Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2659/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2659/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2659/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 07 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 380/TTr-SNV ngày 09/7/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 325/STP-KSTTHC ngày 12/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 13 thủ tục hành chính thay thế; 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Công an tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 07 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
CẤP TỈNH |
|
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
|
1 |
Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo ngoài các trường hợp sau: Tổ chức tôn giáo cơ sở; Tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
|
|
1 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; Lễ hội tín ngưỡng được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn; Lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước. |
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
3 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
4 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
5 |
Cấp đăng ký cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
6 |
Cấp đăng ký cho Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
7 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ngoài các trường hợp sau: Thành viên Hội đồng Chứng minh, Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Hòa Thượng, Thượng tọa, Ni trưởng, Ni sư của đạo Phật; thành viên Ban Thường vụ, Chủ tịch các Ủy ban Hội đồng Giám mục Việt Nam, Hồng y, Tổng Giám mục, Giám mục, Giám mục phó, Giám mục phụ tá, Giám quản và người đứng đầu các Dòng tu của đạo Công giáo; thành viên Ban Trị sự Trung ương của các hội thánh Tin Lành; thành viên Hội đồng Chưởng quản, Hội đồng Hội thánh, Ban Thường trực Hội thánh, Phối sư và chức sắc tương đương trở lên của các hội thánh Cao đài; thành viên Ban Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Hòa Hảo; những chức vụ phẩm trật tương đương của các tổ chức tôn giáo khác; người đứng đầu các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
8 |
Chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp sau: Tổ chức tôn giáo cơ sở, tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
9 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
|
10 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
|
11 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
12 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
13 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
|||
1 |
T-THA -025014 -TT |
Đăng ký lễ hội tín ngưỡng trong các trường hợp: Lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; lễ hội tín ngưỡng lần đầu được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. |
Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/20 12 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
T-THA- 031527-TT |
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh. |
|
3 |
T-THA- 031534-TT |
Đăng ký công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh. |
|
4 |
T-THA- 025016-TT |
Đăng ký thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
5 |
T-THA- 031550 -TT |
Đăng ký hoạt động Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh. |
|
6 |
T-THA- 031557-TT |
Đăng ký Dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh. |
|
7 |
T-THA- 025020-TT |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành không thuộc các trường hợp sau: Thành viên HĐCM, HĐTS TWGHPG Việt Nam, Hòa thượng, Thượng tọa, Ni trưởng, Ni sư của đạo Phật; thành viên Ban Thường vụ, Chủ tịch các UBHĐGM Việt Nam, Hồng y, Tổng Giám mục, Tổng Giám mục phó, Giám mục, Giám mục phó, Giám mục phụ tá, Giám quản, người đứng đầu các dòng tu của đạo Công giáo; thành viên Ban Trị sự TW của đạo Tin lành; thành viên Hội đồng Trưởng quản, Phối sư và các chức sắc tương đương trở lên của đạo Cao Đài; thành viên BTS TWGHPG Hòa Hảo; người đứng đầu các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo và những chức vụ, phẩm trật tương đương của các tổ chức tôn giáo khác. |
|
8 |
T-THA- 031561-TT |
Đăng ký tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp sau: Hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở; hội nghị thường niên, đại hội cấp TW hoặc toàn đạo của tổ chức tôn giáo. |
|
9 |
T-THA- 031569-TT |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (trong trường hợp chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý về hình sự). |
|
10 |
T-THA- 025021-TT |
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở (không thuộc các trường hợp hội nghị, đại hội, cuộc lễ của tổ chức tôn giáo cơ sở). |
|
11 |
T-THA- 025023-TT |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
12 |
T-THA- 025027-TT |
Đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (khi cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong phạm vi một tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc TW). |
|
13 |
T-THA- 071554-TT |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
|
14 |
T-THA- 031564-TT |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp Giấy phép xây dựng (khi sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo mà làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình). |
|
15 |
T-THA- 025027-TT |
Đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo cơ sở khi cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong phạm vi một tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 15 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo ngoài các trường hợp sau: Tổ chức tôn giáo cơ sở; Tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản Hiến chương, Điều lệ sửa đổi, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: |
- Thành phần văn bản: + Văn bản đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi (có mẫu): 01 bản chính. + Hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo: 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ) |
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của tổ chức tôn giáo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo được hoạt động theo Hiến chương, Điều lệ sửa đổi. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi (Mẫu B26, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ) |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: |
- Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B26
Mẫu B26 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập — Tự do —
Hạnh phúc
-------------
.............(1) ngày............tháng.........năm..........
ĐĂNG KÝ HIẾN CHƯƠNG, ĐIỀU LỆ SỬA ĐỔI
Kính gửi:(2).............................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo:.............................................................................................................
Người đại diện:
Họ và tên:........................................................ Năm sinh.......................................................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có)...............................................................................................
Chức vụ, phẩm trật:................................................................................................................
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi với nội dung sau:
Lý do sửa đổi:.......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nội dung sửa đổi:..................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Kèm theo đăng ký gồm: Hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo đã sửa đổi.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Người nước ngoài có nhu cầu tập trung để sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: |
- Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị sinh hoạt tôn giáo (có mẫu): 01 bản chính. |
+ Giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện: 01 bản sao có chứng thực. + Văn bản đồng ý của tổ chức tôn giáo cơ sở hợp pháp nơi nhóm người nước ngoài dự kiến sinh hoạt tôn giáo: 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ) |
4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có người nước ngoài đăng ký sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận cho người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
8. Lệ phí: Không |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam (Mẫu B35, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B35
Mẫu B35 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
............(1),
ngày............tháng...........năm.............
ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI CƠ SỞ TÔN GIÁO HỢP PHÁP Ở VIỆT NAM
Kính gửi:(2) ............................................................................................................................
Người đại diện:
Họ và tên:........................................................ Tên gọi khác................ Năm sinh...................
Quốc tịch:........................................................ Tôn giáo.......... .............................................
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam với nội dung sau:
Lý do đề nghị sinh hoạt tôn giáo:............................................................................................
Thời gian sinh hoạt tôn giáo:...................................................................................................
Số lượng người tham gia:............................................ Cơ sở tôn giáo dự kiến đăng ký sinh hoạt tôn giáo:
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Kèm theo đề nghị gồm: Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện; văn bản đồng ý của tổ chức tôn giáo có cơ sở hợp pháp nơi nhóm người nước ngoài dự kiến sinh hoạt tôn giáo.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; Lễ hội tín ngưỡng được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn; Lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị về việc tổ chức lễ hội (có mẫu): 01 bản chính. + Danh sách Ban Tổ chức lễ hội: 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế tại khoản 5, Điều 4, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị tổ chức lễ hội tín ngưỡng (Mẫu B3,Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bội Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đối với lễ hội được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm không phải nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội trong văn bản đề nghị. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH : Mẫu B3
Mẫu B3 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do — Hạnh Phúc
-----------------
.............(1), ngày........tháng.........năm.........
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC LỄ HỘI TÍN NGƯỠNG
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa):...............................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Người đại diện:
Họ và tên:............................................ Tên gọi khác................ Năm sinh.....................
Giấy CMND số:................................................ Ngày cấp:........ .....Nơi cấp:.................
Đề nghị về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng:
Tên lễ hội:....................................................................................................................
Nguồn gốc lịch sử:(3)....................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Phạm vi tổ chức:..........................................................................................................
Nội dung lễ hội:............................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thời gian tổ chức:........................................................................................................
Địa điểm tổ chức:.........................................................................................................
Kèm theo văn bản gồm: Chương trình lễ hội; danh sách Ban tổ chức lễ hội.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đăng ký hoạt động tôn giáo (có mẫu): 01 bản chính. + Giáo lý, giáo luật, lễ nghi: 01 bản chính. + Danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp xác nhận: 01 bản chính. + Số lượng người tin theo: 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ) |
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế tại điểm b, khoản 3, Điều 6, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức đăng ký hoạt động tôn giáo |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động tôn giáo. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký hoạt động tôn giáo (Mẫu B5, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Có sinh hoạt tôn giáo ổn định từ hai mươi năm trở lên kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp xã chấp thuận sinh hoạt tôn giáo, không vi phạm các quy định tại Khoản 2 Điều 8 và Điều 15 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Là tổ chức của những người có cùng niềm tin; có giáo lý, giáo luật, lễ nghi, đường hướng hành đạo và hoạt động gắn bó với dân tộc, không trái với thuần phong, mỹ tục và quy định của pháp luật. - Không thuộc tổ chức tôn giáo đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận. - Tên gọi của tổ chức không trùng với tên các tổ chức tôn giáo đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận hoặc tên các danh nhân, anh hùng dân tộc. - Có địa điểm hợp pháp để hoạt động tôn giáo. - Có người đại diện là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có uy tín trong tổ chức và nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B5
Mẫu B5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh
Phúc
---------------
..............(1), ngày..............tháng.............năm...........
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức:(3)..............................................................................................................
Tên tôn giáo:................................................................................................................
Đăng ký hoạt động tôn giáo với nội dung như sau:
Người đại diện:
Họ và tên:............................................ Tên gọi khác................ .....Năm sinh................
Giấy CMND số:.................................... Ngày cấp:........ ..............Nơi cấp:....................
Nơi cư trú:...................................................................................................................
Nguồn gốc hình thành:..................................................................................................
Tôn chỉ, mục đích:........................................................................................................
Phạm vi hoạt động:......................................................................................................
Cơ cấu tổ chức:...........................................................................................................
Số lượng người tin theo:..............................................................................................
Dự kiến nơi đặt trụ sở chính:........................................................................................
Kèm theo văn bản gồm: giáo lý, giáo luật, lễ nghi; quá trình phát triển ở Việt Nam; danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú xác nhận (họ tên, tên gọi khác; tuổi, số Giấy CMND, địa chỉ)
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN |
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Mẫu A1
Mẫu A1 |
|
||
.................(1) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: ........../GCN-............(2) |
..(3)........., ngày ......... tháng ........... năm ........ |
||
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký hoạt động tôn giáo
...........................(1)......................................chứng nhận:
Tên tổ chức (chữ in hoa):..............................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Nguồn gốc hình thành, quá trình phát triển tại Việt Nam:.................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tôn chỉ, mục đích hoạt động:........................................................................................
Phạm vi hoạt động:......................................................................................................
Cơ cấu tổ chức:...........................................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Được hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
Nơi nhận: |
...............(4) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo (có mẫu): 01 bản chính. + Báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo: 01 bản chính. + Giáo lý, giáo luật, lễ nghi: 01 bản chính. + Hiến chương, điều lệ của tổ chức: 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế tại điểm b, khoản 3, Điều 8, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức đã được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh có nhu cầu được công nhận về mặt tổ chức. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo. |
8 Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo (Mẫu B6,Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Sau thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo, tổ chức có hoạt động tôn giáo liên tục, không vi phạm các quy định của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo và đáp ứng các điều kiện quy định tại Khoản 1, Điều 16 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
11.Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B6
Mẫu B6 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tự do - Hạnh phúc
----------------
.............(1), ngày...............tháng.........năm...........
ĐỀ NGHI CÔNG NHẬN TỔ CHỨC TÔN GIÁO
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức (chữ in hoa):..............................................................................................
Tên tôn giáo:................................................................................................................
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo:
Tên tổ chức:(3)..............................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Người đại diện:............................................................................................................
Họ và tên:................................ ..................Tên gọi khác.......... ...........Năm sinh..........
Giấy CMND số:....................Ngày cấp:.................Nơi cấp:...................
Chức vụ trong tổ chức (nếu có):...................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo số:........./........ngày cấp:......../........./.........
Cơ quan cấp:...............................................................................................................
Số lượng tín đồ:..........................................................................................................
Phạm vi hoạt động:......................................................................................................
Cơ cấu tổ chức:...........................................................................................................
Kèm theo văn bản gồm: báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi;hiến chương, điều lệ của tổ chức.
|
TM. TỔ CHỨC |
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Mẫu A2
Mẫu A2 |
|
||
.................(1) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: ........../QĐ-..........(2) |
.............(3)., ngày........ tháng............năm.......... |
||
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN TỔ CHỨC TÔN GIÁO
.................(4)
Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Điều 16 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Điều 8 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo;
......................(5)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận tổ chức tôn giáo:
Tên tổ chức tôn giáo (chữ in hoa):........................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.............................................................................................
Trụ sở chính: .......................................................................................................................
Năm hình thành tại Việt Nam:................................................................................................
Tôn chỉ, mục đích hoạt động:................................................................................................
Phạm vi hoạt động:..............................................................................................................
Cơ cấu tổ chức:...................................................................................................................
Điều 2 ................................(6)...được hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật Việt Nam và theo Hiến chương, Điều lệ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Điều 3. (hiệu lực của Quyết định; ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thi hành Quyết định)./.
Nơi nhận: |
......................(4).. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) (có mẫu): 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43,Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế tại điểm b, khoản 2, Điều 10, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Đối với việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở: Quyết định về việc chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở hoặc văn bản trả lời về việc không chấp thuận cho thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở. - Đối với việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở: Quyết định về việc chấp thuận chia hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở hoặc văn bản trả lời về việc không chấp thuận cho chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mẫu B7, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). - Đề nghị chia hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mẫu B8, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Đối với việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở: + Có văn bản đề nghị của tổ chức tôn giáo. + Tổ chức được thành lập thuộc hệ thống của tổ chức tôn giáo đã được Nhà nước công nhận. + Số lượng tín đồ tại địa bàn đáp ứng điều kiện quy định tại hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo. - Đối với việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở: + Có văn bản đề nghị của tổ chức tôn giáo. + Tổ chức sau khi chia, tách vẫn thuộc hệ thống tổ chức tôn giáo đã được Nhà nước công nhận. + Số lượng tín đồ của tổ chức tôn giáo trực thuộc đông, địa bàn hoạt động rộng, khó tổ chức hoạt động tôn giáo. - Đối với việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở: + Có văn bản đề nghị của tổ chức tôn giáo. + Tổ chức được sáp nhập, hợp nhất vẫn thuộc hệ thống tổ chức tôn giáo đã được Nhà nước công nhận. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B7, B8
Mẫu B7 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
------------------
...............(1), ngày.........tháng..........năm.............
ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc:
...................................................................................................................................
Trụ sở: ........................................................................................................................
Đề nghị được thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc dự kiến thành lập:........................................................
...................................................................................................................................
Lý do thành lập:...........................................................................................................
Phạm vi hoạt động tôn giáo:.........................................................................................
Số lượng tín đồ hiện có tại thời điểm thành lập:.............................................................
Dự kiến nơi đặt trụ sở của tổ chức sau khi thành lập:....................................................
...................................................................................................................................
Kèm theo đề nghị gồm: Danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức tôn giáo trực thuộc khi được thành lập.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
Mẫu B8 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
----------------
..............(1),ngày..............tháng.............năm............
ĐỀ NGHỊ ....(2) TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Kính gửi:(3)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo đề nghị...................................tổ chức tôn giáo trực thuộc............
Trụ sở:.........................................................................................................................
Đề nghị được ...(2) tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi (2)..................................................................
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc sau khi (2) ....................................................................
Lý do (2): .....................................................................................................................
Phạm vi hoạt động tôn giáo:.........................................................................................
Số lượng tín đồ trước khi (2).........................................................................................
Số lượng tín đồ sau khi (2)............................................................................................
Dự kiến nơi đặt trụ sở của tổ chức sau khi(2):................................................................
Kèm theo đề nghị gồm: Danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN
GIÁO |
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Mẫu A5, A7
Mẫu A5 |
|
||
UỶ BAN NHÂN
DÂN.....(1) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: ............../QĐ-UBND |
..........(2), ngày........... tháng ......... năm ............. |
||
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN THÀNH LẬP TỔ CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ...(1)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận cho ............(3) được thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở:
Tên tổ chức tôn giáo cơ sở:.................................................................................................
Phạm vi hoạt động:..............................................................................................................
Số lượng tín đồ khi thành lập:...............................................................................................
Trụ sở:.................................................................................................................................
Điều 2 ..............(4)thuộc hệ thống tổ chức của...........(3), được hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật Việt Nam và theo Hiến chương, Điều lệ của..........(3) đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Điều 3. (hiệu lực của Quyết định; ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thi hành Quyết định)./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Mẫu A7 |
|
||
ỦY BAN NHÂN
DÂN..... (1) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: ............./QĐ-UBND |
............(2), ngày..... tháng ....... năm ......... |
||
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN .....(3) TỔ CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN.....(1)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận cho ...........(4)được ......(3) tổ chức tôn giáo cơ sở.
Tên tổ chức trước khi...............(3).................................................................................
Tên tổ chức sau khi...............(3)....................................................................................
Số lượng tín đồ trước khi...............(3)...........................................................................
Số lượng tín đồ sau khi ...............(3).............................................................................
Phạm vi hoạt động: .....................................................................................................
Trụ sở: ........................................................................................................................
Điều 2..................(5) thuộc ......................(4), được hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật Việt Nam và theo Hiến chương, Điều lệ của......................(4),đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Điều 3. (hiệu lực của Quyết định; ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thi hành Quyết định)./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính : Cấp đăng ký cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa Địa chỉ: Số 45 A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đăng ký Hội đoàn tôn giáo (có mẫu): 01 bản chính. + Danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn: 01 bản chính. + Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý: 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế theo quy định tại khoản 3, Điều 12, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo thành lập Hội đoàn. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký Hội đoàn tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận Đăng ký Hội đoàn tôn giáo. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký Hội đoàn tôn giáo (Mẫu B9, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH : Mẫu B9
Mẫu B9 |
CỘNG HÒA XÃ
HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
------------------
............(1),
ngày ........... tháng..........năm ...........
ĐĂNG KÝ HỘI ĐOÀN TÔN GIÁO
Kinh gửi:(2) ..................................................................................................................
Tổ chức tôn giáo:.........................................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Đăng ký hội đoàn tôn giáo với nội dung sau:
Tên hội đoàn (chữ in hoa):............................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Mục đích hoạt động:....................................................................................................
...................................................................................................................................
Cơ cấu tổ chức và quản lý:...........................................................................................
...................................................................................................................................
Người chịu trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn:
Họ và tên:........................Tên gọi khác...................Năm sinh...............
Giấy CMND số:.........................Ngày cấp:.................Nơi cấp:..............
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo (nếu có):..........................................
Kèm theo bản đăng ký gồm: Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn; danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ).
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO |
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Mẫu A8
Mẫu A8 |
|
||
.............(1) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: .........../GCN - .........(2) |
.............(3), ngày ............ tháng ...... năm ........ |
||
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo
.......................................................(1)chứng nhận:
Tên hội đoàn (chữ in hoa):............................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.............................................................................................
Mục đích hoạt động:..............................................................................................................
Cơ cấu tổ chức và quản lý:....................................................................................................
Người chịu trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn:
Họ và tên:................................Tên gọi khác................................Năm sinh.....................
Giấy CMND số:.............................Ngày cấp:.............................Nơi nấp:.......................
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo (nếu có):...................................................................
Được hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
|
.............................(4) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Cấp đăng ký cho Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45 A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định) |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đăng ký (có mẫu): 01 bản chính. + Danh sách tu sĩ: 01 bản chính. + Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác:01 bản chính. + Danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động: 01 bản chính - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế theo quy định tại khoản 2, Điều 13, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo đăng ký hoạt động cho Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận Đăng ký Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác (Mẫu B10, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B10
Mẫu B10 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
----------
...........(1), ngày............tháng..........năm..........
ĐĂNG KÝ DÒNG TU(2)
Kính gửi:(3) ..................................................................................................................
Tổ chức tôn giáo:.........................................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Đăng ký dòng tu..............(2):
Tên dòng tu (2)..............................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Tôn chỉ, mục đích:........................................................................................................
Hệ thống tổ chức và quản lý:........................................................................................
Trụ sở hoặc nơi làm việc:.............................................................................................
Người đứng đầu dòng tu ..............(2):
Họ và tên:.....................Tên gọi khác.....................Năm sinh..........................
Giấy CMND số:..........................Ngày cấp:.................Nơi cấp:.......................
Chức vụ, phẩm trật tôn giáo (nếu có):.............................................................
Kèm theo bản đăng ký gồm: Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động danh sách tu sĩ; (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ năm vào tu); danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN
GIÁO |
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Mẫu A9.
Mẫu A9 |
|
||
.............(1) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số:............/GCN-.........(2) |
.......(3), ngày........ tháng ........ năm ........... |
||
GIẤY CHỨNG
NHÂN
Đăng
ký..................(4)
................................(1).............................................chứng nhận:
Tên .........(4):................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Tôn chỉ, mục đích:........................................................................................................
Hệ thống tổ chức:........................................................................................................
Trụ sở hoặc nơi làm việc:.............................................................................................
Người đứng đầu.........(4):
Họ và tên:..................................Tên gọi khác...........................Năm sinh..........................
Giấy CMND số:.......................Ngày cấp:....................................Nơi cấp:.........................
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo tại thời điểm đăng ký (nếu có):
...................................................................................................................................
Được hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
|
......................(5) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ngoài các trường hợp sau: thành viên Hội đồng Chứng minh, Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Hòa Thượng, Thượng tạo, Ni trưởng, Ni sư của đạo Phật; thành viên Ban Thường vụ, Chủ tịch các Ủy ban Hội đồng Giám mục Việt Nam, Hồng y, Tổng Giám mục, Giám mục, Giám mục phó, Giám mục phụ tá, Giám quản và người đứng đầu các Dòng tu của đạo Công giáo; thành viên Ban Trị sự Trung ương của các hội thánh Tin lành; thành viên Hội đồng Chưởng quản, Hội đồng Hội thánh, Ban Thường trực Hội thánh, Phối sư và chức sắc tương đương trở lên của các hội thánh Cao đài; thành viên Ban Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Hòa hảo; những chức vụ phẩm trật tương đương của các tổ chức tôn giáo khác; người đứng đầu các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không; b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Bản đăng ký (có mẫu): 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43,Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế theo quy định tại điểm b, khoản 4, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo thực hiện việc phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, nhà tu hành. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử được hoặc có văn bản không chấp thuận cho hoạt động tôn giáo theo chức danh đã được đăng ký |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử (Mẫu B16, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử phải đáp ứng các điều kiện sau: - Là công dân Việt Nam, có tư cách đạo đức tốt. - Có tinh thần đoàn kết, hòa hợp dân tộc. - Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013ATT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B16
Mẫu B16 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
-----------
...............(1), ngày...........tháng...........năm.........
ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC PHONG CHỨC, PHONG PHẨM, BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo:...................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử với nội dung sau:
TT |
Họ và tên |
Tên gọi khác trong tôn giáo |
Năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Phẩm trật |
Phạm vi phụ trách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
Đính kèm bản đăng ký gồm: Tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được đăng ký.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN
GIÁO |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp sau: tổ chức tôn giáo cơ sở, tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45 A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2.Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị (theo mẫu): 01 bản chính. + Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo: 01 bản chính. + Dự thảo Hiến chương, điều lệ hoặc Hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có): 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của chính phủ) |
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế theo quy định tại khoản 2, Điều 29, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo được tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội (Mẫu B25 Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B25
Mẫu B25 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
-----------
...........(1), ngày............tháng..........năm.............
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo:...................................................................................................
Người đại diện:
Họ và tên:...................................................................................Năm sinh...........................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): ...................................................................................
Chức vụ, phẩm trật:......................................................................................................
Đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội với nội dung sau:
Lý do tổ chức:.............................................................................................................
Nội dung hội nghị, đại hội:............................................................................................
Thời gian tổ chức:........................................................................................................
Địa điểm tổ chức:.........................................................................................................
Dự kiến thành phần tham dự:........................................................................................
Số lượng người tham dự:............................................................................................
Kèm theo đề nghị gồm: Chương trình tổ chức báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo; dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có).
|
TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Văn bản đăng ký (có mẫu): 01 bản chính. + Văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển: 01 bản chính. + Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển: 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Được thay thế theo quy định tại khoản 3, Điều 23, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn được thuyên chuyển đến. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (Mẫu B20, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH : Mẫu B20
Mẫu B20 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tư Do - Hạnh Phúc
-----------------
...........(1), ngày..........tháng...........năm...........
ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN NƠI HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo: ..................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành với nội dung sau:
Họ và tên:........................................................................Năm sinh:.......................................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):....................................................................................
Giấy CMND số:....................................Ngày cấp:...................Nơi cấp:.................................
Chức vụ, phẩm trật (nếu có):.........................................................................................
Nơi thuyên chuyển đi:...................................................................................................
Nơi thuyên chuyển đến:................................................................................................
Lý do thuyên chuyển:...................................................................................................
Kèm theo bản đăng ký gồm: Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú của người được thuyên chuyển; văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN
GIÁO |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1.Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định) |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị (có mẫu): 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Được thay thế theo quy định tại khoản 3, Điều 25, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo hoạt động tôn giáo ngoài chương trình tôn giáo hàng năm. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký (Mẫu B22, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ) |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUA THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B22
Mẫu B22 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
------------
.............(1), ngày...........Tháng........năm..........
ĐỀ NGHỊ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐĂNG KÝ
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo cơ sở:.........................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký với nội dung sau:
Tên hoạt động tôn giáo:...............................................................................................
Nội dung hoạt động:....................................................................................................
Người tổ chức:............................................................................................................
Chức vụ, phẩm trật:......................................................................................................
Thời gian:....................................................................................................................
Địa điểm:.....................................................................................................................
Dự kiến số lượng người tham dự:................................................................................
Các điều kiện đảm bảo.................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ Sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị (có mẫu): 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ) |
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế theo quy định tại khoản 2, Điều 18, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo (Mẫu B15, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B15
Mẫu B15 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
----------------
..........(1), ngày...........tháng...........năm........
ĐỀ NGHỊ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG NHỮNG NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo:...................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.....................................................................................
Trụ sở chính:................................................................................................................
Đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo với nội dung sau:
Tên lớp:.......................................................................................................................
Địa điểm tổ chức:.........................................................................................................
Lý do mở lớp:..............................................................................................................
Thời gian học:..............................................................................................................
Nội dung học:..............................................................................................................
Thành phần tham dự:....................................................................................................
Kèm theo đề nghị gồm: Chương trình học; danh sách giảng viên (họ tên, tên gọi khác, tuổi, địa chỉ, chức vụ, phẩm trật).
|
TM. TỔ CHỨC TÔN
GIÁO |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số seri trên cơ sử dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị (có mẫu): 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế theo quy định tại khoản 2, Điều 31, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có tổ chức tôn giáo tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo (Mẫu B27 Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B27
Mẫu B27 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
--------------
.............(1), ngày............tháng.........năm...........
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
Kính gửi:(2)...................................................................................................................
Tên tổ chức tôn giáo (chữ in hoa):................................................................................
Người đại diện:
Họ và tên:..........................................................................Năm sinh......................................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có).....................................................................................
Chức vụ, phẩm trật:......................................................................................................
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo với nội dung sau:
Tên cuộc lễ:.................................................................................................................
Nội dung:.....................................................................................................................
Thời gian tổ chức:........................................................................................................
Địa điểm tổ chức:.........................................................................................................
Người chủ trì:...............................................................................................................
Quy mô:......................................................................................................................
Thành phần:.................................................................................................................
Kèm theo đề nghị gồm: Chương trình tổ chức cuộc lễ.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. Số seri trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Tôn giáo |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức tôn giáo: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy Biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ Thanh Hóa. Địa chỉ: Số 45A, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Văn bản thông báo (có mẫu): 01 bản chính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ (Được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 43, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Được thay thế theo quy định tại khoản 3, Điều 36, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố nơi có cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (Mẫu B30, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ) |
10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo tổ chức quyên góp trên cơ sở tự nguyện của tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân ngoài nước theo quy định của pháp luật. - Việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo phải công khai, rõ ràng mục đích sử dụng và trước khi quyên góp phải thông báo với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tổ chức quyên góp. - Không được lợi dụng việc quyên góp để phục vụ lợi ích cá nhân hoặc thực hiện những mục đích trái pháp luật. |
11 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004. - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ghi chú: Thủ tục được thay thế theo quy định tại Điều 45, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Mẫu B30
Mẫu B30 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đôc
Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
----------------
............(1),ngày..........tháng.........năm..............
THÔNG BÁO
Về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
Kính gửi: (2)..................................................................................................................
Tên cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo:.......................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Người đại diện:
Họ và tên:....................................................................................................................
Thông báo về việc tổ chức quyên góp với nội dung sau:
Mục đích quyên góp:....................................................................................................
Phạm vi tổ chức quyên góp:.........................................................................................
Cách thức quyên góp:..................................................................................................
Thời gian thực hiện quyên góp:.....................................................................................
Cơ chế quản lý, sử dụng tài sản được quyên góp: .......................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với tổ chức tôn giáo hoạt động chủ yếu trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(1) Địa danh nơi đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
(2) ) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có cơ sở tôn giáo hợp pháp mà người nước ngoài chọn làm địa điểm sinh hoạt tôn giáo.
(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi diễn ra lễ hội.
(3) Đối với lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước thì không nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội.
(1) Địa danh nơi đăng ký hoạt động tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Sở Nội vụ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(3) Tên tổ chức đăng ký hoạt động tôn giáo
(1) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Sở Nội vụ (đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(2) Viết tắt tên cơ quan cấp đăng ký hoạt động tôn giáo
(3) Địa danh nơi cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
(1) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Sở Nội vụ (đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(4) Thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp đăng ký hoạt động tôn giáo.
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức.
(2) Thủ tướng Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
(3) Tên tổ chức đã được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo (bằng chữ in hoa).
(1) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Quyết định
(2) Viết tắt tên cơ quan ban hành Quyết định.
(3) Địa danh nơi ban hành Quyết định
(4) Thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Quyết định.
(5) Thừa ủy quyền (nếu có).
(6) Tên tổ chức tôn giáo được công nhận.
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(2) Thủ tướng Chính phủ đối với việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở.
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo đề nghị chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc).
(2) Chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất).
(3) Thủ tướng Chính phủ đối với việc chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất) tổ chức tôn giáo trực thuộc không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với việc chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất) tổ chức tôn giáo cơ sở.
(1) Ủy ban nhân dân nơi có thẩm quyền ban hành Quyết định.
(2) Địa danh nơi ban hành Quyết định.
(3) Tên tổ chức tôn giáo đề nghị cho thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở.
(4) Tên tổ chức tôn giáo cơ sở.
(1) Ủy ban nhân dân nơi có thẩm quyền ban hành Quyết định.
(2) Địa danh nơi ban hành Quyết định
(3) Chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất).
(4) Tên tổ chức tôn giáo đề nghị cho chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất).
(5) Tên tổ chức tôn giáo sau khi được chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất).
(1)Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo
(2)Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với Hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hội đoàn có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
(1) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
(2) Viết tắt tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
(3) Địa danh nơi cấp Giấy chứng nhận.
(4) Thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính
(2) Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác.
(3) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
(1) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
(2) Viết tắt tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
(3) Địa danh nơi cấp giấy chứng nhận.
(4) Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác.
(5) Thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể.
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với các trường hợp phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định).
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ đối với tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại Điều 28 Nghị định; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại Điều 29 Nghị định
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo
(2) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi chức sắc, nhà tu hành thuyên chuyển đến.
(1) Địa danh nơi có tổ chức tôn giáo cơ sở
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi mở lớp
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)
(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với trường hợp tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với trường hợp tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (đối với trường hợp tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây