Quyết định 2667/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
Quyết định 2667/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
Số hiệu: | 2667/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Nguyễn Nhật |
Ngày ban hành: | 13/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2667/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Nhật |
Ngày ban hành: | 13/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2667/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BGTVT ngày 18/06/2018 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2214/QĐ-BGTVT ngày 15/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng tuyển chọn Cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển chọn Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm triển khai thực hiện việc phê duyệt đề cương, dự toán nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM THỰC
HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Tẩy sơn tín hiệu giao thông trên mặt đường - Thi công và nghiệm thu |
TC1910 |
TCCS |
12 |
120 |
|
2 |
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật |
TBT |
|
|
50 |
|
|
Tổng kinh phí: |
170 |
|
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Tiêu chuẩn dịch vụ tiếp nhận, truyền phát, xử lý thông tin an ninh hàng hải |
TC1922 |
TCVN |
12 |
70 |
|
2 |
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật |
TBT |
|
|
50 |
|
|
Tổng kinh phí: |
120 |
|
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật ghi đường sắt (áp dụng cho đường 1000 mm - Đường 1435 mmm - Đường lồng) |
TC1926 |
TCVN |
12 |
250 |
|
2 |
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật |
TBT |
|
|
50 |
|
|
Tổng kinh phí |
300 |
|
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-8:1999 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn |
TC1912 |
TCVN |
12 |
50 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 35tr.VNĐ |
2 |
Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-12:2002 Công trình biển cố định - Phần 12: Vận chuyển và Dựng lắp |
TC1913 |
TCVN |
12 |
50 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 35 tr.VNĐ |
3 |
Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-11:2002 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 11: Chế tạo |
TC1914 |
TCVN |
12 |
80 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ |
4 |
Xây dựng TCVN về hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị |
TC1915 |
TCVN |
12 |
170 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 120 tr.VNĐ |
5 |
Xây dựng TCVN về Ứng dụng đường sắt - Cần tiếp điện trên cao - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử. |
TC1916 |
TCVN |
12 |
130 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ |
6 |
Giàn di động trên biển - An toàn và phòng chống cháy. |
TC1917 |
TCVN |
12 |
30 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 30 tr.VNĐ |
7 |
Giàn di động trên biển - Thân và trang thiết bị |
TC1918 |
TCVN |
12 |
120 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ |
8 |
Giàn di động trên biển - Vật liệu và hàn |
TC1919 |
TCVN |
12 |
30 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 30 tr.VNĐ |
9 |
Giàn di động trên biển - Máy và hệ thống |
TC1920 |
TCVN |
12 |
120 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 100tr.VNĐ |
10 |
Giàn di động trên biển - Phân cấp |
TC1921 |
TCVN |
12 |
150 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 120 tr.VNĐ |
11 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe |
QC1901 |
QCVN |
12 |
100 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kính an toàn sử dụng trên đầu máy, toa xe |
QC1902 |
QCVN |
12 |
100 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
13 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu chống cháy sử dụng trên đầu máy, toa xe |
QC1903 |
QCVN |
12 |
100 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
14 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chở khách du lịch QC xx:2019/BGTVT |
QC1904 |
QCVN |
12 |
80 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ |
15 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm giám sát và chế tạo phương tiện thủy nội địa vỏ cao su bơm hơi QC xx:2019/BGTVT |
QC1905 |
QCVN |
12 |
100 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
16 |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 54: 2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc |
QC1906 |
QCVN |
12 |
80 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ |
17 |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 55:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi |
QC1907 |
QCVN |
12 |
40 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ |
18 |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 60:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa |
QC1908 |
QCVN |
12 |
40 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ |
19 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống đẩy bằng động cơ điện lắp đặt trên phương tiện thủy nội địa QC xx:2019/BGTVT |
QC1909 |
QCVN |
12 |
50 |
Trong đó từ Quỹ KHCN ĐKVN 50 tr.VNĐ |
20 |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 73:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển |
QC1910 |
QCVN |
12 |
40 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ |
21 |
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật |
TBT |
|
|
100 |
|
|
Tổng kinh phí: |
1.760 |
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 1.340 tr.VNĐ |
NHIỆM VỤ TBT NĂM 2019 CỦA CỤC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật |
TBT |
|
|
50 |
|
|
Tổng kinh phí: |
50 |
|
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Tiêu chuẩn về bản đồ, sơ đồ hàng không |
TC1911 |
TCCS |
12 |
150 |
|
2 |
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật |
|
|
|
50 |
|
|
Tổng kinh phí: |
200 |
|
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT
THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TC1901 |
TCVN |
12 |
150 |
|
2 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định cường độ và từ biến bằng mô hình kéo gián tiếp. |
TC1902 |
TCVN |
12 |
110 |
|
3 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định độ nhạy ẩm. |
TC1903 |
TCVN |
12 |
90 |
|
4 |
Phương pháp xác định độ cứng và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông đầm lăn bằng bàn rung. |
TC1904 |
TCVN |
12 |
90 |
|
5 |
Công trình cảng biển - Yêu cầu về bảo trì (nâng cấp từ TCCS 04:2014/CHHVN) |
TC1905 |
TCVN |
12 |
150 |
|
6 |
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường sắt (phần 5-phần 10) |
TC1906 |
TCVN |
18 |
350 |
|
7 |
Bentonite polyme - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử |
TC1907 |
TCVN |
12 |
80 |
|
8 |
Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TC1908 |
TCVN |
12 |
80 |
|
9 |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô-Thi công và nghiệm thu. |
TC1909 |
TCVN |
12 |
160 |
|
|
Tổng kinh phí: |
1.260 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây