Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Dự án “Xây dựng Kế hoạch hành động đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”
Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Dự án “Xây dựng Kế hoạch hành động đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”
Số hiệu: | 2645/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 19/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2645/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 19/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
Căn cứ Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Văn bản số 2279/UBND-VP ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho phép rà soát, điều chỉnh Kế hoạch hành động về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4141/TTr-STNMT ngày 29/8/2017 về việc đề nghị phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí dự án “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” và ý kiến thẩm định dự toán kinh phí của Sở Tài chính tại văn bản số 2792/STC-HCSN ngày 16/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí dự án “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” với những nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”.
2. Mục tiêu:
- Tổng hợp, đánh giá thực trạng đa dạng sinh học ở vùng nội địa tỉnh BRVT, điều tra sơ bộ vùng cửa sông ven biển, ven đảo và rừng Quốc gia Côn đảo, trên cơ sở đó đề ra các giải pháp, ngăn ngừa những tác nhân có nguy cơ ảnh hưởng đến đa dạng sinh học của tỉnh; phát triển bảo tồn các loài đặc hữu, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng cửa sông Thị Vải, khu Ramsar quốc tế Côn đảo; bảo tồn phát triển rừng đặc dụng, rừng trồng, cây cảnh và mảng xanh đô thị,...
- Xác định các vấn đề ưu tiên cần bảo tồn Đa dạng sinh học của tỉnh và xây dựng dự thảo Kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 theo tinh thần Quyết định số 1250/QĐ-TTg ngày 31/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ, đồng thời phải phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh trong thời kỳ mới (2016-2020). Xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm đang tồn đọng; từng bước cải tạo, phục hồi môi trường và ngăn ngừa sự tái lập ô nhiễm tại khu vực đầm chứa trước cống số 6, khu chế biến hải sản xã Tân Hải, huyện Tân Thành.
3. Nội dung thực hiện:
Nội dung 1: Tổng hợp, đánh giá thông tin về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và môi trường.
Nội dung 2: Thu thập thông tin và đánh giá tính đa dạng sinh học ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Tổng hợp đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học thuộc hệ sinh thái rừng trên cạn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học thuộc hệ sinh thái thủy vực nước ngọt thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Đánh giá hiện trạng và khảo sát bổ sung đa dạng sinh học các hệ sinh thái rừng ngập mặn, vùng ven biển - cửa sông và rừng quốc gia Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung 3: Đánh giá hiện trạng quản lý và các thách thức đối với đa dạng sinh học.
Nội dung 4. Xây dựng bản đồ hiện trạng đa dạng sinh học ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học.
Nội dung 6: Tổ chức hội thảo.
Chi tiết theo báo cáo đề cương do Viện Môi trường và Tài nguyên lập.
4. Thời gian thực hiện dự án: 10 tháng kể từ ngày ký hợp đồng.
5. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Dự toán kinh phí: 454.200.000 đồng. (Bốn trăm năm mươi bốn triệu, hai trăm ngàn đồng). Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
6. Nguồn vốn kinh phí: Ngân sách tỉnh năm 2018.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Thực hiện đúng nội dung, khối lượng công việc, đảm bảo trong phạm vi dự toán kinh phí được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật về đấu thầu; thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí dự án “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” với những nội dung chính như sau:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG KHHĐ ĐDSH TỈNH BR-VT ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
10,575,000 |
|
||
I |
Chi phí viết đề cương |
|
|
|
3,550,000 |
|
1 |
Viết đề cương |
Đề cương |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
2 |
Thuê xe ô tô bảo vệ đề cương 7 chỗ |
Ngày |
1 |
1,800,000 |
1,800,000 |
Theo báo giá |
3 |
Công tác phí cán bộ đi bảo vệ đề cương (5 cán bộ x1 ngày) |
Người/ngày |
5 |
150,000 |
750,000 |
QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT - Mức chi công tác phí và lưu trú |
II |
Chi phí cơ quan quản lý |
|
|
|
7,025,000 |
|
|
Chi hội đồng xét duyệt đề cương |
|
|
|
7,025,000 |
|
1 |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
1 |
300,000 |
300,000 |
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
2 |
Phó Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
1 |
250,000 |
250,000 |
|
3 |
Ủy viên và thư ký |
Người/buổi |
11 |
200,000 |
2,200,000 |
nt |
4 |
Bài nhận xét của phản biện |
Bài viết |
2 |
400,000 |
800,000 |
nt |
5 |
Bài nhận xét của ủy viên |
Bài viết |
11 |
250,000 |
2,750,000 |
nt |
6 |
Đại biểu |
Người/buổi |
5 |
70,000 |
350,000 |
nt |
7 |
Nước uống đại biểu |
Người/buổi |
25 |
15,000 |
375,000 |
QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT |
TỔNG CHI |
10,575,000 |
|
||||
Thuế VAT (10%) |
|
|
||||
TỔNG CHI PHÍ THỰC HIỆN (A) |
10,575,000 |
|
||||
|
|
|
384,320,600 |
|
||
|
|
|
275,720,900 |
|
||
1 |
NỘI DUNG 1: ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
5,000,000 |
|
|
Đánh giá, phân tích các thông tin thu thập được về điều kiện tự nhiên, gồm khí hậu - địa hình - thổ nhưỡng - thủy văn - môi trường. |
Chuyên đề |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
Chuyên đề 1 |
2 |
NỘI DUNG 2: THU THẬP THÔNG TIN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC Ở TỈNH BÀ RIA-VŨNG TÀU |
|
|
|
122,249,250 |
|
2.1 |
Tổng hợp, đánh giá hiện trạng ĐDSH thuộc hệ sinh thái rừng trên cạn của tỉnh BR-VT (đất liền, 2 chuyên đề động vật & thực vật) |
Chuyên đề |
2 |
5,000,000 |
10,000,000 |
Chuyên đề 2-3 |
2.2 |
Đánh giá hiện trạng ĐDSH thuộc hệ sinh thái thủy vực nước ngọt thuộc tỉnh BR-VT (hệ thống sông Dinh, sông Ray, sông Đu Đủ và các hồ chứa) (3 chuyên đề) |
Chuyên đề |
3 |
5,000,000 |
15,000,000 |
Chuyên đề 4-6 |
2.3 |
Đánh giá hiện trạng và khảo sát bổ sung ĐDSH các hệ sinh thái rừng NGẶP MẶN, CỬA SÔNG VÀ BIỂN ĐẢO thuộc tỉnh BR-VT (5 chuyên đề) |
Chuyên đề |
5 |
5,000,000 |
25,000,000 |
Chuyên đề 7-11 |
2.4 |
Công đi khảo sát hiện trạng, thu thập dữ liệu hệ sinh thái RNM, Cửa sông gồm (7 nhóm Chuyên môn x 10 ngày) |
Công |
70 |
264,275 |
18,499,250 |
TT số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
2.5 |
Thuê xe ô tô 16 chỗ đi khảo sát hiện trạng, thu thập dữ liệu hệ sinh thái RNM, Cửa sông |
Ngày |
10 |
2,000,000 |
20,000,000 |
Theo báo giá (trong file đính kèm) |
2.6 |
Thuê ghe đi khảo sát, thu mẫu thủy sinh các hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Cửa sông |
Ngày |
4 |
2,000,000 |
8,000,000 |
Giá thực tế |
3.5 |
Tiền lưu trú thực địa tại Tp. Vũng Tàu (7 chuyên gia x 9 đêm) |
Đêm |
63 |
250,000 |
15,750,000 |
TT97/2010/TT-BTC |
2.7 |
Phân tích Thực vật nổi |
Mẫu |
10 |
300,000 |
3,000,000 |
QĐ số 373/QĐ-TCMT ngày 13/4/2015 của Tổng cục Môi trường |
2.8 |
Phân tích Động vật nổi |
Mẫu |
10 |
300,000 |
3,000,000 |
|
2.9 |
Phân tích Động vật đáy |
Mẫu |
10 |
400,000 |
4,000,000 |
|
3 |
NỘI DUNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ VÀ CÁC THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ĐDSH |
|
|
|
22,985,650 |
|
3.1 |
Xác định các bất cập trong quản lý và cơ sở vật chất đối với bảo tồn ĐDSH của tỉnh BR-VT. |
Chuyên đề |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
Chuyên đề 12 |
3.2 |
Nghiên cứu phân tích và đánh giá tình hình ô nhiễm ảnh hưởng lên hiện trạng và công tác bảo tồn ĐDSH. |
Chuyên đề |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
Chuyên đề 13 |
3.3 |
Tổng hợp tài liệu, phân tích dự báo các tác động: xu hướng - thách thức - đe dọa của biến đổi khí hậu toàn cầu lên ĐDSH |
Chuyên đề |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
Chuyên đề 14 |
3.4 |
Công đi thu thập các thông tin, phỏng vấn về hiện trạng quản lý và thách thức ở Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng Kinh tế và Phòng Tài nguyên Môi trường thuộc Tp. Vũng Tàu, huyện Tân Thành, huyện Đất Đỏ 2 chuyên gia x 3 ngày) |
Công |
6 |
264,275 |
1,585,650 |
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
3.5 |
Tiền lưu trú thực địa (2 chuyên gia x 2 đêm) |
Đêm |
4 |
250,000 |
1,000,000 |
TT97/2010/TT-BTC |
3.6 |
Thuê xe ô tô 7 chỗ đi thu thập thông tin, phỏng vấn |
Chuyến/ngày |
3 |
1,800,000 |
5,400,000 |
Theo báo giá (trong file đính kèm) |
4 |
NỘI DUNG 4: BIÊN TẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG ĐDSH Ở TỈNH BR-VT |
|
|
|
98,486,000 |
|
4.1 |
Biên tập bản đồ Hiện trạng ĐDSH tỷ lệ 1/100.000 (Biên tập khoa học, Biên tập kỹ thuật, Biên tập bản đồ ở dạng số, Biên tập phục vụ chế |
Công |
304 |
321,500 |
97,736,000 |
Thông tư 20/2012/TT-BTNMT (tính theo lương của KS6) |
4.2 |
In bản đồ (1 bản đồ x 3 bản) |
Tờ A0 |
3 |
250,000 |
750,000 |
Giá thực tế |
5 |
NỘI DUNG 5: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG DA DẠNG SINH HỌC. |
|
|
|
27,000,000 |
|
5.1 |
Tổng hợp những thách thức về ĐDSH mà KHHĐ cần giải quyết |
Chuyên đề |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
Chuyên đề 15 |
5.2 |
Xây dựng các nhóm nhiệm vụ và giải pháp chính của Kế hoạch hành động |
Chuyên đề |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
Chuyên đề 16 |
5.4 |
Xây dựng nội dung các đề án/dự án ưu tiên nhằm thực hiện các nội dung trong kế hoạch hành động |
Chuyên đề |
1 |
5,000,000 |
5,000,000 |
Chuyên đề 17 |
5.5 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP: Kế hoạch hành động ĐDSH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Báo cáo |
1 |
12,000,000 |
12,000,000 |
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
|
|
|
67,849,700 |
|
||
1 |
Công đi khảo sát hiện trạng, thu thập dữ liệu hệ sinh thái vườn Quốc gia Côn đảo (7 nhóm Chuyên môn x 4 ngày); |
Công |
28 |
264,275 |
7,399,700 |
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
2 |
Thuê xe ô tô 16 chỗ đi khảo sát thực địa ở Côn Đảo |
Ngày |
4 |
2,400,000 |
9,600,000 |
Theo báo giá (trong file đính kèm) |
3 |
Thuê thuyền khảo sát, thu mẫu Thủy sinh ở Vịnh Đông Bắc đảo Côn Sơn, hòn Bảy Cạnh và hòn Cau |
Ngày |
1 |
6,000,000 |
6,000,000 |
nt |
4 |
Thuê thuyền khảo sát, thu mẫu Thủy sinh ở cụm đảo hòn Trác, đảo hòn Bà và hòn Trọc |
Ngày |
1 |
6,000,000 |
6,000,000 |
nt |
5 |
Thuê thuyền khảo sát, thu mẫu thủy sinh ở đảo hòn Tre Lớn, hòn Tre Nhỏ, phía Bắc đảo Côn Sơn và vịnh Đầm Tre |
Ngày |
1 |
9,000,000 |
9,000,000 |
nt |
6 |
Tiền lưu trú thực địa (7 người x 3 đêm) |
Đêm |
21 |
250,000 |
5,250,000 |
TT97/2010/TT-BTC |
7 |
Tàu đi Côn Đảo (vé khứ hồi) |
Vé |
7 |
800,000 |
5,600,000 |
Tạm tính |
8 |
Thuê xe & tô 16 chỗ từ TPHCM đến Vũng Tàu để đi tàu ra Côn Đảo và ngược lại |
Ngày |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
Theo báo giá |
9 |
Phân tích Thực vật nổi |
Mẫu |
15 |
300,000 |
4,500,000 |
QĐ số 373/QĐ-TCMT ngày 13/4/2015 của Tổng cục Môi trường |
10 |
Phân tích Động vật nổi |
Mẫu |
15 |
300,000 |
4,500,000 |
|
11 |
Phân tích Động vật đáy |
Mẫu |
15 |
400,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
40,750,000 |
|
||
3.1 |
Chi phí quản lý của cơ quan thực hiện |
|
|
|
23,000,000 |
|
a |
Quản lý dự án (Chi phí chung) |
Năm |
1 |
15,000,000 |
15,000,000 |
|
b |
Chủ nhiệm dự án |
Tháng |
8 |
1,000,000 |
8,000,000 |
|
3.2 |
Chi phí khác |
|
|
|
13,100,000 |
|
a |
Văn phòng phẩm, khấu hao dụng cụ (viết, giấy in ấn tài liệu, photo phiếu điều tra) |
|
|
|
5,000,000 |
Giá thực tế |
b |
Thuê xe ô tô 7 chỗ đi bảo vệ tài chính, hội thảo nghiệm thu đề tài |
Ngày |
3 |
1,800,000 |
5,400,000 |
Theo báo giá (trong file đính kèm) |
c |
Công tác phí cán bộ đi bảo vệ, hội thảo (5 cán bộ x 3 ngày) |
Người/ngày |
15 |
180,000 |
2,700,000 |
QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT - Mức chi công tác phí và lưu trú |
3.3 |
Hội thảo khoa học thu thập ý kiến đóng góp cho bản Dự thảo Kế hoạch hành động ĐDSH của tỉnh BR-VT. Tập trung vào các nội dung liên quan đến các cơ quan ban ngành của tỉnh BR-VT. |
|
|
|
4,650,000 |
|
a |
Chủ trì hội thảo |
Người |
1 |
200,000 |
200,000 |
TT số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường |
b |
Thư ký hội thảo |
Người |
1 |
100,000 |
100,000 |
|
c |
Đại biểu tham dự |
Người |
25 |
70,000 |
1,750,000 |
|
d |
In ấn, gửi thư mời |
Cái |
30 |
5,000 |
150,000 |
|
e |
In ấn, phô tô tài liệu |
|
|
|
2,000,000 |
Giá thực tế |
f |
Nước uống |
Người |
30 |
15,000 |
450,000 |
QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT |
|
|
|
20,880,000 |
|
||
4.1 |
Chi phí giám sát của cơ quan Chủ quản (Số lượng người tham gia: 04 người giám sát dự án:) tần suất 4 lần/năm, mỗi đợt 01 ngày |
|
|
|
11,080,000 |
QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT - Mức chi công tác phí và lưu trú |
a |
Công tác phí |
Người/ngày |
16 |
180,000 |
2,880,000 |
|
b |
Thuê xe ô tô đi công tác huyện |
Chuyến |
4 |
1,300,000 |
5,200,000 |
Giá thực tế |
c |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
3,000,000 |
Giá thực tế |
4.2 |
Chi phí xét duyệt, nghiệm thu DA |
|
|
|
9,800,000 |
|
|
Chi tổng kết nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
9,800,000 |
|
a |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
1 |
400,000 |
400,000 |
TT số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường |
b |
Phò Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
1 |
300,000 |
300,000 |
|
c |
Ủy viên và thư ký |
Người/buổi |
11 |
300,000 |
3,300,000 |
|
d |
Bài nhận xét của phản biện |
Bài viết |
2 |
500,000 |
1,000,000 |
|
e |
Bài nhận xét của ủy viên |
Bài viết |
11 |
300,000 |
3,300,000 |
|
f |
Đại biểu |
Người/buổi |
15 |
70,000 |
1,050 000 |
|
g |
Nước uống đại biểu |
Người/buổi |
30 |
15,000 |
450,000 |
|
TỔNG KINH PHÍ: |
405,200,600 |
|
||||
Thuế VAT: |
38,432,060 |
|
||||
TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN (B): |
443,632,660 |
|
||||
TỔNG KINH PHÍ DỰ ÁN THỰC HIỆN(A+B): |
454,207,660 |
|
||||
LÀM TRÒN: |
454,200,000 |
|
||||
Bằng chữ: Bốn trăm năm mươi bốn triệu bốn trăm nghìn đồng./. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây