Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2701/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 26/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2701/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 26/09/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2701/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 125/TTr-BQLKKT ngày 17 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 46 (bốn mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Được công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
4 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
6 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
6.1 |
Trường hợp 1: Đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
|
6.2 |
Trường hợp 2: Đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
10 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
11 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
12 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
15 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
16 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
17 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
18 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
19 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
II. Lĩnh vực Quản lý công sản |
||
1 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế. |
|
2 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. |
|
3 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. |
|
III. Lĩnh vực Xây dựng |
||
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở. |
|
2 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
|
3 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước). |
|
4 |
Cấp phép xây dựng công trình cho dự án. |
|
5 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
|
6 |
Gia hạn giấy phép xây dựng. |
|
7 |
Cấp lại giấy phép xây dựng. |
|
8 |
Cấp phép xây dựng di dời công trình |
|
9 |
Cấp phép xây dựng công trình sửa chữa, cải tạo |
|
IV. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
||
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tại khu kinh tế và các khu công nghiệp. |
|
3 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
|
V. Lĩnh vực Lao động |
||
1 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
|
2 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
4 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp. |
|
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. |
|
VI. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Được công bố tại Quyết định |
Lĩnh vực Đầu tư |
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (thủ tục số 6 Phần A) |
|
5.1 |
Trường hợp 3: Đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|||||
1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
15 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
2. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
15 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
07 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
4. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
5. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
07 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 3 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
5,5 ngày (trong đó 03 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
6. Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
|||
6.1. Trường hợp 1: Đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
07 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
5,5 ngày (trong đó 03 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
6.2. Trường hợp 1: Đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
15 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhật, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
07 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
8. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
07 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
10. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
11. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận |
|
12. Giãn tiến độ đầu tư |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
07 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
13. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay khi tiếp nhận |
|
14. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay khi tiếp nhận |
|
15. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
07 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
16. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
07 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
17. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
18. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
05 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
19. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
21 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
17 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|||||
1. Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế. |
05 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi |
03 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
2. Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. |
15 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi |
12 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
3. Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. |
15 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi |
12 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1. Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở. |
15 ngày làm việc (Đối với dự án nhóm B) |
|
|||
10 ngày làm việc (Đối với dự án nhóm C) |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường. |
12 ngày (Đối với dự án nhóm B) |
|
07 ngày (Đối với dự án nhóm C) |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
2. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
17 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
14 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền. |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
3. Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước). |
18 ngày làm việc (Đối với các công trình cấp II, cấp III) |
|
|||
15 ngày làm việc (Đối với các công trình còn lại). |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường. |
15 ngày (Đối với các công trình cấp II, cấp III) |
|
12 ngày (Đối với các công trình còn lại). |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
4. Cấp phép xây dựng công trình cho dự án. |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
5. Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
6. Gia hạn giấy phép xây dựng. |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
7. Cấp lại giấy phép xây dựng. |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
8. Cấp phép xây dựng di dời công trình. |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng “Tài nguyên và Môi trườngˮ |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
9. Cấp phép xây dựng công trình sửa chữa, cải tạo. |
10 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
IV. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||||
1. Cấp giấp phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
05 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bộ quản lý chuyên ngành |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
3,5 ngày (không bao gồm 05 ngày lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
2. Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tại khu kinh tế và các khu công nghiệp. |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bộ quản lý chuyên ngành |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
02 ngày (không bao gồm 5 ngày lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành nếu cần) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
06 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
3. Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bộ quản lý chuyên ngành |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
02 ngày (không bao gồm 05 ngày lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành nếu cần) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
06 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
4. Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
06 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
5. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại khu kinh tế và các khu công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động được Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp ủy quyền |
0,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|||||
1. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp khu công nghiệp |
05 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
06 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
2. Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả và thu phí |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
3. Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
02 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
06 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả và thu phí |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
4. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
02 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
06 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
5. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày |
07 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
5,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
||
VI. LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
07 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quy hoạch, xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|||||
1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
15 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
2. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
15 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư) |
18 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tính |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
- Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
03 ngày |
|
- Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
4. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân |
18 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
- Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
03 ngày |
|
- Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư) |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
5. Chuyển nhượng dự án đầu tư (Thủ tục số 6 Phần A) |
|
|
|||
5.1. Trường hợp 3: Đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
18 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Kế hoạch - Đầu tư của Ban Quản lý KKT và các KCN, Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN |
11 ngày (trong đó 05 ngày lấy ý kiến) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
- Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
03 ngày |
|
- Lãnh đạo Ban Quản lý KKT và các KCN phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư) |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây