133784

Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2011 về thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

133784
LawNet .vn

Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2011 về thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu: 2687/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 27/12/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2687/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 27/12/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2687/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Sở Công Thương có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP và CV CN, KH;
- Lưu: VT, CCHC (3 bản).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỪA THIÊN HUẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

TTHC đã được công bố tại Quyết định

I

Lĩnh vực Công nghiệp

 

1

Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009

2

Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009

3

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

01

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

Trình tự thực hiện

* Đối với tổ chức, cá nhân:

- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Công Thương;

- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận một cửa Sở Công Thương.

* Đối với cơ quan thẩm định:

- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;

- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy đăng ký.

- Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân.

 

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.

 

Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy đăng ký sử dụng VNLCN (Bản chính);

- Giấy phép sử dụng VNLCN hoặc giấy phép dịch vụ nổ mìn của cơ quan có thẩm quyền cấp (Bản sao hợp lệ);

- Thiết kế hoặc phương án nổ mìn, thời gian, thời điểm tiến hành + Bản vẽ khu vực nổ mìn (Bản chính);

- Phương án giám sát ảnh hưởng nổ mìn thỏa mãn các yêu cầu của Mục 5 - QCVN 02:2008/BCT (nếu có) (Bản chính);

- Quyết định bổ nhiệm người Chỉ huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp kèm theo bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ của người chỉ huy nổ mìn;

- Danh sách thợ mìn, thủ kho VNLCN và người làm công việc có liên quan trực tiếp đến sử dụng VNLCN kèm theo chứng chỉ đào tạo nghề chuyên môn và Giấy chứng nhận huấn luyện về kỹ thuật an toàn về VNLCN do cơ quan có thẩm quyền cấp.

- Giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng VNLCN (nếu sử dụng lao động nước ngoài) (Bản sao hợp lệ);

Trường hợp một tổ chức cung ứng dịch vụ nổ mìn đã đăng ký lần đầu, đối với các địa điểm sử dụng VNLCN tiếp theo trên địa bàn tỉnh, hồ sơ đăng ký gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy đăng ký sử dụng VNLCN (Bản chính);

- Bản sao hợp lệ Hợp đồng dịch vụ nổ mìn (Bản sao hợp lệ);

- Thiết kế hoặc phương án nổ mìn, thời gian, thời điểm tiến hành + Bản vẽ khu vực nổ mìn (Bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc

 

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

 

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

c) Cơ quan phối hợp (nếu có):

 

Kết quả thực hiện

Giấy đăng ký

 

Phí, lệ phí

Không

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không

 

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

 

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;

- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

02

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

Trình tự thực hiện

* Đối với tổ chức, cá nhân:

- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;

- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp từ bộ phận một cửa Sở Công Thương.

* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;

- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định; Chuẩn bị văn bản, trình UBND tỉnh ký cấp Giấy phép.

- Bước 3: UBND tỉnh cấp giấy phép trong vòng 4 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ Sở Công Thương.

- Bước 4: Gửi kết quả cấp phép cho đơn vị và tổ chức liên quan.

 

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.

 

Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng VNLCN (theo mẫu) (Bản chính);

- Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao hợp lệ);

- Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự (Bản sao hợp lệ);

- Bản sao hợp lệ Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đối với các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản; Quyết định trúng thầu thi công công trình hoặc Hợp đồng nhận thầu hoặc văn bản ủy quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản lý doanh nghiệp (Bản sao hợp lệ);

- Thiết kế thi công các hạng mục công trình xây dựng hoặc thiết kế khai thác mỏ; Thiết kế do chủ đầu tư phê duyệt phải thỏa mãn các yêu cầu an toàn theo các Quy phạm kỹ thuật an toàn có liên quan (Bản sao hợp lệ);

- Phương án nổ mìn + Bản vẽ khu vực nổ mìn; Phương án nổ mìn phải được lãnh đạo doanh nghiệp ký duyệt hoặc cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 4, Điều 22 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP phê duyệt, cho phép (Bản chính);

- Phương án giám sát ảnh hưởng nổ mìn thỏa mãn các yêu cầu của Mục 5 - QCVN 02:2008/BCT (nếu có) (Bản chính);

- Kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố khẩn cấp đối với kho, phương tiện vận chuyển VLNCN (Bản chính);

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy, chữa cháy đối với kho VLNCN (Bản sao hợp lệ);

- Báo cáo kết quả kiểm tra điện trở tiếp đất hệ thống nối đất chống sét kho chứa VLNCN (kết quả đo còn giá trị) (Bản sao hợp lệ);

(Trường hợp tổ chức đề nghị cấp phép sử dụng VLNCN không có kho hoặc phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp phép phải có bản sao công chứng Hợp đồng nguyên tắc thuê kho, phương tiện vận chuyển VLNCN với tổ chức có kho, phương tiện vận chuyển VLNCN hoặc bản sao công chứng hợp đồng nguyên tắc với tổ chức được phép kinh doanh VLNCN để cung ứng VLNCN đến công trình theo hộ chiếu nổ mìn);

- Quyết định bổ nhiệm người Chỉ huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp kèm theo bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ của người chỉ huy nổ mìn;

- Danh sách thợ mìn, thủ kho và người làm công việc có liên quan trực tiếp đến sử dụng VNLCN kèm theo chứng chỉ đào tạo nghề chuyên môn và Giấy chứng nhận huấn luyện về kỹ thuật an toàn về VNLCN do Sở Công Thương cấp;

- Giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng VNLCN (nếu sử dụng lao động nước ngoài) (Bản sao hợp lệ);

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

 

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc

 

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

 

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

c) Cơ quan phối hợp (nếu có):

 

Kết quả thực hiện

Giấy phép

 

Phí, lệ phí

Phí thẩm định:

+ cấp mới: 2000000 đồng/lần

+ điều chỉnh: 1000000 đồng/lần

Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng VLNCN

Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương

 

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

 

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;

- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

03

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

Trình tự thực hiện

* Đối với tổ chức, cá nhân:

- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;

- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp từ bộ phận một cửa Sở Công Thương.

* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;

- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định; Chuẩn bị văn bản, trình UBND tỉnh ký cấp Giấy phép.

- Bước 3: UBND tỉnh cấp giấy phép trong vòng 4 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ Sở Công Thương.

- Bước 4: Gửi kết quả cấp phép cho đơn vị và tổ chức liên quan.

 

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.

 

Hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Các tổ chức đề nghị cấp lại Giấy phép sử dụng VNLCN không thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động, hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng VNLCN (Bản chính);

+ Báo cáo hoạt động sử dụng VNLCN trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cấp lần trước (Bản chính).

Ghi chú: Các tổ chức đề nghị cấp lại Giấy phép sử dụng VNLCN có sự thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động thì hồ sơ bổ sung thêm các mục hồ sơ như trường hợp cấp mới.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

 

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc

 

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

 

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

c) Cơ quan phối hợp (nếu có):

 

Kết quả thực hiện

Giấy phép

 

Phí, lệ phí

Phí thẩm định: 1000000 đồng/lần

Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng VLNCN

Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương

 

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

 

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;

- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

- "Bản chính" là các văn bản được ban hành có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan, đơn vị ban hành.

- "Bản sao hợp lệ" là các văn bản sao chụp lại từ bản chính có công chứng hoặc chứng thực.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Kính gửi: Sở Công Thương ……..

Tên doanh nghiệp: .................................................................................................................

Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số: ................................................................................

Do ………………………………….. cấp ngày: ...........................................................................

Nơi đặt trụ sở chính: .............................................................................................................

Đăng ký kinh doanh số …………….......... ……. do ………… cấp ngày ….. tháng ….. năm 20......

Mục đích sử dụng VLNCN: ....................................................................................................

Phạm vi, địa điểm sử dụng .....................................................................................................

Họ và tên người đại diện: .......................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: ………………….. Nam (Nữ) ...................................................................

Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp): ..............................................................................

Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú): ...........................................................................................

Đề nghị: …………………………….. xem xét và cấp Giấy phép sử dụng VLNCN cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp và Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương hướng dẫn quản lý, sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

 

 

………, ngày … tháng … năm …….
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)

Lưu ý: Các tài liệu trong Hồ sơ pháp lý phải có bản chính để đối chiếu; trường hợp không có bản chính, phải là bản sao công chứng hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác