, 317, 318, 319, 320,322, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 338, 340, 341, 342, 345, 346, 347, 256, 224, 234, 263, 293, 344, 343, 312, 313, 323, 339

- Tờ số 75: 3, 8, từ thửa 14 đến thửa 173

- Tờ số 76: từ thửa số 3 đến thửa số 428

- Tờ số 77: 20,21,27,106,25,38

- Tờ số 78: 3, 12, 13, 24, 25, 29, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 47, 49, 58, 59, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 16, 46, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 78

- Tờ số 87: 3, 7, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 55, 56, 20, 21, 18, 22, 10, 14, 32, 39, 51, 57

- Tờ số 88: 11,12,13,14,15,25,26,27,28,29,41,123,223, 38, 39, 40

1.2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

10,32

10,32

 

10,32

0,41

 

 

9,91

 

Phường Sông Hiến

Tờ 1: 316, 322, 291, 289, 287, 268, 366 ; Tờ 11: 25; Tờ 16: 72,73, 90, 91, 92, 98, 96, 108, 38, 61, 49, 50, 51, 39, 40, 41,42,43

28

Khu phụ trợ dự án Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải)

2,41

2,41

 

2,41

 

 

 

 

2,41

Phường Đề Thám

Tờ 44, 45

29

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

6,03

6,03

 

6,03

 

0,03

 

 

6,00

Xã Chu Trinh

Tờ 02(1/10.000)

30

Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp

0,68

0,68

 

0,68

 

 

 

 

0,68

Phường Sông Hiến

Tờ 86: Thửa 7,2

Tờ 4: Thửa 1,2,3

1.2.3

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các khu đất đấu giá QSD đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Dãy lô A7; dãy C2A và mộ số lô đất thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

0,51

0,51

0,51

 

 

 

 

 

0,51

Phường Sông Hiến

Tờ 90: 27, 28, 29; Tờ 91: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 7

32

Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Phường Đề Thám

Tờ số 107: 7,8,9,10

33

Một số lô đất thuộc Khu tái định cư 2 Duyệt Trung

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

 

0,14

Phường Duyệt Trung

Tờ số 50: 69, 68, 67, 66, 65, 64, 63, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 122, 121, 120, 119, 118, 117, 116, 134, 135, 131, 130, 174, 171, 172, 173, 186, 185, 184, 183, 182, 181, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213

34

Một số lô đất thuộc khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

 

0,13

Phường Đề Thám

Tờ số: 128,121,122

35

Khu đất dôi dư (khu vực phụ trợ) của dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa

2,40

2,40

2,40

 

 

 

 

 

2,40

Phường Tân Giang

Tờ 01 (1/10.000)

36

Khu đô thị Nà Cáp (3B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

4,95

4,95

4,95

 

 

 

 

 

4,95

Phường Sông Hiến

Tờ số 26: 1, 2; Tờ số 27: 1, 2 ,3; Tờ số 34: 2, 4, 5; Tờ số 35: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 61, 47, 40, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 48, 49; Tờ số 36: 1, 2

37

Khu đô thị Nà cáp (4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

4,74

4,74

4,74

 

 

 

 

 

4,74

Phường Sông Hiến

Tờ số: 58, 89; Tờ số 36: 2,3 ; Tờ số 43: 5

b

Các khu đất bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố Cao Bằng (trạm thú y cũ, đường Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

Phường Hợp Giang

Tờ số 21: 2

39

UBND phường Đề Thám, phường Đề Thám và nhà văn hóa phường Đề Thám, thành phố Cao bằng

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

 

0,14

Phường Đề Thám

Tờ số 79: 27;65

1.2.4

Công trình, dự án giao đất, thuê đất, tái định cư thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

Các xã, phường

 

41

Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Bãi thải số 03

9,50

9,50

9,50

 

 

 

 

 

9,50

Phường Hòa Chung

- Tờ bản đồ số 8: 11, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 59, 48, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 84, 87, 85, 88, 89, 90, 91, 92, 114, 115, 116, 117, 118, 86, 153, 154,1 55, 156, 192, 193, 213, 214, 245, 216, 244, 246, 247, 248, 249,250,294,295,296,297,298,299,302,303,304, 305,306,331,290,291, 292, 293, 251, 300, 301, 302, 68, 215;

- Tờ bản đồ số 9: 17, từ thửa số 27 đến thửa số 189;

- Tờ bản đồ số 11: 15,16,17,18,19,20,21,22, 23, 24, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 88, 61

- Tờ bản đồ số 12: từ thửa số 1 đến thửa số 155, thửa 163, 164, 165, 170, 174, 275

42

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2)

5,50

5,50

5,50

 

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Quang

Tờ số 1: 532,533,534,535,536,537;

- Tờ số 24: 32 ,226, 230, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 210, 219, 220, 171, 172, 175, 175, 161, 162, 164, 165, 166, 148, 152, 153, 154, 156, 157, 158, 166, 177, 185, 192, 163, 194, 195, 207, 208, 209, 196, 183, 184, 178, 182, 197, 198;

- Tờ số 33: 18,19

43

Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

8,86

8,86

8,86

 

 

 

 

 

8,86

Phường Đề Thám

- Tờ 44 (12, 13, 14, 20, 23, 19, 25, 26, 27, 22, 17, 10, 11, 18, 21, 4, 24, 28); Tờ 45 (40)

44

Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

37,56

37,56

37,56

 

 

 

 

 

37,56

Phường Hòa Chung

- Tờ 1: 33, 42, 44, 60, 43, 49, 54 ; Tờ 3,5,6: 172, 173, 160, 171, 170, 168, 177, 174, 181, 176, 179, 178, 1, 38, 127, 139, 140, 141 Tờ 2: 35,42

45

Xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tinh Cao Bằng

3,43

3,43

3,43

 

 

 

 

 

 

Các phường: Sông Hiến, Đề Thám

- Sông Hiên: Tờ 55 (14,19,20,21,22,23); Tờ 68 (6,7,9,10, 11,12,13, 14, 15,16, 17,20,21,22, 23,26,28, 2,37,19,30,29); Tờ 69 (30,19,35); Tở 02 (3, 30)

- Đề Thám: Tờ 127 (11); Tờ 132(2,3); Tờ 39 (23, 166)

46

Đầu tư xây dựng công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng.

0,32

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

 

47

Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

0,11

Phường Đề Thám

Tờ số 130: 1, 4, 5; Tờ số 126: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22; Tờ số 131: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 27, 32

48

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng

0,42

0,42

0,42

 

 

 

 

 

0,42

Phường Đề Thám

Tờ số 77: 140; Tờ số 20: 22, 24, 25, 39, 40, 41, 42, 71, 72, 95, 168, 171; Tờ 21: 40, 41, 42, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 103, 127, 128, 129, 131, 132, 133, 136, 137, 138, 141, 167

49

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3, phường Sông Hiến

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

Tờ số 30: 100

50

Nhà văn hoá tổ 4, phường Sông Hiến

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Sông Hiến

Tờ số 41: 151

51

Nhà văn hoá tổ 6, phường Sông Hiến

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Sông Hiến

Tờ số 49: 20

52

Nhà văn hoá tổ 7, phường Sông Hiến

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Sông Hiến

Tờ số 64: 35

53

Nhà văn hoá tổ 20, phường Sông Hiến

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

 

0,12

Phường Sông Hiến

Tờ số 85: 4

54

Nhà văn hoá tổ 18, phường Sông Hiến

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Phường Sông Hiến

Tờ số 111: 20

55

Nhà văn hoá tổ 17, phường Sông Hiến

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Sông Hiến

Tờ số 113: 45

56

Nhà văn hoá tổ 14+15, phường Sông Hiến

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

0,04

Phường Sông Hiến

Tờ số 115: 98

57

Nhà văn hoá tổ 19, phường Sông Hiến

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

0,06

Phường Sông Hiến

Tờ số 119: 11

58

Nhà văn hoá liên tổ dân phố 1,2

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Hợp Giang

Tờ số 17: 173

59

Nhà văn hoá liên tổ dân phố 5, 9

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

0,05

Phường Hợp Giang

Tờ số 5: 211

60

Nhà văn hoá tổ dân phố 6

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

Phường Hợp Giang

Tờ số 4: 123

61

Nhà văn hóa phường Hợp Giang

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Phường Hợp Giang

Tờ số 9: 89

62

Nhà văn hoá tổ 8

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Ngọc Xuân

Tờ số 54: 84

63

Nhà văn hoá tổ 2

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Ngọc Xuân

Tờ số 23: 103

64

Nhà văn hoá tổ 04

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Phường Ngọc Xuân

Tờ số 36: 77

65

Nhà văn hoá tổ 09

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Ngọc Xuân

Tờ số 69: 61

66

Nhà văn hoá xóm Ngọc Quyến

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Xã Hưng Đạo

Tờ số 16: 276

67

Nhà văn hoá xóm Đồng Chúp

0,33

0,33

0,33

 

 

 

 

 

0,33

Xã Hưng Đạo

Tờ số 13: 38,55,67

68

Nhà văn hoá Xóm Hồng Quang 1

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

0,04

Xã Hưng Đạo

Tờ số 6

69

Nhà văn hoá tổ 1

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Đề Thám

Tờ số 108: 32

70

Nhà văn hoá tổ 3

0,51

0,51

0,51

 

 

 

 

 

0,51

Phường Đề Thám

Tờ số 81, 8: 4,142

71

Nhà văn hoá tổ 4

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Đề Thám

Tờ số 80: 73

72

Nhà văn hoá tổ 5

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Đề Thám

Tờ số 67: 42

73

Nhà văn hoá tổ 6

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

0,10

Phường Đề Thám

Tờ số 84, 82, 68: 12, 13, 66

74

Nhà văn hoá tổ 7

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Đề Thám

Tờ số 66: 73

75

Nhà văn hoá tổ 8

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

0,08

Phường Đề Thám

Tờ số 48,49,47: 27,11,32

76

Nhà văn hoá tổ 9

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

0,04

Phường Đề Thám

Tờ số 57, 87: 11,119

77

Nhà văn hoá tổ 10

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

0,04

Phường Đề Thám

Tờ số 57, 87: 11,119

78

Nhà văn hoá tổ 11

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Đề Thám

Tờ số 75: 106

79

Nhà văn hoá tổ 12

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

0,05

Phường Đề Thám

Tờ số 88,111,125: 91,23,48

80

Nhà văn hoá tổ 1

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Phường Sông Bằng

Tờ số 45: 112

81

Nhà văn hoá tổ 2

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

0,09

Phường Sông Bằng

Tờ số 47: 84; 87; 88

82

Nhà văn hoá tổ 3

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

 

0,07

Phường Sông Bằng

Tờ số 43: 129; 128; 131; 98

83

Nhà văn hoá tổ 4

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

0,08

Phường Sông Bằng

Tờ số 31: 84

84

Nhà văn hoá tổ 5

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Sông Bằng

Tờ số 51: 123

85

Nhà văn hoá tổ 6

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

Phường Sông Bằng

Tờ số 55: 89

86

Nhà văn hoá tổ 7

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Phường Sông Bằng

Tờ số 60: 178

87

Nhà văn hoá tổ 8

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

0,09

Phường Sông Bằng

Tờ số 57: 39

88

Nhà văn hoá tổ 9

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

Phường Sông Bằng

Tờ số 64: 50

89

Nhà văn hoá liên tổ 9 + tổ 11

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

0,15

Phường Sông Bằng

Tờ số 64: 28; 38

90

Nhà văn hoá tổ 10

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Phường Sông Bằng

Tờ số 75: 122

91

Nhà văn hoá tổ 2

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

0,06

Phường Tân Giang

Tờ 25: 20

92

Nhà văn hoá tổ 3

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

0,11

Phường Tân Giang

Tờ số 26: 145

93

Nhà văn hoá tổ 11 + 12

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

0,05

Phường Tân Giang

Tờ số 46: 51

94

Nhà văn hoá tổ 13+14

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

Phường Tân Giang

Tờ số 47: 76

95

Nhà văn hoá tổ 15 + 16+17

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

Phường Tân Giang

Tờ số 54: 64

96

Nhà văn hoá tổ 9

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

0,06

Phường Tân Giang

Tờ số 27: 83

97

Nhà văn hoá xóm 2

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Xã Vĩnh Quang

Tờ số 13: 731, 671, 670, 612

98

Nhà văn hoá xóm 1

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Xã Vĩnh Quang

CC

99

Nhà văn hoá xóm 3

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

0,09

Xã Vĩnh Quang

Tờ số 30: 383, 384

100

Nhà văn hoá xóm 4

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

0,08

Xã Vĩnh Quang

Tờ số 41: 19

101

Nhà văn hoá xóm 6

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Xã Vĩnh Quang

Tờ số 34: 199

102

Nhà văn hoá xóm 7

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

0,05

Xã Vĩnh Quang

Tờ số 44: 40

103

Nhà văn hoá xóm 9

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

0,05

Xã Vĩnh Quang

Tờ số 46: 611

104

Cho thuê đất tổ 13

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

Phường Sông Hiến

Tờ số 102: 26

105

Cho thuê đất tổ 13

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

Phường Sông Hiến

Tờ số 103: 25

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Xây dựng, cải tạo, CQT, nâng cao ĐTCCCĐ, giảm TTĐN lưới điện khu vực huyện Hòa An và khu vực Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2025

0,0036

0,0036

 

0,0036

0,0030

 

 

 

0,0006

Xã Vĩnh Quang

 

107

Nâng cấp cải tạo vỉa hè, hạ tầng thuộc khu trung tâm hành chính tỉnh và chỉnh trang một số tuyến đường phố trên địa bàn thành phố Cao Bằng, hạng mục: Nút giao ngõ tổ 5, tổ 6, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng

0,034

0,034

 

0,034

 

 

 

 

0,03

Phường Hợp Giang

Tờ 5, thửa 376, 22; tờ 4 thửa 90, 102, 103, 104

108

Dự án phát triển đô thị Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

41,83

41,83

 

41,83

3,20

 

 

20,75

17,88

Phường Sông Hiến

Tờ 40,42,46,47,48,49,50,51,58,59, 60,61,62,73,74,75,76,77

109

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng "Xử lý khẩn cấp chống sạt lở"

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

Phường Đề Thám

Tờ 38, thửa 7

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trang trại chăn nuôi Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Hạng mục: Ao sinh học

0,28

0,28

 

0,28

0,00

0,13

 

 

0,15

Xã Chu Trinh

Thửa (tờ ); 19 (01); 57,58,68,69,70,72,73,95,96,97, 103,150,151 (28);

3.2

Các khu đất bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở cũ của Sở Công thương (đấu giá)

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Phường Hợp Giang

Tờ 15, thửa 6

3

Trụ sở làm việc của Hội Nhà báo Cao Bằng và Trung tâm chăm sóc sức khỏe cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao thuộc Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cao Bằng (đấu giá)

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Phường Hợp Giang

Tờ 9, thửa 81,84

4

Trụ sở làm việc cũ Chi cục Quản lý đất đai

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

 

5

Trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

 

6

Trụ sở đội kiểm soát Hải Quan (cũ), cục Hải quan tỉnh (TW điều chuyển)

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

 

3.3

Công trình, dự án giao đất, thuê đất, tái định cư thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng trụ sở làm việc cục quản lý thị trường Cao Bằng

0,32

0,32

0,32

 

 

 

 

 

0,32

Phường Đề Thám

Tờ 106 thửa 7

8

Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

 

0,13

Phường Ngọc Xuân

Tờ 48, thửa 6, 17, 18

3.4

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn các phường

7,17

7,17

 

7,17

1,55

 

 

0,23

5,38

Các phường

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn 3 xã

1,75

1,75

 

1,75

1,32

 

 

 

0,42

Các xã

 

11

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ

0,40

0,40

 

0,40

0,24

 

 

 

0,16

Các xã, phường: Hưng Đạo, Ngọc Xuân

 

12

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

0,14

0,14

 

0,14

0,14

 

 

 

 

Các xã, phường

 

13

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng lâu năm

1,26

1,26

 

1,26

 

 

 

 

 

Các xã, phường

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác