Quyết định 2696/QĐ-BCT năm 2009 phê duyệt danh mục các đề tài, dự án để tuyển chọn thực hiện trong năm 2010 thuộc đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 2696/QĐ-BCT năm 2009 phê duyệt danh mục các đề tài, dự án để tuyển chọn thực hiện trong năm 2010 thuộc đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 2696/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày ban hành: | 29/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2696/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày ban hành: | 29/05/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2696/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 177/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015,
tầm nhìn đến năm 2025;
Căn cứ các biên bản của Hội đồng Tư vấn xác định đề tài, dự án năm 2010 thuộc Đề
án Phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn 2025 họp các ngày 22,
23, 24 và 25 tháng 4 năm 2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ; Chánh Văn phòng giúp việc
Ban Điều hành liên ngành Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm
nhìn 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các đề tài, dự án để tuyển chọn thực hiện trong năm 2010 thuộc Đề án Phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 (Danh sách tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ; Chánh Văn phòng giúp việc có trách nhiệm thông báo việc tuyển chọn, xét chọn các đề tài, dự án để tuyển chọn thực hiện trong năm 2010 thuộc Đề án Phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn 2025 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ; Chánh Văn phòng giúp việc và các thành viên Ban Điều hành liên ngành có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN ĐỂ LỰA CHỌN TRIỂN KHAI NĂM
2010
THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NHIÊN LIỆU SINH HỌC ĐẾN NĂM 2015, TẦM NHÌN 2025 THEO QUYẾT
ĐỊNH 177/2007/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2007 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2696/QĐ-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
TT |
Tên Đề tài/Dự án SXTN |
Định hướng mục tiêu |
Định hướng sản phẩm |
1 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất etanol từ rỉ đường bằng phương pháp cố định tế bào trong hệ thống lên men liên tục |
Xây dựng được công nghệ sản xuất etanol từ rỉ đường bằng phương pháp cố định tế bào trong hệ thống lên men liên tục, phù hợp quy mô vừa và nhỏ, phục vụ mục đích sản xuất nhiên liệu sinh học. |
- Có quy trình sản xuất etanol từ rỉ đường bằng phương pháp cố định tế bào trong hệ thống lên men liên tục, tiết kiệm năng lượng cho mục đích sản xuất nhiên liệu sinh học đi kèm chủng giống vi sinh vật phù hợp; - Có bản thiết kế và mô hình của hệ thống lên men liên tục và chưng cất đáp ứng yêu cầu ở quy mô sản xuất 500 lít etanol/ngày; - Hiệu suất lên men đạt > 90% và hiệu suất thu hồi đạt > 70%; - Có 10.000 lít etanol 96%. |
2 |
Nghiên cứu thiết kế nhà máy sản xuất etanol nhiên liệu biến tính E100 từ nguồn nguyên liệu sắn lát Việt Nam bằng phương pháp mô phỏng. |
Sử dụng các công cụ mô phỏng trên cơ sở các phần mềm: ProII, Hysys, Chemcad và các phần mềm khác để thiết kế và xác định chế độ hoạt động của nhà máy sản xuất etanol nhiên liệu biến tính E100 từ nguồn nguyên liệu sắn lát Việt Nam. |
- Thiết kế được nhà máy sản xuất etanol nhiên liệu biến tính E100 từ nguồn nguyên liệu sắn lát Việt Nam với các thông số sau: - Công suất: 100 triệu lít/năm; - Sản phẩm: E100 có độ cồn 99,5%; - Các bản vẽ: bản vẽ tổng thể nhà máy, các bản vẽ sơ đồ công nghệ - PFD (Process Flow Diadgram), các bản vẽ thiết kế đường ống và điều khiển – PID(Piping and Instrument Diagram); các bản vẽ lựa chọn vật liệu – MSD (Material Selection Diagram); các bản vẽ cơ khí các thiết bị chính; - Các thuyết minh mô tả công nghệ; - Đăng ký bản quyền công nghệ. |
3 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình và công nghệ sản xuất nhiên liệu sinh học diesohol bằng phương pháp pha trộn etanol kỹ thuật 96% vào dầu điêzen |
Mục tiêu: - Xây dựng được quy trình công nghệ và chế tạo thiết bị phù hợp pha trộn etanol kỹ thuật 96% vào dầu điêzen khoáng để chế biến diesohol; - Đánh giá được khả năng lưu trữ và phân phối diesohol tại Việt Nam trên cơ sở các kết quả thử nghiệm trên động cơ tiêu chuẩn, thử nghiệm thực tế và tính toán giá thành sơ bộ của diesohol được sản xuất. |
- Có quy trình công nghệ sản xuất diesohol bằng phương pháp pha trộn etanol kỹ thuật 96% vào dầu điêzen; - Có bản thiết kế và chế tạo được thiết bị pha trộn để sản xuất diesohol quy mô pilot, công suất 100 lít/giờ; - Có 2.000 lít diesohol chứa 5% thể tích etanol 96%, đạt các chỉ tiêu nhiên liệu cho động cơ diesel; - Có kết quả thử nghiệm trên động cơ tiêu chuẩn và thử nghiệm thực tế đánh giá ảnh hưởng diesohol đến công suất động cơ, tiêu hao nhiên liệu, khí thải và các yếu tố khác; - Có bản đề xuất tiêu chuẩn chất lượng diesohol cho các động cơ sử dụng dầu điêzen ở Việt Nam; - Có báo cáo đánh giá khả năng thương mại hóa sản phẩm diesohol. |
4 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế biến nhiên liệu điêzen sinh học thế hệ mới (Bio-Hyđrofined Diesel – BHD) từ dầu mỡ động thực vật bằng phương pháp hydro hóa. |
- Xây dựng được quy trình công nghệ hydro hóa dầu mỡ động thực vật để chế biến nhiên liệu điêzen sinh học thế hệ mới Bio-Hydrofined Diesel (BHD), có trị số xetan cao đáp ứng tiêu chuẩn khí thải tiên tiến; - Chế biến thử nghiệm được nhiên liệu điêzen sinh học thế hệ mới BHD và đánh giá sơ bộ về hiệu quả kinh tế. |
- Xây dựng quy trình công nghệ hydro hóa dầu mỡ động thực vật để sản xuất nhiên liệu điêzen sinh học thế hệ mới BHD với các thông số sau: + Quy mô pilot; + Sản phẩm BHD đạt tiêu chuẩn diesel khoáng; + Chế độ công nghệ định hướng theo chế đô công nghệ của phân xưởng xử lý hydro (hydro treating) trong các nhà máy lọc, hóa dầu của Việt Nam; - 02 tấn sản phẩm BHD đạt tiêu chuẩn diesel khoáng; - Xây dựng được tiêu chuẩn cơ sở nhiên liệu BHD; - Đánh giá sơ bộ về hiệu quả kinh tế. |
1 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và sản xuất thử nghiệm etanol nhiên liệu biến tính E100 bằng phương pháp hấp phụ. |
Nghiên cứu hoàn thiện được công nghệ và triển khai sản xuất thử nghiệm etanol nhiên liệu biến tính E100 trên dây chuyền pilot công suất 100 tấn/năm bằng phương pháp hấp thụ và đưa vào tiêu thụ trên thị trường Việt Nam. |
- Có quy trình công nghệ hoàn chỉnh sản xuất etanol nhiên liệu biến tính E100 từ etanol kỹ thuật có độ cồn thấp bằng phương pháp hấp phụ; - Thiết kế, chế tạo và lắp đặt được thiết bị sản xuất thử nghiệm etanol nhiên liệu biến tính E100 bằng phương pháp hấp phụ công suất 100 tấn/năm; - Sản xuất được 50 tấn etanol nhiên liệu biến tính E100 đạt tiêu chuẩn TCVN 7716:2007; - Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế của công nghệ sản xuất etanol nhiên liệu biến tính E100 bằng phương pháp hấp phụ. |
2 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và sản xuất thử nghiệm phụ gia chống tách lớp và phụ gia chống ăn mòn cho xăng sinh học E5 |
- Hoàn thiện công nghệ và sản xuất được phụ gia chống tách lớp và phụ gia chống ăn mòn cho xăng sinh học E5 từ nguồn nguyên liệu, hóa chất trong nước, đáp ứng các yêu cầu trong quá trình tồn trữ, lưu thông và phân phối xăng sinh học E5; - Phụ gia sản xuất được đạt chất lượng, được công nhận theo quy định hiện hành, thân thiện với môi trường và giá cả cạnh tranh so với phụ gia nhập khẩu. |
- Có quy trình công nghệ hoàn chỉnh sản xuất phụ gia chống tách lớp và phụ gia chống ăn mòn cho xăng sinh học E5 sử dụng nguồn nguyên liệu, hóa chất trong nước; - Có bản thiết kế và mô hình thiết bị sản xuất phụ gia công suất 30-40m3/ngày; - Có 200.000 lít sản phẩm phụ gia. Phụ gia được công nhận đảm bảo chất lượng theo quy định hiện hành; - Có báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật của quy trình công nghệ sản xuất phụ gia để sử dụng trong sản xuất, tồn trữ và lưu thông xăng sinh học E5 trên thị trường Việt Nam. |
3 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và sản xuất thử nghiệm phụ gia chống ôxy hóa cho nhiên liệu điêzen sinh học B5 |
- Hoàn thiện công nghệ và sản xuất được phụ gia chống oxy hóa cho nhiên liệu điêzen B5 cho quá trình tồn trữ, lưu thông và phân phối trên thị trường từ nguồn nguyên liệu trong nước - Phụ gia đạt chất lượng, được công nhận theo quy định hiện hành, thân thiện với môi trường và giá cả cạnh tranh so với phụ gia nhập khẩu. |
- Có quy trình công nghệ hoàn chỉnh sản xuất phụ gia để chống oxy hóa cho nhiên liệu điêzen sinh học B5 sử dụng nguồn nguyên liệu, hóa chất trong nước; - Có 2.000 lít sản phẩm phụ gia. Phụ gia được công nhận đảm bảo chất lượng theo quy định hiện hành; - Có báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật của quy trình công nghệ sản xuất phụ gia để sử dụng trong sản xuất, tồn trữ và lưu thông nhiên liệu điêzen sinh học B5 trên thị trường Việt Nam. |
4 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình hệ thống thiết bị sản xuất thử nghiệm dầu điêzen sinh học gốc B100 từ hạt cây Jatropha. |
Nghiên cứu để hoàn thiện quy trình công nghệ và thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị pilot hoàn chỉnh để sản xuất dầu điêzen sinh học gốc B100 từ hạt cây Jatropha. |
- Có quy trình công nghệ và thiết bị hoàn chỉnh sản xuất nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100 từ hạt Jatropha; - Có quy trình công nghệ thu hồi glyxerin và dung môi; - Có bản thiết kế và mô hình hệ thống thiết bị pilot sản xuất nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100, công suất 500 lít/giờ; - Sản xuất được 100.000 lít nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100 đạt tiêu chuẩn TCVN 7717:2007; - Có báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế về quy trình công nghệ sản xuất dầu điêzen sinh học gốc B100 từ hạt cây Jatropha |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây