Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2664/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2664/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP;
Căn cứ Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 292/TTr-SLĐTBXH ngày 23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (Sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 09/11/2023.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã |
||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Quyết định số 2536/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã |
||
1 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Quyết định số 2536/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 |
2 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
3 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
4 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã
1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (Mã TTHC 1.004946.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, ghi chép, phối hợp xử lý thông tin trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị xâm hại |
Tổng đài 111; cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) hoặc cơ quan công an các cấp (tỉnh, huyện, xã) hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc |
01 giờ |
Bước 2 |
Kiểm tra tính xác thực, đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định |
Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) hoặc cơ quan công an các cấp (tỉnh, huyện, xã) hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc |
09 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt quyết định áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 giờ |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Mã TTHC 1.004944.H61)
a) Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xã xử lý hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế, lưu trữ hồ sơ điện tử |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
b) Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ; trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền |
03 ngày |
Bước 3 |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em; chuyển quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em đến Ủy ban nhân dân xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Mã TTHC 2.001947.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận, ghi chép, phối hợp xử lý thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại |
Tổng đài 111; cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp hoặc cơ quan Công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em |
Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) hoặc cơ quan Công an các cấp (tỉnh, huyện, xã) hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách xã thực hiện thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể xây dựng kế hoạch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
2. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích (Mã TTHC 1.004941.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xã lập danh sách lựa chọn hình thức, xác minh điều kiện, cung cấp thông tin hồ sơ của trẻ em cần chăm sóc thay thế cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, phê duyệt |
12 ngày |
|
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét phê duyệt quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; tổ chức việc giao, nhận trẻ em; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
3. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (Mã TTHC 2.001944.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách cấp xã xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định |
12 ngày |
|
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét ký duyệt quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
4. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Mã TTHC 2.001942.H61)
a) Đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ chuyển Trung tâm Công tác xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Trung tâm Công tác xã hội thẩm định hồ sơ, đối chiếu danh sách, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt danh sách |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế, chuyển hồ sơ và danh sách đến Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển xử lý |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách cấp xã xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, quyết định |
13 ngày |
|
Bước 6 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
b) Đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ, đối chiếu danh sách, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt danh sách |
08 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế, chuyển hồ sơ và danh sách đến Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển xử lý |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức phụ trách cấp xã xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, quyết định |
13 ngày |
|
Bước 6 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây