646655

Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023

646655
LawNet .vn

Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023

Số hiệu: 2665/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2665/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2665/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phê chuẩn quyết toán quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 của tỉnh Cà Mau theo các biểu số liệu và báo cáo thuyết minh quyết toán kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực V;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT (Ph12.84) (01b), TH17/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Quyết toán năm 2023

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.755.025,00

15.535.091,47

132,2

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.411.468,00

5.245.483,36

118,9

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.371.818,00

2.958.136,60

124,7

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.039.650,00

2.287.346,76

112,1

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.301.657,00

8.148.115,25

111,6

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.508.795,00

5.508.795,00

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.792.862,00

2.639.320,25

147,2

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

IV

Thu kết dư

 

16.275,60

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.078.831,84

-

VI

Thu từ nguồn vay

41.900,00

21.354,26

51,0

VII

Thu viện trợ

 

4.500,00

 

VIII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT

 

9.328,66

-

IX

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

11.202,50

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.755.024,00

15.520.410,19

132,0

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.962.162,00

10.536.051,67

105,8

1

Chi đầu tư phát triển

2.641.605,00

2.863.825,06

108,4

2

Chi thường xuyên

7.120.524,00

7.667.689,99

107,7

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.519,00

2.536,63

56,1

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

2.000,00

200,0

5

Dự phòng

194.514,00

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.792.862,00

1.929.835,19

107,6

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

308.465,00

315.186,68

102,18

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.484.397,00

1.614.648,51

108,8

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.998.034,02

 

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

 

17.908,72

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

38.580,59

 

VI

Chi viện trợ

 

 

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0,00

14.681,28

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.500,00

17.908,72

132,66

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.500,00

14.123,53

104,62

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

3.785,19

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

59.200,00

21.354,26

36,07

I

Vay để bù đắp bội chi

41.900,00

21.354,26

50,96

II

Vay để trả nợ gốc

17.300,00

 

-

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

147.717,53

151.163,07

102,33

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2023

Quyết toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

4.834.000

4.411.468

7.856.693,86

7.354.419,46

162,53

166,71

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

4.834.000

4.411.468

5.761.586,42

5.259.312,02

119,19

119,22

I

Thu nội địa

4.721.000

4.411.468

5.578.301,66

5.245.483,36

118,16

118,91

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

538.000

538.000

621.088,58

621.088,58

115,44

115,44

-

Thuế giá trị gia tăng

214.000

214.000

291.722,58

291.722,58

136,32

136,32

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

320.000

325.386,28

325.386,28

101,68

101,68

-

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

3.979,72

3.979,72

99,49

99,49

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

65.000

65.000

69.471,28

69.471,28

106,88

106,88

-

Thuế giá trị gia tăng

30.500

30.500

34.601,05

34.601,05

113,45

113,45

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

26.690,21

26.690,21

98,85

98,85

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

525,99

525,99

105,20

105,20

-

Thuế tài nguyên

7.000

7.000

7.654,02

7.654,02

109,34

109,34

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

ngoài

30.000

30.000

33.718,76

33.718,76

112,40

112,40

-

Thuế giá trị gia tăng

9.950

9.950

17.499,14

17.499,14

175,87

175,87

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.000

20.000

16.153,41

16.153,41

80,77

80,77

-

Thuế tài nguyên

50

50

66,21

66,21

132,41

132,41

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

650.000

650.000

631.906,75

631.663,17

97,22

97,18

-

Thuế giá trị gia tăng

483.300

483.300

431.490,14

431.490,14

89,28

89,28

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

192.789,36

192.789,36

120,49

120,49

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

1.200

1.466,91

1.223,33

122,24

101,94

-

Thuế tài nguyên

5.500

5.500

6.160,34

6.160,34

112,01

112,01

5

Lệ phí trước bạ

200.000

200.000

166.603,77

166.603,77

83,30

83,30

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

56,82

56,82

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

9.791,00

9.791,00

195,82

195,82

8

Thuế thu nhập cá nhân

540.000

540.000

561.136,11

561.136,11

103,91

103,91

9

Thuế bảo vệ môi trường

386.000

233.200

378.584,88

227.515,65

98,08

97,56

10

Thu phí, lệ phí

72.000

48.000

80.370,10

52.231,03

111,63

108,81

-

Phí, lệ phí Trung ương

24.000

 

28.139,08

 

117,25

 

-

Phí, lệ phí địa phương

48.000

48.000

52.231,03

52.231,03

108,81

108,81

11

Thu tiền sử dụng đất

380.000

380.000

704.851,02

704.851,02

185,49

185,49

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

25.000

25.000

22.373,53

22.373,53

89,49

89,49

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

14.000

10.800

10.760,80

9.626,36

76,86

89,13

-

Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

3.200

 

1.134,44

 

35,45

 

-

Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

10.800

10.800

9.626,36

9.626,36

89,13

89,13

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

67.376,30

67.317,30

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

0

0

14,79

14,79

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

140,31

140,31

 

 

17

Thu khác ngân sách

200.000

71.000

271.572,89

120.086,36

135,79

169,14

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

4.468

3.169,97

2.483,52

63,40

55,58

19

Thu cố định tại xã

1.000

1.000

218,88

218,88

21,89

21,89

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

10.000

10.000

53.541,88

53.541,88

535,42

535,42

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.600.000

1.600.000

1.891.553,26

1.891.553,26

118,22

118,22

II

Thu hải quan

113.000

 

169.456,10

0,00

149,96

 

1

Thuế xuất khẩu

27.000

 

131.338,46

 

486,44

 

2

Thuế nhập khẩu

2.000

 

8.281,88

 

414,09

 

3

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

84.000

 

29.649,72

 

35,30

 

4

Thu khác

 

 

186,05

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

4.500,00

4.500,00

 

 

IV

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

 

9.328,66

9.328,66

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

16.275,60

16.275,60

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.078.831,84

2.078.831,84

 

 


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2023

Bao gồm

Quyết toán chi năm 2023

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.755.025,00

7.086.661,00

4.668.364,00

15.520.410,19

8.444.394,74

7.076.015,45

132,03

119,16

151,57

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.962.163,00

5.293.799,00

4.668.364,00

10.536.051,67

4.315.225,27

6.220.826,40

105,76

81,51

133,25

I

Chi đầu tư phát triển

2.641.605,00

2.241.432,00

400.173,00

2.863.825,06

1.641.493,05

1.222.332,00

108,41

73,23

305,45

1

Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập trung

657.705,00

409.182,00

248.523,00

601.118,57

303.303,98

297.814,59

91,40

74,12

119,83

2

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000,00

1.600.000,00

 

1.884.497,79

1.184.007,69

700.490,10

117,78

74,00

 

3

Chi đầu tư từ nguồn vay của NSĐP

41.900,00

41.900,00

 

28.547,90

28.547,90

0,00

68,13

68,13

 

4

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

342.000,00

190.350,00

151.650,00

297.227,47

134.373,57

162.853,90

86,91

70,59

107,39

II

Chi thường xuyên

7.120.524,00

2.933.732,00

4.186.792,00

7.667.689,99

2.669.195,59

4.998.494,40

107,68

90,98

119,39

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.646.684,00

649.073,00

1.997.611,00

2.740.331,01

503.572,52

2.236.758,49

103,54

77,58

111,97

2

Chi khoa học và công nghệ

31.067,00

23.961,00

7.106,00

34.046,41

28.503,17

5.543,24

109,59

118,96

78,01

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.519,00

4.519,00

 

2.536,63

2.536,63

 

56,13

56,13

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

1.000,00

 

2.000,00

2.000,00

 

200,00

200,00

 

V

Dự phòng ngân sách

194.515,00

113.116,00

81.399,00

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.792.862,00

1.792.862,00

0,00

1.929.835,19

1.672.973,21

256.861,98

107,64

93,31

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

308.465,00

308.465,00

0,00

315.186,68

58.324,70

256.861,98

 

 

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

75.379,00

75.379,00

 

72.293,75

14.998,94

57.294,81

 

 

 

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

158.564,00

158.564,00

 

168.640,99

19.767,64

148.873,35

 

 

 

-

Chương trình MTQG DTTS&MN

74.522,00

74.522,00

 

66.679,30

16.225,48

50.453,82

 

 

 

2

Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1.484.397,00

1.484.397,00

0,00

1.614.648,51

1.614.648,51

 

108,77

108,77

 

-

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài ODA

93.978,00

93.978,00

 

58.826,89

58.826,89

 

62,60

62,60

 

-

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.287.000,00

1.287.000,00

 

1.456.190,52

1.456.190,52

 

113,15

113,15

 

-

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

510,00

510,00

 

510,00

510,00

 

100,00

100,00

 

-

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

200,00

200,00

 

148,75

148,75

 

74,38

74,38

 

-

Vốn dự bị động viên

18.000,00

18.000,00

 

17.823,01

17.823,01

 

99,02

99,02

 

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.000,00

2.000,00

 

1.626,00

1.626,00

 

81,30

81,30

 

-

Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần trẻ em tự kỹ và người rối nhiễu tâm trí, chương phát triển công tác xã hội

19.200,00

19.200,00

 

19.050,52

19.050,52

 

99,22

99,22

 

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

16.328,00

16.328,00

 

13.837,36

13.837,36

 

84,75

84,75

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

41.677,00

41.677,00

 

41.022,62

41.022,62

 

98,43

98,43

 

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

5.504,00

5.504,00

 

5.612,84

5.612,84

 

101,98

101,98

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.998.034,02

2.410.909,44

587.124,58

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

38.580,59

27.378,09

11.202,50

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

 

 

 

17.908,72

17.908,72

 

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2023

Quyết toán năm 2023

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.214.183,00

14.044.513,09

152,42

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.920.384,00

5.600.118,36

142,85

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.293.799,00

6.006.107,20

113,46

I

Chi đầu tư phát triển

2.241.432,00

1.659.401,77

74,03

1

Chi đầu tư cho các dự án (bao gồm chi trả nợ gốc)

2.241.432,00

1.659.401,77

74,03

2

Chi bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh

 

 

 

3

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.933.732,00

2.669.195,59

90,98

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

649.073,30

503.572,52

77,58

-

Chi khoa học và công nghệ

23.961,00

28.503,17

118,96

-

Chi quốc phòng

111.970,00

142.003,79

126,82

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

39.881,00

39.881,00

100,00

-

Chi y tế, dân số và gia đình

539.528,30

768.185,46

142,38

-

Chi văn hóa thông tin

52.546,00

56.814,79

108,12

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.567,00

13.310,49

98,11

-

Chi thể dục thể thao

24.955,00

24.299,00

97,37

-

Chi bảo vệ môi trường

31.715,00

27.399,23

86,39

-

Chi các hoạt động kinh tế

922.397,20

574.610,95

62,30

-

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

370.583,00

360.137,34

97,18

-

Chi bảo đảm xã hội

118.631,00

108.970,24

91,86

-

Chi thường xuyên khác

34.924,20

21.507,61

61,58

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.519,00

2.536,63

56,13

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

2.000,00

200,00

V

Dự phòng ngân sách

113.116,00

 

 

VI

Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

1.672.973,21

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.410.909,44

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

27.378,09

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán năm 2023

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

14.044.513,09

3.156.510,46

2.768.826,69

2.536,63

2.000,00

58.324,70

9.100,59

49.224,12

2.410.909,44

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

5.983.661,85

3.156.510,46

2.768.826,69

0,00

0,00

58.324,70

9.100,59

49.224,12

0,00

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

21.380,57

 

21.380,57

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Uỷ ban nhân dân

75.639,34

 

75.489,38

 

 

149,97

 

149,97

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

738.394,29

397.039,40

329.597,12

 

 

11.757,77

954,52

10.803,26

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30.645,07

23.188,01

7.452,37

 

 

4,69

 

4,69

 

5

Sở Tư pháp

24.301,43

 

24.301,43

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

13.320,41

 

13.316,80

 

 

3,61

 

3,61

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

37.971,22

 

37.969,60

 

 

1,62

 

1,62

 

8

Sở Tài chính

51.678,29

 

51.678,29

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

23.373,12

1.203,00

22.170,12

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông - Vận tải

455.393,06

352.301,24

103.091,81

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

554.541,55

97.373,06

453.368,74

 

 

3.799,75

2.056,82

1.742,93

 

12

Sở Y tế

495.520,08

857,34

491.861,56

 

 

2.801,17

 

2.801,17

 

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

147.243,96

 

124.893,15

 

 

22.350,82

3.267,07

19.083,74

 

14

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

83.565,13

8.550,98

71.513,56

 

 

3.500,58

984,31

2.516,28

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

69.884,63

 

69.884,63

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

42.217,00

10.623,86

29.974,85

 

 

1.618,29

 

1.618,29

 

17

Sở Nội vụ

43.628,32

 

43.628,32

 

 

 

 

 

 

18

Thanh tra tỉnh

10.943,70

287,89

10.655,82

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh - Truyền hình

22.303,17

6.807,91

15.192,86

 

 

302,40

 

302,40

 

20

Liên minh các hợp tác xã

7.091,09

 

7.078,02

 

 

13,07

 

13,07

 

21

Ban Dân tộc

12.382,74

 

7.814,23

 

 

4.568,51

386,77

4.181,74

 

22

Ban quản lý khu công nghiệp

13.969,89

2.702,19

10.995,01

 

 

272,69

272,69

 

 

23

Văn phòng Tỉnh uỷ

84.013,30

9.055,10

74.758,20

 

 

200,00

 

200,00

 

24

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

8.971,69

 

8.843,15

 

 

128,54

 

128,54

 

25

Tỉnh Đoàn

12.281,16

 

11.797,53

 

 

483,63

 

483,63

 

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

8.119,81

 

5.782,34

 

 

2.337,47

 

2.337,47

 

27

Hội Nông dân tỉnh

12.953,94

 

12.739,08

 

 

214,86

 

214,86

 

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.532,59

 

2.532,59

 

 

 

 

 

 

29

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

3.154,61

 

3.154,61

 

 

 

 

 

 

30

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.995,90

 

2.995,90

 

 

 

 

 

 

31

Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật

4.372,49

 

4.372,49

 

 

 

 

 

 

32

Hội Nhà báo

2.023,34

 

2.023,34

 

 

 

 

 

 

33

Hội Luật gia

567,69

 

567,69

 

 

 

 

 

 

34

Hội Chữ thập đỏ

1.983,34

 

1.983,34

 

 

 

 

 

 

35

Hội Người cao tuổi

480,00

 

480,00

 

 

 

 

 

 

36

Hội Người mù

744,73

 

744,73

 

 

 

 

 

 

37

Hội Đông y

1.147,73

 

1.147,73

 

 

 

 

 

 

38

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

372,49

 

372,49

 

 

 

 

 

 

39

Hội Cựu thanh niên xung phong

243,50

 

243,50

 

 

 

 

 

 

40

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

418,42

 

418,42

 

 

 

 

 

 

41

Hội Khuyến học

292,30

 

292,30

 

 

 

 

 

 

42

Doanh nghiệp tư nhân

163,96

163,96

 

 

 

 

 

 

 

43

Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)

1.329,84

1.329,84

 

 

 

 

 

 

 

44

Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Cà Mau

1.024,00

 

1.024,00

 

 

 

 

 

 

45

Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

14.356,91

 

14.356,91

 

 

 

 

 

 

46

Vườn Quốc Gia U Minh Hạ

11.230,50

 

10.377,72

 

 

852,78

 

852,78

 

47

Báo Cà Mau

16.859,52

 

16.721,52

 

 

138,00

 

138,00

 

48

Đảng uỷ Dân chính Đảng Tỉnh Cà Mau

8.145,80

 

8.145,80

 

 

 

 

 

 

49

Viện Kiểm sát Nhân dân Tỉnh Cà Mau

150,00

 

150,00

 

 

 

 

 

 

50

Công an tỉnh

45.845,96

 

45.585,96

 

 

260,00

 

260,00

 

51

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

58.319,69

 

58.319,69

 

 

 

 

 

 

52

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh Cà Mau

160,00

 

160,00

 

 

 

 

 

 

53

Tòa án Nhân dân Tỉnh Cà Mau

190,00

 

190,00

 

 

 

 

 

 

54

Cục thuế Tỉnh Cà Mau

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

 

 

 

55

Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau

308.515,48

 

308.515,48

 

 

 

 

 

 

56

Văn phòng Cục Thống kê Tỉnh Cà Mau

63,00

 

63,00

 

 

 

 

 

 

57

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

12.547,07

 

11.412,36

 

 

1.134,71

 

1.134,71

 

58

Hội Y học tỉnh Cà Mau

108,33

 

108,33

 

 

 

 

 

 

59

Hội tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau

301,37

 

301,37

 

 

 

 

 

 

60

Hội Thủy sản Cà Mau

205,13

 

205,13

 

 

 

 

 

 

61

Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Cà Mau

220,00

 

220,00

 

 

 

 

 

 

62

Ban quản lý Khu du lịch Đất Mũi

177,04

 

177,04

 

 

 

 

 

 

63

Ban Chỉ đạo 389 tỉnh Cà Mau

170,20

 

170,20

 

 

 

 

 

 

64

Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2018-2020

120,90

 

120,90

 

 

 

 

 

 

65

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

109.831,54

 

109.831,54

 

 

 

 

 

 

66

Các đơn vị khác tỉnh Cà Mau

40.189,34

19.098,55

21.090,79

 

 

 

 

 

 

67

Hội cựu giáo chức tỉnh Cà Mau

50,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

68

Hội Khoa Học Lịch Sử Tỉnh Cà Mau

40,00

 

40,00

 

 

 

 

 

 

69

Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau

337,31

 

337,31

 

 

 

 

 

 

70

Hội Sinh Vật Cảnh Tỉnh Cà Mau

40,00

 

40,00

 

 

 

 

 

 

71

Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau

1.202,70

 

1.202,70

 

 

 

 

 

 

72

Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà Mau

96,08

 

96,08

 

 

 

 

 

 

73

Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc

40,00

 

40,00

 

 

 

 

 

 

74

Đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng V- Nam Cà Mau

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

75

Xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVII- Nam Cà Mau

16,20

16,20

 

 

 

 

 

 

 

76

Xây dựng đường ô tô đến Trung tâm xã Đất Mũi (từ Ông Trang đến Khai Long), huyện Ngọc Hiển

3.737,53

3.737,53

 

 

 

 

 

 

 

77

Các dự án đầu tư xây dựng cơ bản đặc biệt thuộc Bộ Quốc Phòng

10.997,74

10.997,74

 

 

 

 

 

 

 

78

Mã số các dự án đầu tư xây dựng cơ bản đặc biệt thuộc Bộ Công an

27.783,01

27.783,01

 

 

 

 

 

 

 

79

Xây dựng bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn

30.410,95

30.410,95

 

 

 

 

 

 

 

80

Xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn sông đốc huyện Trần Văn Thời

802,97

802,97

 

 

 

 

 

 

 

81

Dự án ĐTXD đường ô tô đến Trung tâm xã Lâm Hải, huyện Năm Căn

46,77

46,77

 

 

 

 

 

 

 

82

Công trình Trạm Y tế xã Tân Lộc Đông.

5,17

5,17

 

 

 

 

 

 

 

83

Trung tâm Văn hóa huyện Thới Bình.

71,04

71,04

 

 

 

 

 

 

 

84

Công trình nạo vét kênh 8 Thước.

2,76

2,76

 

 

 

 

 

 

 

85

Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Cà Mau (cơ sở II)

209,78

209,78

 

 

 

 

 

 

 

86

Mở rộng Trung tâm giáo dục thường xuyên (CĐCĐ) tỉnh Cà Mau.

100,88

100,88

 

 

 

 

 

 

 

87

Xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Việt Khái, huyện Phú Tân.

83,12

83,12

 

 

 

 

 

 

 

88

Xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Phú Tân, huyện Phú Tân.

168,66

168,66

 

 

 

 

 

 

 

89

San lấp mặt bằng Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Thới Bình.

30,88

30,88

 

 

 

 

 

 

 

90

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh Cà Mau

2.755,49

2.755,49

 

 

 

 

 

 

 

91

QH tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đầm Dơi đến năm 2020

2,79

2,79

 

 

 

 

 

 

 

92

Dự án Nâng cấp Đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án tpCM

112.806,14

112.806,14

 

 

 

 

 

 

 

93

Khu tái định cư dự án cầu Đầm Cùng, xã Trần Thới

142,50

142,50

 

 

 

 

 

 

 

94

Dự án khả thi bãi rác thị trấn Năm Căn

0,98

0,98

 

 

 

 

 

 

 

95

Dự án đầu tư xây dựng kè cấp bách tại Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

3.387,28

2.689,95

 

 

 

697,32

697,32

 

 

96

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau

230,26

230,26

 

 

 

 

 

 

 

97

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ Công viên VH đến vòng xoay đường Vành đai 2)

724,71

724,71

 

 

 

 

 

 

 

98

Dự án đầu tư xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1

12.482,09

12.482,09

 

 

 

 

 

 

 

99

Đầu tư đường đấu nối từ Quốc lộ 63 (đường Nguyễn Trãi) vào dự án khu dân cư Đông Bắc quảng trường Văn hóa trung tâm (khu C)

211,92

211,92

 

 

 

 

 

 

 

100

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Năm Căn

116,00

80,72

 

 

 

35,28

35,28

 

 

101

Dự án xây dựng mới 03 cầu (cầu Xi Tẹc, cầu Trung Đoàn và cầu Công An (tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

291,47

291,47

 

 

 

 

 

 

 

102

Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường tpCM

2.686,59

2.686,59

 

 

 

 

 

 

 

103

Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cà Mau

8.365,06

8.365,06

 

 

 

 

 

 

 

104

Trụ sở hành chính xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn

9,05

9,05

 

 

 

 

 

 

 

105

Đầu tư xây dựng Cầu bắc ngang sông Cái Tàu, thị trấn U Minh

462,81

462,81

 

 

 

 

 

 

 

106

Đầu tư xây dựng cầu qua sông Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

253,76

253,76

 

 

 

 

 

 

 

107

dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Phong Điền đến Đầm Thị Tường, huyện Trần Văn Thời

680,19

680,19

 

 

 

 

 

 

 

108

Dự án ĐTXD tuyến đường trục chính Đông - Tây (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào) và cầu qua sông Cái Nai (KKT Năm Căn)

37.127,90

37.127,90

 

 

 

 

 

 

 

109

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

445,81

0,00

 

 

 

445,81

445,81

 

 

110

Dự án ĐTXD mới cầu Xóm Ruộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi

124,03

124,03

 

 

 

 

 

 

 

111

Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm

1.597,55

1.597,55

 

 

 

 

 

 

 

112

Dự án ĐTXD cầu Cơi Năm và cầu Kênh Đứng, huyện Trần Văn Thời

264,20

264,20

 

 

 

 

 

 

 

113

Trường THPT Võ Thị Hồng; Hạng mục: Xây dựng nhà xe giáo viên, hàng rào cơ bản xung quanh trường, sân đan bê tông

1,09

1,09

 

 

 

 

 

 

 

114

Trường THCS xã Tam Giang, huyện Năm Căn

113,08

113,08

 

 

 

 

 

 

 

115

Trường THCS Việt Khái, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

3,46

3,46

 

 

 

 

 

 

 

116

Trường THCS Hoàng Xuân Nhị, huyện U Minh

318,14

318,14

 

 

 

 

 

 

 

117

Hội Châm cứu tỉnh Cà Mau

40,00

0,00

40,00

 

 

 

 

 

 

118

Dự án ĐTXD Trường THCS Bông Văn Dĩa, huyện Ngọc Hiển

7,22

7,22

 

 

 

 

 

 

 

119

Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở trong Khu du lịch Làng nghề thuộc Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau

324,94

324,94

 

 

 

 

 

 

 

120

Dự án ĐTXD Bờ kè chống sạt lở tại cửa biển Hương Mai (đoạn từ cống Hương Mai đến đê biển Tây), xã Khánh Tiến, huyện U Minh

516,72

516,72

 

 

 

 

 

 

 

121

XD cầu kênh 3 Thước bắc qua sông Biện Nhị, xã Khánh Hội, huyện U Minh

3.146,54

3.146,54

 

 

 

 

 

 

 

122

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

18,11

0,00

18,11

 

 

 

 

 

 

123

Mở rộng tuyến Đường Cuốc Xã Thìn, xã Khánh Hòa- Khánh Thuận, huyện U Minh

615,09

615,09

 

 

 

 

 

 

 

124

Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân, Thị trấn Đầm Dơi

45,86

45,86

 

 

 

 

 

 

 

125

Xây dựng mới cầu Dinh Hạn trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

250,63

250,63

 

 

 

 

 

 

 

126

Xây dựng mới cầu Cây Dương, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

170,45

170,45

 

 

 

 

 

 

 

127

Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình

4.028,22

4.028,22

 

 

 

 

 

 

 

128

Trường THCS Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

80,85

80,85

 

 

 

 

 

 

 

129

Trường THCS Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

3,42

3,42

 

 

 

 

 

 

 

130

Trường TH- THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Khánh Lâm, huyện U Minh

65,24

65,24

 

 

 

 

 

 

 

131

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây

63,27

63,27

 

 

 

 

 

 

 

132

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy

18.973,98

18.973,98

 

 

 

 

 

 

 

133

DA nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11)

8.106,50

8.106,50

 

 

 

 

 

 

 

134

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau

1.988,53

1.988,53

 

 

 

 

 

 

 

135

Trường THCS Tam Giang Đông, xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn

7,55

7,55

 

 

 

 

 

 

 

136

Đầu tư xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

43.166,51

43.166,51

 

 

 

 

 

 

 

137

Dự án đầu tư nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

2.500,00

2.500,00

 

 

 

 

 

 

 

138

Trường THCS Mỹ Bình, xã Phú Tân, huyện Phú Tân

1,16

1,16

 

 

 

 

 

 

 

139

Sửa chữa, cải tạo Trường THCS 2 Lợi An, huyện Trần Văn Thời

4,56

4,56

 

 

 

 

 

 

 

140

Trường THCS Nguyễn Trung, xã Thới Bình, huyện Thới Bình

1.085,81

1.085,81

 

 

 

 

 

 

 

141

DA ĐT nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (đoạn từ ngã tư vòng xoay đến Vàm xáng Cái Ngay)

2.423,54

2.423,54

 

 

 

 

 

 

 

142

DA ĐTXD tuyến đường GT kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường

14.629,33

14.629,33

 

 

 

 

 

 

 

143

Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình

356,06

356,06

 

 

 

 

 

 

 

144

Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình

369,02

369,02

 

 

 

 

 

 

 

145

Trụ sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình

457,96

457,96

 

 

 

 

 

 

 

146

Dự án đầu tư xây dựng mới cầu Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc, huyện U Minh

6,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

147

Trụ sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

148

Trụ sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

78,69

78,69

 

 

 

 

 

 

 

149

Dự án ĐTXD tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình

691,00

691,00

 

 

 

 

 

 

 

150

Xây dựng Trụ sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau

2.514,56

2.514,56

 

 

 

 

 

 

 

151

xây dựng trụ sở hành chính phường 4, thành phố Cà Mau

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

 

 

 

152

Trường Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

28,42

28,42

 

 

 

 

 

 

 

153

Xây dựng trụ sở hành chính phường 7, thành phố Cà Mau

7.400,00

7.400,00

 

 

 

 

 

 

 

154

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ bến phà xã Hiệp Tùng - Lâm trường 184 đến bến phà qua xã Tam Giang, đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, huyện Năm Căn

57.868,12

57.868,12

 

 

 

 

 

 

 

155

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)

317.450,36

317.450,36

 

 

 

 

 

 

 

156

Xây dựng trụ sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau

807,29

807,29

 

 

 

 

 

 

 

157

DA Nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh

15.925,39

15.925,39

 

 

 

 

 

 

 

158

Xây dựng Trường THCS thị trấn Năm Căn

84,93

84,93

 

 

 

 

 

 

 

159

Xây dựng Khu TT VH, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn

7.401,78

7.401,78

 

 

 

 

 

 

 

160

Đầu tư xây dựng Trụ sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

125,06

125,06

 

 

 

 

 

 

 

161

ĐTXD Trụ sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn

7.597,62

7.597,62

 

 

 

 

 

 

 

162

Dự án xây dựng hạ tầng chung các công trình lĩnh vực Y tế tại tpCM

145.451,88

145.451,88

 

 

 

 

 

 

 

163

DA ĐTXD cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông Tây và cầu Gành Hào

443.765,64

443.765,64

 

 

 

 

 

 

 

164

Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

4,16

4,16

 

 

 

 

 

 

 

165

Dự án xây dựng Trường THPT Cái Nước

17.385,19

17.385,19

 

 

 

 

 

 

 

166

Trường THCS Võ Thị Sáu, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

461,00

461,00

 

 

 

 

 

 

 

167

Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

3.899,02

3.899,02

 

 

 

 

 

 

 

168

DA ĐTXD Trạm kiểm soát khu vực bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi CM

380,45

380,45

 

 

 

 

 

 

 

169

Dự án ĐTXD Cầu Đông Hưng trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi

10.150,74

10.150,74

 

 

 

 

 

 

 

170

Tuyến đường đấu nối từ cầu qua sông Đường Kéo đến đường 13/12, huyện Ngọc Hiển

808,96

808,96

 

 

 

 

 

 

 

171

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội

126.774,62

126.774,62

 

 

 

 

 

 

 

172

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

106.096,73

106.096,73

 

 

 

 

 

 

 

173

Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau đến năm 2035

111,29

111,29

 

 

 

 

 

 

 

174

Đầu tư cơ sở vật chất trụ sở làm việc và phục vụ các hoạt động tại Đoàn Cải lương Hương Tràm.

163,99

163,99

 

 

 

 

 

 

 

175

Trụ sở hành chính thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2.205,00

2.205,00

 

 

 

 

 

 

 

176

Trụ sở hành chính thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

5.085,00

5.085,00

 

 

 

 

 

 

 

177

Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

6.846,71

6.846,71

 

 

 

 

 

 

 

178

Trụ sở hành chính xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời

7.222,76

7.222,76

 

 

 

 

 

 

 

179

Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời

6.556,28

6.556,28

 

 

 

 

 

 

 

180

Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái và Dịch vụ du lịch Khu kinh tế Năm Căn, tỷ lệ 1/2000

199,32

199,32

 

 

 

 

 

 

 

181

Kế hoạch phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

182

Xây dựng Trường THPT Khánh Lâm, huyện U Minh

6.338,90

6.338,90

 

 

 

 

 

 

 

183

Xây dựng Trường THPT U Minh

24.886,60

24.886,60

 

 

 

 

 

 

 

184

Xây dựng Trường THPT Phú Tân, huyện Phú Tân

5.328,00

5.328,00

 

 

 

 

 

 

 

185

Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển

4,16

4,16

 

 

 

 

 

 

 

186

Trường TH- THCS Đỗ Thừa Tự, xã Khánh Thuận, huyện U Minh

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

 

 

 

187

Xây dựng Trường THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển

18.518,50

18.518,50

 

 

 

 

 

 

 

198

ĐTXD công trình xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển tại ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau (đoạn từ ngã ba kênh Nông Trường đến kênh Thủy Lợi giáp sông Gành Hào).

10.300,00

10.300,00

 

 

 

 

 

 

 

199

Trường THCS xã Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn

258,00

258,00

 

 

 

 

 

 

 

200

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Phú Tân

10.776,64

10.776,64

 

 

 

 

 

 

 

201

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 500m3/ngày đêm tại Bệnh viện đa khoa Cà Mau

6.796,65

6.796,65

 

 

 

 

 

 

 

202

Trường THCS và THPT Tân Lộc, huyện Thới Bình

28.073,21

28.073,21

 

 

 

 

 

 

 

203

Xây dựng Trụ sở hành chính phường 8, thành phố Cà Mau

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

 

 

 

204

Trường THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời

5.352,94

5.352,94

 

 

 

 

 

 

 

205

Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

3.642,00

3.642,00

 

 

 

 

 

 

 

206

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư khóm 6B, thị trấn Sông Đốc, huyện Trấn Văn Thời

3.630,92

3.630,92

 

 

 

 

 

 

 

207

Trụ sở hành chính xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

10.375,00

10.375,00

 

 

 

 

 

 

 

208

Trụ sở hành chính xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

295,00

295,00

 

 

 

 

 

 

 

209

DA cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vườn Quốc Gia U Minh Hạ

17.700,00

17.700,00

 

 

 

 

 

 

 

220

Trụ sở hành chính xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi

9.303,87

9.303,87

 

 

 

 

 

 

 

221

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cà Mau

23.115,49

23.115,49

 

 

 

 

 

 

 

222

Trường THCS Phan Ngọc Hiển, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

8.593,64

8.593,64

 

 

 

 

 

 

 

223

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường THCS và THPT Nguyễn Huân, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

7.808,46

7.808,46

 

 

 

 

 

 

 

224

ĐTXD các cầu (Cái Bát, kênh Ông Xe) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân

2.061,16

2.061,16

 

 

 

 

 

 

 

225

Dự án ĐTXD nâng cấp tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng (đoạn từ cầu Thầy Chương đến cầu Thanh Tùng)

6.007,68

6.007,68

 

 

 

 

 

 

 

226

Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

850,00

850,00

 

 

 

 

 

 

 

227

Trường THCS 2 Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời

2.745,50

2.745,50

 

 

 

 

 

 

 

228

ĐTXD cầu Kênh Phố trên tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời

2.850,00

2.850,00

 

 

 

 

 

 

 

229

ĐTXD công trình cầu Nông Trường trên tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời

2.560,00

2.560,00

 

 

 

 

 

 

 

230

ĐTXD cầu Kênh Xáng Giữa trên tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời

2.916,20

2.916,20

 

 

 

 

 

 

 

231

ĐTXD công trình cầu Khánh Hải trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời

2.796,00

2.796,00

 

 

 

 

 

 

 

232

Dự án đầu tư xây dựng cụm Tượng đài kỷ niệm chuyến tàu tập kết ra Bắc năm 1954 và hệ thống đường giao thông

4.443,00

4.443,00

 

 

 

 

 

 

 

233

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

328,45

 

77,09

 

 

251,37

 

251,37

 

234

Dự án đầu tư xây dựng kè biển bờ Nam sông Ông Đốc

2.699,41

2.699,41

 

 

 

 

 

 

 

235

Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước tỉnh Cà Mau

80,00

 

80,00

 

 

 

 

 

 

236

Dự án đầu tư kè phòng, chống sạt lở bờ biển Đông tại những khu vực đặc biệt xung yếu (Khu vực cửa biển ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi (đoạn L3))

3.985,18

3.985,18

 

 

 

 

 

 

 

237

XD các cầu (Xẻo Thùng, Ông Do, Cái Trăng, Kênh Lò, Chệt Còm, Lương Thực) trên tuyến đường ô tô đến TT xã Hàng Vịnh, Năm Căn

1.806,04

1.806,04

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY

2.536,63

 

 

2.536,63

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

2.000,00

 

 

 

2.000,00

 

 

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.600.118,36

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

2.410.909,44

 

 

 

 

 

 

 

2.410.909,44

VIII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

27.378,09

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

17.908,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Dự toán năm 2023

Quyết toán năm 2023

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 = 6/1

 

TỔNG SỐ

3.920.384

3.403.346

517.038

517.038

-

5.600.118

3.403.346

2.196.772

2.196.772

-

142,8

1

Thành phố Cà Mau

500.733

391.152

109.581

109.581

-

687.676

391.152

296.524

296.524

-

137,3

2

Huyện Thới Bình

460.077

406.850

53.227

53.227

-

739.486

406.850

332.636

332.636

-

160,7

3

Huyện U Minh

375.880

322.384

53.496

53.496

-

544.714

322.384

222.330

222.330

-

144,9

4

Huyện Trần Văn Thời

599.854

527.518

72.336

72.336

-

774.913

527.518

247.395

247.395

-

129,2

5

Huyện Cái Nước

498.967

425.290

73.677

73.677

-

644.828

425.290

219.538

219.538

-

129,2

6

Huyện Phú Tân

341.591

301.375

40.216

40.216

-

480.056

301.375

178.681

178.681

-

140,5

7

Huyện Đầm Dơi

599.898

527.281

72.617

72.617

-

856.123

527.281

328.842

328.842

-

142,7

8

Huyện Năm Căn

284.304

263.490

20.814

20.814

-

422.344

263.490

158.854

158.854

-

148,6

9

Huyện Ngọc Hiển

259.080

238.006

21.074

21.074

-

449.978

238.006

211.972

211.972

-

173,7

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Quyết toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN

Tổng số

Trong đó

Đầu tư

Sự nghiệp

Đầu tư

Sự nghiệp

Tổng số

Chi ĐTPT

sự nghiệp

Tổng số

Chi ĐTPT

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi ĐTPT

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư

Sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

TỔNG SỐ

307.729

189.397

118.332

307.614

188.549

119.065

72.294

20.814

20.814

0

51.479

51.479

0

168.641

133.963

133.963

0

34.678

34.678

0

66.679

33.771

33.771

0

32.908

32.908

0

99,96

99,55

100,62

I

Ngân sách cấp tỉnh

62.515

9.941

52.574

50.992

6.695

44.297

14.999

3.267

3.267

0

11.732

11.732

0

19.768

0

0

0

19.768

19.768

0

16.225

3.428

3.428

0

12.798

12.798

0

81,57

67,35

84,26

1

Ban Dân tộc

8.810

3.500

5.310

4.569

387

4.182

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

4.569

387

387

 

4.182

4.182

 

51,86

11,05

78,75

2

Báo Cà Mau

138

 

138

138

0

138

0

0

 

 

0

 

 

138

0

 

 

138

138

 

0

0

 

 

0

 

 

100,00

 

100,00

3

VP Điều phối CT MTQG XD NTM

2.457

 

2.457

251

0

251

0

0

 

 

0

 

 

251

0

 

 

251

251

 

0

0

 

 

0

 

 

10,23

 

10,23

4

Bộ Công An

260

 

260

260

0

260

0

0

 

 

0

 

 

260

0

 

 

260

260

 

0

0

 

 

0

 

 

100,00

 

100,00

5

Đài Phát thanh - Truyền hình

91

 

91

2.413

0

2.413

0

0

 

 

0

 

 

302

0

 

 

302

302

 

2.111

0

 

 

2.111

2.111

 

2.652,12

 

2.652,12

6

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

3.986

 

3.986

226

0

226

0

0

 

 

0

 

 

226

0

 

 

226

226

 

0

0

 

 

0

 

 

5,68

 

5,68

7

Hội Nông dân tỉnh

215

 

215

215

0

215

0

0

 

 

0

 

 

215

0

 

 

215

215

 

0

0

 

 

0

 

 

99,93

 

99,93

8

Liên minh các hợp tác xã

340

 

340

13

0

13

0

0

 

 

0

 

 

13

0

 

 

13

13

 

0

0

 

 

0

 

 

3,84

 

3,84

9

Sở Công Thương

108

 

108

4

0

4

0

0

 

 

0

 

 

4

0

 

 

4

4

 

0

0

 

 

0

 

 

3,34

 

3,34

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.763

2.326

3.437

3.800

2.057

1.743

0

0

 

 

0

 

 

365

0

 

 

365

365

 

3.435

2.057

2.057

 

1.378

1.378

 

65,93

88,43

50,71

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

 

20

5

0

5

0

0

 

 

0

 

 

5

0

 

 

5

5

 

0

0

 

 

0

 

 

23,45

 

23,45

12

Sở Khoa học và Công nghệ

20

 

20

2

0

2

0

0

 

 

0

 

 

2

0

 

 

2

2

 

0

0

 

 

0

 

 

8,10

 

8,10

13

Sở Lao động - TBXH

24.257

3.079

21.178

22.351

3.267

19.084

11.175

3.267

3.267

 

7.908

7.908

 

8.422

0

 

 

8.422

8.422

 

2.753

0

 

 

2.753

2.753

 

92,14

106,11

90,11

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.932

 

6.932

7.864

0

7.864

0

0

 

 

0

 

 

7.864

0

 

 

7.864

7.864

 

0

0

 

 

0

 

 

113,44

 

113,44

15

Sở Thông tin và Truyền thông

1.929

 

1.929

1.618

0

1.618

1.071

0

 

 

1.071

1.071

 

340

0

 

 

340

340

 

207

0

 

 

207

207

 

83,89

 

83,89

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.957

1.036

1.921

3.501

984

2.516

0

0

 

 

0

 

 

398

0

 

 

398

398

 

3.102

984

984

 

2.118

2.118

 

118,38

95,01

130,99

17

Sở Y tế

3.359

 

3.359

2.801

0

2.801

2.753

0

 

 

2.753

2.753

 

0

0

 

 

0

 

 

49

0

 

 

49

49

 

83,39

 

83,39

18

Tỉnh Đoàn

490

 

490

484

0

484

0

0

 

 

0

 

 

484

0

 

 

484

484

 

0

0

 

 

0

 

 

98,70

 

98,70

19

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

174

 

174

129

0

129

0

0

 

 

0

 

 

129

0

 

 

129

129

 

0

0

 

 

0

 

 

73,87

 

73,87

20

Văn phòng Tỉnh ủy

200

 

200

200

0

200

0

0

 

 

0

 

 

200

0

 

 

200

200

 

0

0

 

 

0

 

 

100,00

 

100,00

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân

9

 

9

150

0

150

0

0

 

 

0

 

 

150

0

 

 

150

150

 

0

0

 

 

0

 

 

1.666,33

 

1.666,33

II

Ngân sách huyện (cả ngân sách xã)

245.214

179.456

65.758

256.622

181.854

74.768

57.295

17.547

17.547

0

39.748

39.748

0

148.873

133.963

133.963

0

14.910

14.910

0

50.454

30.343

30.343

0

20.110

20.110

0

104,65

101,34

113,70

1

Thành phố Cà Mau

7.696

3.626

4.070

7.186

3.636

3.551

2.399

0

 

 

2.399

2.399

 

4.755

3.636

3.636

 

1.120

1.120

 

32

0

 

 

32

32

 

93,38

100,26

87,25

2

Huyện Thới Bình

26.910

19.243

7.667

31.072

24.513

6.558

1.176

0

 

 

1.176

1.176

 

24.737

21.356

21.356

 

3.380

3.380

 

5.159

3.157

3.157

 

2.002

2.002

 

115,46

127,39

85,54

3

Huyện U Minh

38.896

26.796

12.100

38.549

25.875

12.674

14.789

8.621

8.621

 

6.167

6.167

 

11.002

9.499

9.499

 

1.503

1.503

 

12.758

7.755

7.755

 

5.003

5.003

 

99,11

96,56

104,74

4

Huyện Trần Văn Thời

27.864

20.023

7.841

29.565

19.840

9.725

3.905

0

 

 

3.905

3.905

 

16.109

13.845

13.845

 

2.264

2.264

 

9.551

5.995

5.995

 

3.556

3.556

 

106,11

99,08

124,03

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác