Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023
Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023
Số hiệu: | 2665/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2665/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2665/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phê chuẩn quyết toán quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 của tỉnh Cà Mau theo các biểu số liệu và báo cáo thuyết minh quyết toán kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán năm 2023 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.755.025,00 |
15.535.091,47 |
132,2 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.411.468,00 |
5.245.483,36 |
118,9 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.371.818,00 |
2.958.136,60 |
124,7 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.039.650,00 |
2.287.346,76 |
112,1 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.301.657,00 |
8.148.115,25 |
111,6 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.508.795,00 |
5.508.795,00 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.792.862,00 |
2.639.320,25 |
147,2 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
IV |
Thu kết dư |
|
16.275,60 |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.078.831,84 |
- |
VI |
Thu từ nguồn vay |
41.900,00 |
21.354,26 |
51,0 |
VII |
Thu viện trợ |
|
4.500,00 |
|
VIII |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT |
|
9.328,66 |
- |
IX |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
11.202,50 |
- |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.755.024,00 |
15.520.410,19 |
132,0 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.962.162,00 |
10.536.051,67 |
105,8 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.641.605,00 |
2.863.825,06 |
108,4 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.120.524,00 |
7.667.689,99 |
107,7 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.519,00 |
2.536,63 |
56,1 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000,00 |
2.000,00 |
200,0 |
5 |
Dự phòng |
194.514,00 |
|
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.792.862,00 |
1.929.835,19 |
107,6 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
308.465,00 |
315.186,68 |
102,18 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.484.397,00 |
1.614.648,51 |
108,8 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.998.034,02 |
|
IV |
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay |
|
17.908,72 |
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
38.580,59 |
|
VI |
Chi viện trợ |
|
|
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
0,00 |
14.681,28 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.500,00 |
17.908,72 |
132,66 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
13.500,00 |
14.123,53 |
104,62 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
3.785,19 |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
59.200,00 |
21.354,26 |
36,07 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
41.900,00 |
21.354,26 |
50,96 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
17.300,00 |
|
- |
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
147.717,53 |
151.163,07 |
102,33 |
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán năm 2023 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
4.834.000 |
4.411.468 |
7.856.693,86 |
7.354.419,46 |
162,53 |
166,71 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.834.000 |
4.411.468 |
5.761.586,42 |
5.259.312,02 |
119,19 |
119,22 |
I |
Thu nội địa |
4.721.000 |
4.411.468 |
5.578.301,66 |
5.245.483,36 |
118,16 |
118,91 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
538.000 |
538.000 |
621.088,58 |
621.088,58 |
115,44 |
115,44 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
214.000 |
214.000 |
291.722,58 |
291.722,58 |
136,32 |
136,32 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
320.000 |
320.000 |
325.386,28 |
325.386,28 |
101,68 |
101,68 |
- |
Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
3.979,72 |
3.979,72 |
99,49 |
99,49 |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
65.000 |
65.000 |
69.471,28 |
69.471,28 |
106,88 |
106,88 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
30.500 |
30.500 |
34.601,05 |
34.601,05 |
113,45 |
113,45 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.000 |
27.000 |
26.690,21 |
26.690,21 |
98,85 |
98,85 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
525,99 |
525,99 |
105,20 |
105,20 |
- |
Thuế tài nguyên |
7.000 |
7.000 |
7.654,02 |
7.654,02 |
109,34 |
109,34 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
33.718,76 |
33.718,76 |
112,40 |
112,40 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
9.950 |
9.950 |
17.499,14 |
17.499,14 |
175,87 |
175,87 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.000 |
20.000 |
16.153,41 |
16.153,41 |
80,77 |
80,77 |
- |
Thuế tài nguyên |
50 |
50 |
66,21 |
66,21 |
132,41 |
132,41 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
650.000 |
650.000 |
631.906,75 |
631.663,17 |
97,22 |
97,18 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
483.300 |
483.300 |
431.490,14 |
431.490,14 |
89,28 |
89,28 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
192.789,36 |
192.789,36 |
120,49 |
120,49 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.200 |
1.200 |
1.466,91 |
1.223,33 |
122,24 |
101,94 |
- |
Thuế tài nguyên |
5.500 |
5.500 |
6.160,34 |
6.160,34 |
112,01 |
112,01 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
200.000 |
200.000 |
166.603,77 |
166.603,77 |
83,30 |
83,30 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
56,82 |
56,82 |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
5.000 |
9.791,00 |
9.791,00 |
195,82 |
195,82 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
540.000 |
540.000 |
561.136,11 |
561.136,11 |
103,91 |
103,91 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
386.000 |
233.200 |
378.584,88 |
227.515,65 |
98,08 |
97,56 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
72.000 |
48.000 |
80.370,10 |
52.231,03 |
111,63 |
108,81 |
- |
Phí, lệ phí Trung ương |
24.000 |
|
28.139,08 |
|
117,25 |
|
- |
Phí, lệ phí địa phương |
48.000 |
48.000 |
52.231,03 |
52.231,03 |
108,81 |
108,81 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
380.000 |
380.000 |
704.851,02 |
704.851,02 |
185,49 |
185,49 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
25.000 |
25.000 |
22.373,53 |
22.373,53 |
89,49 |
89,49 |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
14.000 |
10.800 |
10.760,80 |
9.626,36 |
76,86 |
89,13 |
- |
Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
3.200 |
|
1.134,44 |
|
35,45 |
|
- |
Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
10.800 |
10.800 |
9.626,36 |
9.626,36 |
89,13 |
89,13 |
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
67.376,30 |
67.317,30 |
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
14,79 |
14,79 |
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
140,31 |
140,31 |
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
200.000 |
71.000 |
271.572,89 |
120.086,36 |
135,79 |
169,14 |
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000 |
4.468 |
3.169,97 |
2.483,52 |
63,40 |
55,58 |
19 |
Thu cố định tại xã |
1.000 |
1.000 |
218,88 |
218,88 |
21,89 |
21,89 |
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
10.000 |
10.000 |
53.541,88 |
53.541,88 |
535,42 |
535,42 |
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
1.600.000 |
1.891.553,26 |
1.891.553,26 |
118,22 |
118,22 |
II |
Thu hải quan |
113.000 |
|
169.456,10 |
0,00 |
149,96 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
27.000 |
|
131.338,46 |
|
486,44 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
2.000 |
|
8.281,88 |
|
414,09 |
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
84.000 |
|
29.649,72 |
|
35,30 |
|
4 |
Thu khác |
|
|
186,05 |
|
|
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
IV |
Thu các khoản huy động, đóng góp |
|
|
9.328,66 |
9.328,66 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
16.275,60 |
16.275,60 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
2.078.831,84 |
2.078.831,84 |
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
Quyết toán chi năm 2023 |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.755.025,00 |
7.086.661,00 |
4.668.364,00 |
15.520.410,19 |
8.444.394,74 |
7.076.015,45 |
132,03 |
119,16 |
151,57 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.962.163,00 |
5.293.799,00 |
4.668.364,00 |
10.536.051,67 |
4.315.225,27 |
6.220.826,40 |
105,76 |
81,51 |
133,25 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.641.605,00 |
2.241.432,00 |
400.173,00 |
2.863.825,06 |
1.641.493,05 |
1.222.332,00 |
108,41 |
73,23 |
305,45 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập trung |
657.705,00 |
409.182,00 |
248.523,00 |
601.118,57 |
303.303,98 |
297.814,59 |
91,40 |
74,12 |
119,83 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.600.000,00 |
1.600.000,00 |
|
1.884.497,79 |
1.184.007,69 |
700.490,10 |
117,78 |
74,00 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vay của NSĐP |
41.900,00 |
41.900,00 |
|
28.547,90 |
28.547,90 |
0,00 |
68,13 |
68,13 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
342.000,00 |
190.350,00 |
151.650,00 |
297.227,47 |
134.373,57 |
162.853,90 |
86,91 |
70,59 |
107,39 |
II |
Chi thường xuyên |
7.120.524,00 |
2.933.732,00 |
4.186.792,00 |
7.667.689,99 |
2.669.195,59 |
4.998.494,40 |
107,68 |
90,98 |
119,39 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.646.684,00 |
649.073,00 |
1.997.611,00 |
2.740.331,01 |
503.572,52 |
2.236.758,49 |
103,54 |
77,58 |
111,97 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.067,00 |
23.961,00 |
7.106,00 |
34.046,41 |
28.503,17 |
5.543,24 |
109,59 |
118,96 |
78,01 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.519,00 |
4.519,00 |
|
2.536,63 |
2.536,63 |
|
56,13 |
56,13 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
|
200,00 |
200,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
194.515,00 |
113.116,00 |
81.399,00 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.792.862,00 |
1.792.862,00 |
0,00 |
1.929.835,19 |
1.672.973,21 |
256.861,98 |
107,64 |
93,31 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
308.465,00 |
308.465,00 |
0,00 |
315.186,68 |
58.324,70 |
256.861,98 |
|
|
|
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
75.379,00 |
75.379,00 |
|
72.293,75 |
14.998,94 |
57.294,81 |
|
|
|
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
158.564,00 |
158.564,00 |
|
168.640,99 |
19.767,64 |
148.873,35 |
|
|
|
- |
Chương trình MTQG DTTS&MN |
74.522,00 |
74.522,00 |
|
66.679,30 |
16.225,48 |
50.453,82 |
|
|
|
2 |
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.484.397,00 |
1.484.397,00 |
0,00 |
1.614.648,51 |
1.614.648,51 |
|
108,77 |
108,77 |
|
- |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài ODA |
93.978,00 |
93.978,00 |
|
58.826,89 |
58.826,89 |
|
62,60 |
62,60 |
|
- |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.287.000,00 |
1.287.000,00 |
|
1.456.190,52 |
1.456.190,52 |
|
113,15 |
113,15 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
510,00 |
510,00 |
|
510,00 |
510,00 |
|
100,00 |
100,00 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
200,00 |
200,00 |
|
148,75 |
148,75 |
|
74,38 |
74,38 |
|
- |
Vốn dự bị động viên |
18.000,00 |
18.000,00 |
|
17.823,01 |
17.823,01 |
|
99,02 |
99,02 |
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
1.626,00 |
1.626,00 |
|
81,30 |
81,30 |
|
- |
Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần trẻ em tự kỹ và người rối nhiễu tâm trí, chương phát triển công tác xã hội |
19.200,00 |
19.200,00 |
|
19.050,52 |
19.050,52 |
|
99,22 |
99,22 |
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
16.328,00 |
16.328,00 |
|
13.837,36 |
13.837,36 |
|
84,75 |
84,75 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
41.677,00 |
41.677,00 |
|
41.022,62 |
41.022,62 |
|
98,43 |
98,43 |
|
- |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
5.504,00 |
5.504,00 |
|
5.612,84 |
5.612,84 |
|
101,98 |
101,98 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.998.034,02 |
2.410.909,44 |
587.124,58 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
38.580,59 |
27.378,09 |
11.202,50 |
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
|
|
|
17.908,72 |
17.908,72 |
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán năm 2023 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.214.183,00 |
14.044.513,09 |
152,42 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.920.384,00 |
5.600.118,36 |
142,85 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.293.799,00 |
6.006.107,20 |
113,46 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.241.432,00 |
1.659.401,77 |
74,03 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án (bao gồm chi trả nợ gốc) |
2.241.432,00 |
1.659.401,77 |
74,03 |
2 |
Chi bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh |
|
|
|
3 |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.933.732,00 |
2.669.195,59 |
90,98 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
649.073,30 |
503.572,52 |
77,58 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
23.961,00 |
28.503,17 |
118,96 |
- |
Chi quốc phòng |
111.970,00 |
142.003,79 |
126,82 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
39.881,00 |
39.881,00 |
100,00 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
539.528,30 |
768.185,46 |
142,38 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
52.546,00 |
56.814,79 |
108,12 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
13.567,00 |
13.310,49 |
98,11 |
- |
Chi thể dục thể thao |
24.955,00 |
24.299,00 |
97,37 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
31.715,00 |
27.399,23 |
86,39 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
922.397,20 |
574.610,95 |
62,30 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
370.583,00 |
360.137,34 |
97,18 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
118.631,00 |
108.970,24 |
91,86 |
- |
Chi thường xuyên khác |
34.924,20 |
21.507,61 |
61,58 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.519,00 |
2.536,63 |
56,13 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000,00 |
2.000,00 |
200,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
113.116,00 |
|
|
VI |
Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
1.672.973,21 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.410.909,44 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
27.378,09 |
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Quyết toán năm 2023 |
||||||||
Tổng chi |
Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
14.044.513,09 |
3.156.510,46 |
2.768.826,69 |
2.536,63 |
2.000,00 |
58.324,70 |
9.100,59 |
49.224,12 |
2.410.909,44 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.983.661,85 |
3.156.510,46 |
2.768.826,69 |
0,00 |
0,00 |
58.324,70 |
9.100,59 |
49.224,12 |
0,00 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
21.380,57 |
|
21.380,57 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân |
75.639,34 |
|
75.489,38 |
|
|
149,97 |
|
149,97 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
738.394,29 |
397.039,40 |
329.597,12 |
|
|
11.757,77 |
954,52 |
10.803,26 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30.645,07 |
23.188,01 |
7.452,37 |
|
|
4,69 |
|
4,69 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
24.301,43 |
|
24.301,43 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
13.320,41 |
|
13.316,80 |
|
|
3,61 |
|
3,61 |
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.971,22 |
|
37.969,60 |
|
|
1,62 |
|
1,62 |
|
8 |
Sở Tài chính |
51.678,29 |
|
51.678,29 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
23.373,12 |
1.203,00 |
22.170,12 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giao thông - Vận tải |
455.393,06 |
352.301,24 |
103.091,81 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
554.541,55 |
97.373,06 |
453.368,74 |
|
|
3.799,75 |
2.056,82 |
1.742,93 |
|
12 |
Sở Y tế |
495.520,08 |
857,34 |
491.861,56 |
|
|
2.801,17 |
|
2.801,17 |
|
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
147.243,96 |
|
124.893,15 |
|
|
22.350,82 |
3.267,07 |
19.083,74 |
|
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
83.565,13 |
8.550,98 |
71.513,56 |
|
|
3.500,58 |
984,31 |
2.516,28 |
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
69.884,63 |
|
69.884,63 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
42.217,00 |
10.623,86 |
29.974,85 |
|
|
1.618,29 |
|
1.618,29 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
43.628,32 |
|
43.628,32 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
10.943,70 |
287,89 |
10.655,82 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
22.303,17 |
6.807,91 |
15.192,86 |
|
|
302,40 |
|
302,40 |
|
20 |
Liên minh các hợp tác xã |
7.091,09 |
|
7.078,02 |
|
|
13,07 |
|
13,07 |
|
21 |
Ban Dân tộc |
12.382,74 |
|
7.814,23 |
|
|
4.568,51 |
386,77 |
4.181,74 |
|
22 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
13.969,89 |
2.702,19 |
10.995,01 |
|
|
272,69 |
272,69 |
|
|
23 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
84.013,30 |
9.055,10 |
74.758,20 |
|
|
200,00 |
|
200,00 |
|
24 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
8.971,69 |
|
8.843,15 |
|
|
128,54 |
|
128,54 |
|
25 |
Tỉnh Đoàn |
12.281,16 |
|
11.797,53 |
|
|
483,63 |
|
483,63 |
|
26 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
8.119,81 |
|
5.782,34 |
|
|
2.337,47 |
|
2.337,47 |
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
12.953,94 |
|
12.739,08 |
|
|
214,86 |
|
214,86 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.532,59 |
|
2.532,59 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
3.154,61 |
|
3.154,61 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.995,90 |
|
2.995,90 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
4.372,49 |
|
4.372,49 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Nhà báo |
2.023,34 |
|
2.023,34 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Luật gia |
567,69 |
|
567,69 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.983,34 |
|
1.983,34 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Người cao tuổi |
480,00 |
|
480,00 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Người mù |
744,73 |
|
744,73 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Đông y |
1.147,73 |
|
1.147,73 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
372,49 |
|
372,49 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
243,50 |
|
243,50 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
418,42 |
|
418,42 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Khuyến học |
292,30 |
|
292,30 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Doanh nghiệp tư nhân |
163,96 |
163,96 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) |
1.329,84 |
1.329,84 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Cà Mau |
1.024,00 |
|
1.024,00 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Chính trị tỉnh Cà Mau |
14.356,91 |
|
14.356,91 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Vườn Quốc Gia U Minh Hạ |
11.230,50 |
|
10.377,72 |
|
|
852,78 |
|
852,78 |
|
47 |
Báo Cà Mau |
16.859,52 |
|
16.721,52 |
|
|
138,00 |
|
138,00 |
|
48 |
Đảng uỷ Dân chính Đảng Tỉnh Cà Mau |
8.145,80 |
|
8.145,80 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Viện Kiểm sát Nhân dân Tỉnh Cà Mau |
150,00 |
|
150,00 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Công an tỉnh |
45.845,96 |
|
45.585,96 |
|
|
260,00 |
|
260,00 |
|
51 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
58.319,69 |
|
58.319,69 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Cục Thi hành án dân sự Tỉnh Cà Mau |
160,00 |
|
160,00 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Tòa án Nhân dân Tỉnh Cà Mau |
190,00 |
|
190,00 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Cục thuế Tỉnh Cà Mau |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau |
308.515,48 |
|
308.515,48 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Văn phòng Cục Thống kê Tỉnh Cà Mau |
63,00 |
|
63,00 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
12.547,07 |
|
11.412,36 |
|
|
1.134,71 |
|
1.134,71 |
|
58 |
Hội Y học tỉnh Cà Mau |
108,33 |
|
108,33 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Hội tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau |
301,37 |
|
301,37 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Hội Thủy sản Cà Mau |
205,13 |
|
205,13 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Cà Mau |
220,00 |
|
220,00 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Ban quản lý Khu du lịch Đất Mũi |
177,04 |
|
177,04 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Ban Chỉ đạo 389 tỉnh Cà Mau |
170,20 |
|
170,20 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2018-2020 |
120,90 |
|
120,90 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
109.831,54 |
|
109.831,54 |
|
|
|
|
|
|
66 |
Các đơn vị khác tỉnh Cà Mau |
40.189,34 |
19.098,55 |
21.090,79 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Hội cựu giáo chức tỉnh Cà Mau |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
68 |
Hội Khoa Học Lịch Sử Tỉnh Cà Mau |
40,00 |
|
40,00 |
|
|
|
|
|
|
69 |
Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau |
337,31 |
|
337,31 |
|
|
|
|
|
|
70 |
Hội Sinh Vật Cảnh Tỉnh Cà Mau |
40,00 |
|
40,00 |
|
|
|
|
|
|
71 |
Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau |
1.202,70 |
|
1.202,70 |
|
|
|
|
|
|
72 |
Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà Mau |
96,08 |
|
96,08 |
|
|
|
|
|
|
73 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc |
40,00 |
|
40,00 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng V- Nam Cà Mau |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVII- Nam Cà Mau |
16,20 |
16,20 |
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Xây dựng đường ô tô đến Trung tâm xã Đất Mũi (từ Ông Trang đến Khai Long), huyện Ngọc Hiển |
3.737,53 |
3.737,53 |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Các dự án đầu tư xây dựng cơ bản đặc biệt thuộc Bộ Quốc Phòng |
10.997,74 |
10.997,74 |
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Mã số các dự án đầu tư xây dựng cơ bản đặc biệt thuộc Bộ Công an |
27.783,01 |
27.783,01 |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Xây dựng bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn |
30.410,95 |
30.410,95 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn sông đốc huyện Trần Văn Thời |
802,97 |
802,97 |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Dự án ĐTXD đường ô tô đến Trung tâm xã Lâm Hải, huyện Năm Căn |
46,77 |
46,77 |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Công trình Trạm Y tế xã Tân Lộc Đông. |
5,17 |
5,17 |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Trung tâm Văn hóa huyện Thới Bình. |
71,04 |
71,04 |
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Công trình nạo vét kênh 8 Thước. |
2,76 |
2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Cà Mau (cơ sở II) |
209,78 |
209,78 |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Mở rộng Trung tâm giáo dục thường xuyên (CĐCĐ) tỉnh Cà Mau. |
100,88 |
100,88 |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Việt Khái, huyện Phú Tân. |
83,12 |
83,12 |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Phú Tân, huyện Phú Tân. |
168,66 |
168,66 |
|
|
|
|
|
|
|
89 |
San lấp mặt bằng Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Thới Bình. |
30,88 |
30,88 |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh Cà Mau |
2.755,49 |
2.755,49 |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
QH tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đầm Dơi đến năm 2020 |
2,79 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Dự án Nâng cấp Đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án tpCM |
112.806,14 |
112.806,14 |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Khu tái định cư dự án cầu Đầm Cùng, xã Trần Thới |
142,50 |
142,50 |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Dự án khả thi bãi rác thị trấn Năm Căn |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Dự án đầu tư xây dựng kè cấp bách tại Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
3.387,28 |
2.689,95 |
|
|
|
697,32 |
697,32 |
|
|
96 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau |
230,26 |
230,26 |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ Công viên VH đến vòng xoay đường Vành đai 2) |
724,71 |
724,71 |
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1 |
12.482,09 |
12.482,09 |
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đầu tư đường đấu nối từ Quốc lộ 63 (đường Nguyễn Trãi) vào dự án khu dân cư Đông Bắc quảng trường Văn hóa trung tâm (khu C) |
211,92 |
211,92 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Năm Căn |
116,00 |
80,72 |
|
|
|
35,28 |
35,28 |
|
|
101 |
Dự án xây dựng mới 03 cầu (cầu Xi Tẹc, cầu Trung Đoàn và cầu Công An (tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
291,47 |
291,47 |
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường tpCM |
2.686,59 |
2.686,59 |
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cà Mau |
8.365,06 |
8.365,06 |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Trụ sở hành chính xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn |
9,05 |
9,05 |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đầu tư xây dựng Cầu bắc ngang sông Cái Tàu, thị trấn U Minh |
462,81 |
462,81 |
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Đầu tư xây dựng cầu qua sông Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân |
253,76 |
253,76 |
|
|
|
|
|
|
|
107 |
dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Phong Điền đến Đầm Thị Tường, huyện Trần Văn Thời |
680,19 |
680,19 |
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Dự án ĐTXD tuyến đường trục chính Đông - Tây (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào) và cầu qua sông Cái Nai (KKT Năm Căn) |
37.127,90 |
37.127,90 |
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
445,81 |
0,00 |
|
|
|
445,81 |
445,81 |
|
|
110 |
Dự án ĐTXD mới cầu Xóm Ruộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi |
124,03 |
124,03 |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm |
1.597,55 |
1.597,55 |
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Dự án ĐTXD cầu Cơi Năm và cầu Kênh Đứng, huyện Trần Văn Thời |
264,20 |
264,20 |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Trường THPT Võ Thị Hồng; Hạng mục: Xây dựng nhà xe giáo viên, hàng rào cơ bản xung quanh trường, sân đan bê tông |
1,09 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Trường THCS xã Tam Giang, huyện Năm Căn |
113,08 |
113,08 |
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Trường THCS Việt Khái, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
3,46 |
3,46 |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Trường THCS Hoàng Xuân Nhị, huyện U Minh |
318,14 |
318,14 |
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Hội Châm cứu tỉnh Cà Mau |
40,00 |
0,00 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
118 |
Dự án ĐTXD Trường THCS Bông Văn Dĩa, huyện Ngọc Hiển |
7,22 |
7,22 |
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở trong Khu du lịch Làng nghề thuộc Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau |
324,94 |
324,94 |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Dự án ĐTXD Bờ kè chống sạt lở tại cửa biển Hương Mai (đoạn từ cống Hương Mai đến đê biển Tây), xã Khánh Tiến, huyện U Minh |
516,72 |
516,72 |
|
|
|
|
|
|
|
121 |
XD cầu kênh 3 Thước bắc qua sông Biện Nhị, xã Khánh Hội, huyện U Minh |
3.146,54 |
3.146,54 |
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
18,11 |
0,00 |
18,11 |
|
|
|
|
|
|
123 |
Mở rộng tuyến Đường Cuốc Xã Thìn, xã Khánh Hòa- Khánh Thuận, huyện U Minh |
615,09 |
615,09 |
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân, Thị trấn Đầm Dơi |
45,86 |
45,86 |
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Xây dựng mới cầu Dinh Hạn trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
250,63 |
250,63 |
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Xây dựng mới cầu Cây Dương, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
170,45 |
170,45 |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
4.028,22 |
4.028,22 |
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Trường THCS Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời |
80,85 |
80,85 |
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Trường THCS Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi |
3,42 |
3,42 |
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Trường TH- THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
65,24 |
65,24 |
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây |
63,27 |
63,27 |
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy |
18.973,98 |
18.973,98 |
|
|
|
|
|
|
|
133 |
DA nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11) |
8.106,50 |
8.106,50 |
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau |
1.988,53 |
1.988,53 |
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Trường THCS Tam Giang Đông, xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
7,55 |
7,55 |
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
43.166,51 |
43.166,51 |
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Dự án đầu tư nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
2.500,00 |
2.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Trường THCS Mỹ Bình, xã Phú Tân, huyện Phú Tân |
1,16 |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Sửa chữa, cải tạo Trường THCS 2 Lợi An, huyện Trần Văn Thời |
4,56 |
4,56 |
|
|
|
|
|
|
|
140 |
Trường THCS Nguyễn Trung, xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
1.085,81 |
1.085,81 |
|
|
|
|
|
|
|
141 |
DA ĐT nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (đoạn từ ngã tư vòng xoay đến Vàm xáng Cái Ngay) |
2.423,54 |
2.423,54 |
|
|
|
|
|
|
|
142 |
DA ĐTXD tuyến đường GT kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường |
14.629,33 |
14.629,33 |
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình |
356,06 |
356,06 |
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
369,02 |
369,02 |
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình |
457,96 |
457,96 |
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Dự án đầu tư xây dựng mới cầu Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc, huyện U Minh |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Trụ sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Trụ sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước |
78,69 |
78,69 |
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Dự án ĐTXD tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
691,00 |
691,00 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
Xây dựng Trụ sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau |
2.514,56 |
2.514,56 |
|
|
|
|
|
|
|
151 |
xây dựng trụ sở hành chính phường 4, thành phố Cà Mau |
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Trường Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước |
28,42 |
28,42 |
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Xây dựng trụ sở hành chính phường 7, thành phố Cà Mau |
7.400,00 |
7.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ bến phà xã Hiệp Tùng - Lâm trường 184 đến bến phà qua xã Tam Giang, đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, huyện Năm Căn |
57.868,12 |
57.868,12 |
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng) |
317.450,36 |
317.450,36 |
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Xây dựng trụ sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau |
807,29 |
807,29 |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
DA Nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh |
15.925,39 |
15.925,39 |
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Xây dựng Trường THCS thị trấn Năm Căn |
84,93 |
84,93 |
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Xây dựng Khu TT VH, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn |
7.401,78 |
7.401,78 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
125,06 |
125,06 |
|
|
|
|
|
|
|
161 |
ĐTXD Trụ sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
7.597,62 |
7.597,62 |
|
|
|
|
|
|
|
162 |
Dự án xây dựng hạ tầng chung các công trình lĩnh vực Y tế tại tpCM |
145.451,88 |
145.451,88 |
|
|
|
|
|
|
|
163 |
DA ĐTXD cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông Tây và cầu Gành Hào |
443.765,64 |
443.765,64 |
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
4,16 |
4,16 |
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Dự án xây dựng Trường THPT Cái Nước |
17.385,19 |
17.385,19 |
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Trường THCS Võ Thị Sáu, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
461,00 |
461,00 |
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
3.899,02 |
3.899,02 |
|
|
|
|
|
|
|
168 |
DA ĐTXD Trạm kiểm soát khu vực bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi CM |
380,45 |
380,45 |
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Dự án ĐTXD Cầu Đông Hưng trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi |
10.150,74 |
10.150,74 |
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Tuyến đường đấu nối từ cầu qua sông Đường Kéo đến đường 13/12, huyện Ngọc Hiển |
808,96 |
808,96 |
|
|
|
|
|
|
|
171 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội |
126.774,62 |
126.774,62 |
|
|
|
|
|
|
|
172 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
106.096,73 |
106.096,73 |
|
|
|
|
|
|
|
173 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau đến năm 2035 |
111,29 |
111,29 |
|
|
|
|
|
|
|
174 |
Đầu tư cơ sở vật chất trụ sở làm việc và phục vụ các hoạt động tại Đoàn Cải lương Hương Tràm. |
163,99 |
163,99 |
|
|
|
|
|
|
|
175 |
Trụ sở hành chính thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời |
2.205,00 |
2.205,00 |
|
|
|
|
|
|
|
176 |
Trụ sở hành chính thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời |
5.085,00 |
5.085,00 |
|
|
|
|
|
|
|
177 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
6.846,71 |
6.846,71 |
|
|
|
|
|
|
|
178 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời |
7.222,76 |
7.222,76 |
|
|
|
|
|
|
|
179 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
6.556,28 |
6.556,28 |
|
|
|
|
|
|
|
180 |
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái và Dịch vụ du lịch Khu kinh tế Năm Căn, tỷ lệ 1/2000 |
199,32 |
199,32 |
|
|
|
|
|
|
|
181 |
Kế hoạch phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021 |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
182 |
Xây dựng Trường THPT Khánh Lâm, huyện U Minh |
6.338,90 |
6.338,90 |
|
|
|
|
|
|
|
183 |
Xây dựng Trường THPT U Minh |
24.886,60 |
24.886,60 |
|
|
|
|
|
|
|
184 |
Xây dựng Trường THPT Phú Tân, huyện Phú Tân |
5.328,00 |
5.328,00 |
|
|
|
|
|
|
|
185 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển |
4,16 |
4,16 |
|
|
|
|
|
|
|
186 |
Trường TH- THCS Đỗ Thừa Tự, xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
187 |
Xây dựng Trường THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển |
18.518,50 |
18.518,50 |
|
|
|
|
|
|
|
198 |
ĐTXD công trình xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển tại ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau (đoạn từ ngã ba kênh Nông Trường đến kênh Thủy Lợi giáp sông Gành Hào). |
10.300,00 |
10.300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
199 |
Trường THCS xã Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn |
258,00 |
258,00 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Phú Tân |
10.776,64 |
10.776,64 |
|
|
|
|
|
|
|
201 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 500m3/ngày đêm tại Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
6.796,65 |
6.796,65 |
|
|
|
|
|
|
|
202 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc, huyện Thới Bình |
28.073,21 |
28.073,21 |
|
|
|
|
|
|
|
203 |
Xây dựng Trụ sở hành chính phường 8, thành phố Cà Mau |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
204 |
Trường THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời |
5.352,94 |
5.352,94 |
|
|
|
|
|
|
|
205 |
Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời |
3.642,00 |
3.642,00 |
|
|
|
|
|
|
|
206 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư khóm 6B, thị trấn Sông Đốc, huyện Trấn Văn Thời |
3.630,92 |
3.630,92 |
|
|
|
|
|
|
|
207 |
Trụ sở hành chính xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
10.375,00 |
10.375,00 |
|
|
|
|
|
|
|
208 |
Trụ sở hành chính xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
295,00 |
295,00 |
|
|
|
|
|
|
|
209 |
DA cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vườn Quốc Gia U Minh Hạ |
17.700,00 |
17.700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
220 |
Trụ sở hành chính xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi |
9.303,87 |
9.303,87 |
|
|
|
|
|
|
|
221 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cà Mau |
23.115,49 |
23.115,49 |
|
|
|
|
|
|
|
222 |
Trường THCS Phan Ngọc Hiển, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
8.593,64 |
8.593,64 |
|
|
|
|
|
|
|
223 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường THCS và THPT Nguyễn Huân, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
7.808,46 |
7.808,46 |
|
|
|
|
|
|
|
224 |
ĐTXD các cầu (Cái Bát, kênh Ông Xe) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân |
2.061,16 |
2.061,16 |
|
|
|
|
|
|
|
225 |
Dự án ĐTXD nâng cấp tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng (đoạn từ cầu Thầy Chương đến cầu Thanh Tùng) |
6.007,68 |
6.007,68 |
|
|
|
|
|
|
|
226 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
850,00 |
850,00 |
|
|
|
|
|
|
|
227 |
Trường THCS 2 Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời |
2.745,50 |
2.745,50 |
|
|
|
|
|
|
|
228 |
ĐTXD cầu Kênh Phố trên tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời |
2.850,00 |
2.850,00 |
|
|
|
|
|
|
|
229 |
ĐTXD công trình cầu Nông Trường trên tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời |
2.560,00 |
2.560,00 |
|
|
|
|
|
|
|
230 |
ĐTXD cầu Kênh Xáng Giữa trên tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời |
2.916,20 |
2.916,20 |
|
|
|
|
|
|
|
231 |
ĐTXD công trình cầu Khánh Hải trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời |
2.796,00 |
2.796,00 |
|
|
|
|
|
|
|
232 |
Dự án đầu tư xây dựng cụm Tượng đài kỷ niệm chuyến tàu tập kết ra Bắc năm 1954 và hệ thống đường giao thông |
4.443,00 |
4.443,00 |
|
|
|
|
|
|
|
233 |
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
328,45 |
|
77,09 |
|
|
251,37 |
|
251,37 |
|
234 |
Dự án đầu tư xây dựng kè biển bờ Nam sông Ông Đốc |
2.699,41 |
2.699,41 |
|
|
|
|
|
|
|
235 |
Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước tỉnh Cà Mau |
80,00 |
|
80,00 |
|
|
|
|
|
|
236 |
Dự án đầu tư kè phòng, chống sạt lở bờ biển Đông tại những khu vực đặc biệt xung yếu (Khu vực cửa biển ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi (đoạn L3)) |
3.985,18 |
3.985,18 |
|
|
|
|
|
|
|
237 |
XD các cầu (Xẻo Thùng, Ông Do, Cái Trăng, Kênh Lò, Chệt Còm, Lương Thực) trên tuyến đường ô tô đến TT xã Hàng Vịnh, Năm Căn |
1.806,04 |
1.806,04 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY |
2.536,63 |
|
|
2.536,63 |
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
2.000,00 |
|
|
|
2.000,00 |
|
|
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.600.118,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
2.410.909,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.410.909,44 |
VIII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
27.378,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
17.908,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng.
STT |
Huyện, thành phố |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán năm 2023 |
So sánh QT/DT (%) |
||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = 6/1 |
|
TỔNG SỐ |
3.920.384 |
3.403.346 |
517.038 |
517.038 |
- |
5.600.118 |
3.403.346 |
2.196.772 |
2.196.772 |
- |
142,8 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
500.733 |
391.152 |
109.581 |
109.581 |
- |
687.676 |
391.152 |
296.524 |
296.524 |
- |
137,3 |
2 |
Huyện Thới Bình |
460.077 |
406.850 |
53.227 |
53.227 |
- |
739.486 |
406.850 |
332.636 |
332.636 |
- |
160,7 |
3 |
Huyện U Minh |
375.880 |
322.384 |
53.496 |
53.496 |
- |
544.714 |
322.384 |
222.330 |
222.330 |
- |
144,9 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
599.854 |
527.518 |
72.336 |
72.336 |
- |
774.913 |
527.518 |
247.395 |
247.395 |
- |
129,2 |
5 |
Huyện Cái Nước |
498.967 |
425.290 |
73.677 |
73.677 |
- |
644.828 |
425.290 |
219.538 |
219.538 |
- |
129,2 |
6 |
Huyện Phú Tân |
341.591 |
301.375 |
40.216 |
40.216 |
- |
480.056 |
301.375 |
178.681 |
178.681 |
- |
140,5 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
599.898 |
527.281 |
72.617 |
72.617 |
- |
856.123 |
527.281 |
328.842 |
328.842 |
- |
142,7 |
8 |
Huyện Năm Căn |
284.304 |
263.490 |
20.814 |
20.814 |
- |
422.344 |
263.490 |
158.854 |
158.854 |
- |
148,6 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
259.080 |
238.006 |
21.074 |
21.074 |
- |
449.978 |
238.006 |
211.972 |
211.972 |
- |
173,7 |
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Quyết toán năm 2023 |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||||
Đầu tư |
Sự nghiệp |
Đầu tư |
Sự nghiệp |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
sự nghiệp |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư |
Sự nghiệp |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
307.729 |
189.397 |
118.332 |
307.614 |
188.549 |
119.065 |
72.294 |
20.814 |
20.814 |
0 |
51.479 |
51.479 |
0 |
168.641 |
133.963 |
133.963 |
0 |
34.678 |
34.678 |
0 |
66.679 |
33.771 |
33.771 |
0 |
32.908 |
32.908 |
0 |
99,96 |
99,55 |
100,62 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
62.515 |
9.941 |
52.574 |
50.992 |
6.695 |
44.297 |
14.999 |
3.267 |
3.267 |
0 |
11.732 |
11.732 |
0 |
19.768 |
0 |
0 |
0 |
19.768 |
19.768 |
0 |
16.225 |
3.428 |
3.428 |
0 |
12.798 |
12.798 |
0 |
81,57 |
67,35 |
84,26 |
1 |
Ban Dân tộc |
8.810 |
3.500 |
5.310 |
4.569 |
387 |
4.182 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
4.569 |
387 |
387 |
|
4.182 |
4.182 |
|
51,86 |
11,05 |
78,75 |
2 |
Báo Cà Mau |
138 |
|
138 |
138 |
0 |
138 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
138 |
0 |
|
|
138 |
138 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
3 |
VP Điều phối CT MTQG XD NTM |
2.457 |
|
2.457 |
251 |
0 |
251 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
251 |
0 |
|
|
251 |
251 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
10,23 |
|
10,23 |
4 |
Bộ Công An |
260 |
|
260 |
260 |
0 |
260 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
260 |
0 |
|
|
260 |
260 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
5 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
91 |
|
91 |
2.413 |
0 |
2.413 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
302 |
0 |
|
|
302 |
302 |
|
2.111 |
0 |
|
|
2.111 |
2.111 |
|
2.652,12 |
|
2.652,12 |
6 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.986 |
|
3.986 |
226 |
0 |
226 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
226 |
0 |
|
|
226 |
226 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
5,68 |
|
5,68 |
7 |
Hội Nông dân tỉnh |
215 |
|
215 |
215 |
0 |
215 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
215 |
0 |
|
|
215 |
215 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
99,93 |
|
99,93 |
8 |
Liên minh các hợp tác xã |
340 |
|
340 |
13 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
13 |
0 |
|
|
13 |
13 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
3,84 |
|
3,84 |
9 |
Sở Công Thương |
108 |
|
108 |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
4 |
0 |
|
|
4 |
4 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
3,34 |
|
3,34 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.763 |
2.326 |
3.437 |
3.800 |
2.057 |
1.743 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
365 |
0 |
|
|
365 |
365 |
|
3.435 |
2.057 |
2.057 |
|
1.378 |
1.378 |
|
65,93 |
88,43 |
50,71 |
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
|
20 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
5 |
0 |
|
|
5 |
5 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
23,45 |
|
23,45 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
|
20 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
2 |
0 |
|
|
2 |
2 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
8,10 |
|
8,10 |
13 |
Sở Lao động - TBXH |
24.257 |
3.079 |
21.178 |
22.351 |
3.267 |
19.084 |
11.175 |
3.267 |
3.267 |
|
7.908 |
7.908 |
|
8.422 |
0 |
|
|
8.422 |
8.422 |
|
2.753 |
0 |
|
|
2.753 |
2.753 |
|
92,14 |
106,11 |
90,11 |
14 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6.932 |
|
6.932 |
7.864 |
0 |
7.864 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
7.864 |
0 |
|
|
7.864 |
7.864 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
113,44 |
|
113,44 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.929 |
|
1.929 |
1.618 |
0 |
1.618 |
1.071 |
0 |
|
|
1.071 |
1.071 |
|
340 |
0 |
|
|
340 |
340 |
|
207 |
0 |
|
|
207 |
207 |
|
83,89 |
|
83,89 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.957 |
1.036 |
1.921 |
3.501 |
984 |
2.516 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
398 |
0 |
|
|
398 |
398 |
|
3.102 |
984 |
984 |
|
2.118 |
2.118 |
|
118,38 |
95,01 |
130,99 |
17 |
Sở Y tế |
3.359 |
|
3.359 |
2.801 |
0 |
2.801 |
2.753 |
0 |
|
|
2.753 |
2.753 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
49 |
0 |
|
|
49 |
49 |
|
83,39 |
|
83,39 |
18 |
Tỉnh Đoàn |
490 |
|
490 |
484 |
0 |
484 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
484 |
0 |
|
|
484 |
484 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
98,70 |
|
98,70 |
19 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
174 |
|
174 |
129 |
0 |
129 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
129 |
0 |
|
|
129 |
129 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
73,87 |
|
73,87 |
20 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
200 |
|
200 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
200 |
0 |
|
|
200 |
200 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
9 |
|
9 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
150 |
0 |
|
|
150 |
150 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.666,33 |
|
1.666,33 |
II |
Ngân sách huyện (cả ngân sách xã) |
245.214 |
179.456 |
65.758 |
256.622 |
181.854 |
74.768 |
57.295 |
17.547 |
17.547 |
0 |
39.748 |
39.748 |
0 |
148.873 |
133.963 |
133.963 |
0 |
14.910 |
14.910 |
0 |
50.454 |
30.343 |
30.343 |
0 |
20.110 |
20.110 |
0 |
104,65 |
101,34 |
113,70 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
7.696 |
3.626 |
4.070 |
7.186 |
3.636 |
3.551 |
2.399 |
0 |
|
|
2.399 |
2.399 |
|
4.755 |
3.636 |
3.636 |
|
1.120 |
1.120 |
|
32 |
0 |
|
|
32 |
32 |
|
93,38 |
100,26 |
87,25 |
2 |
Huyện Thới Bình |
26.910 |
19.243 |
7.667 |
31.072 |
24.513 |
6.558 |
1.176 |
0 |
|
|
1.176 |
1.176 |
|
24.737 |
21.356 |
21.356 |
|
3.380 |
3.380 |
|
5.159 |
3.157 |
3.157 |
|
2.002 |
2.002 |
|
115,46 |
127,39 |
85,54 |
3 |
Huyện U Minh |
38.896 |
26.796 |
12.100 |
38.549 |
25.875 |
12.674 |
14.789 |
8.621 |
8.621 |
|
6.167 |
6.167 |
|
11.002 |
9.499 |
9.499 |
|
1.503 |
1.503 |
|
12.758 |
7.755 |
7.755 |
|
5.003 |
5.003 |
|
99,11 |
96,56 |
104,74 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
27.864 |
20.023 |
7.841 |
29.565 |
19.840 |
9.725 |
3.905 |
0 |
|
|
3.905 |
3.905 |
|
16.109 |
13.845 |
13.845 |
|
2.264 |
2.264 |
|
9.551 |
5.995 |
5.995 |
|
3.556 |
3.556 |
|
106,11 |
99,08 |
124,03 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây