Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2645/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 29/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2645/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 29/08/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 29 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1327/SNN-TCCB ngày 05/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức |
|
2 |
Thủ tục Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 |
Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-CT ngày 19/9/2012 |
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp đăng ký kiểm tra và đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ NN&PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
2 |
Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-CT ngày 19/9/2012 |
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất |
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ NN&PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
3 |
Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-CT ngày 19/9/2012 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản |
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Phần II
NỘI DUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
1.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có trách nhiệm gửi một bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là ATTP) đến tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện (sau đây gọi tắt là Phòng chức năng).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng chức năng lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về ATTP và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về ATTP cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Kiểm tra kiến thức về ATTP bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về ATTP theo lĩnh vực quản lý.
Bước 4: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
Giấy xác nhận kiến thức về ATTP được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.
1.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Qua hệ thống bưu chính.
1.3 Thành phần hồ sơ:
- Đối với tổ chức:
+ Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu;
+ Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
- Đối với cá nhân:
+ Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu;
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
1.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5 Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng chức năng lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về ATTP, gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về ATTP cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) Phòng chức năng có trách nhiệm cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP.
1.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
1.7 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh tại các cơ sở sản xuất ban đầu, thu gom, sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn thuộc thẩm quyền quản lý có Quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã cấp.
1.8 Lệ phí: Không.
1.9 Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy xác nhận kiến thức về ATTP, giấy được cấp cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 4-02a ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
1.10 Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11 Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
1.12 Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP (Phụ lục 4-01a - Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
- Danh sách đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP (Phụ lục 4-01b - Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
PHỤ LỤC 4-01A
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: ..... (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân ..............................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số........................, cấp ngày.............tháng..........năm........., nơi cấp......................................................................
Địa chỉ:.................., Số điện thoại...................Số Fax.................................E-mail…..
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành, chúng tôi/tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/tôi theo nội dung tài liệu của Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành. (Danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
|
……………, ngày..........tháng........năm........... |
PHỤ LỤC 4-01B
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
STT |
Họ và tên |
Nam |
Nữ |
Số CMND |
Ngày, tháng, năm cấp |
Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày..........tháng........năm........... |
PHỤ LỤC 4-02A
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
TÊN CƠ QUAN XÁC NHẬN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY
XÁC NHẬN KIẾN THỨC
VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: /20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số ……… và nội dung, tài liệu kiến thức an toàn thực phẩm của (cơ quan theo Điều 13 của Thông tư liên tịch ....)
...(tên cơ quan xác nhận).... xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên tổ chức/Cá nhân: …………………………………địa chỉ: …...………………...........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện/CMTND số …………………, cấp ngày ……………………………… nơi cấp: ………......................................................................................................................
Điện thoại: ………………….……………Fax: …………………………………...............
(có tên trong danh sách kèm theo Giấy này) có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị hết ngày ….. tháng .... năm ………………............................................
|
…………., ngày… tháng ….. năm ….. |
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
Danh sách được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(Kèm theo Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm Số: /20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận)
TT |
Họ và Tên |
Nam |
Nữ |
Số CMTND |
Ngày/tháng/năm cấp CM |
Nơi cấp CMTND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày … tháng
… năm …….. |
2. Thủ tục kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
2.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện (sau đây gọi tắt là Phòng chức năng).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng chức năng phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
Bước 3: Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng chức năng thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do Ủy ban nhân dân cấp huyện đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm tra phân loại).
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax.
- Qua Email.
- Mạng điện tử.
2.3 Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm: Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu;
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
2.7 Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Phụ lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT), Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở sản xuất ban đầu, thu gom, sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn thuộc thẩm quyền quản lý có Quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã cấp.
2.9 Phí, lệ phí:
2.9.1 Phí: Biểu số 2 ban hành kèm Thông tư số 149/2013/TT-BTC, cụ thể:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản. Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản. Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/lần/cơ sở.
2.9.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
2.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
2.11 Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
2.12 Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VI - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VII - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………….
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....…………............
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………………….
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ……………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm: - - |
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: …………………………….
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước |
□ |
DN 100% vốn nước ngoài |
□ |
DN liên doanh với nước ngoài |
□ |
DN Cổ phần |
□ |
DN tư nhân |
□ |
Khác |
□ |
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………………….
8. Công suất thiết kế: ………………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………………….
10. Thị trường tiêu thụ chính: ……………………………………………………………...
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/SP |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: ......................... m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: .................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: .................................................. m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ................................................. m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .......................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ………………………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………………….
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ……… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…..
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: …người; trong đó …….. của cơ sở và ……đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………………..
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ............................................... (tên Cơ quan cấp giấy) Cơ sở/Establishment: Mã số/Approval number: Địa chỉ/Address: Điện thoại/Tel: Fax: Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/Number: /XXXX/NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year) (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ........ cấp ngày tháng năm and replaces The Certificate No........ issued on (day/month/year)
|
||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy. YYY: Chữ viết tắt tên tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại. |
3. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
3.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) hết hạn, trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP tới Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện (sau đây gọi tắt là Phòng chức năng).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng chức năng phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
Bước 3: Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng chức năng thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do Ủy ban nhân dân cấp huyện đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm tra phân loại).
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax.
- Qua Email.
- Mạng điện tử.
3.3 Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm: Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu;
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
3.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
3.5 Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
3.7 Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Phụ lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT), Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
3.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở sản xuất ban đầu, thu gom, sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn thuộc thẩm quyền quản lý có Quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã cấp.
3.9 Phí, lệ phí:
3.9.1 Phí: Biểu số 2 ban hành kèm Thông tư số 149/2013/TT-BTC, cụ thể:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản. Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản. Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/lần/cơ sở.
3.9.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
3.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
3.11 Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
3.12 Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VII - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VII - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………….
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....…………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………………….
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ……………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm: - - |
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: …………………………….
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước |
□ |
DN 100% vốn nước ngoài |
□ |
DN liên doanh với nước ngoài |
□ |
DN Cổ phần |
□ |
DN tư nhân |
□ |
Khác |
□ |
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………………….
8. Công suất thiết kế: ………………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………………….
10. Thị trường tiêu thụ chính: ……………………………………………………………...
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh: ......................... m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm: .................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: .................................................. m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ................................................. m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm: .......................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .......................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ………………………………………………………………………...
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………………….
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:……………………………………………………………………..
- Nhân công làm vệ sinh: …… người; trong đó …… của cơ sở và … đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………………..
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ……………………………….
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ............................................... (tên Cơ quan cấp giấy) Cơ sở/Establishment: Mã số/Approval number: Địa chỉ/Address: Điện thoại/Tel: Fax: Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/Number: /XXXX /NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year) (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ........ cấp ngày tháng năm and replaces The Certificate No........ issued on (day/month/year)
|
||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy. YYY: chữ viết tắt tên tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại. |
4. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
4.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tới Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện (sau đây gọi tắt là Phòng chức năng).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Phòng chức năng thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (trường hợp không cấp lại phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
4.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax.
- Qua Email.
- Mạng điện tử.
4.3 Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu.
4.4 Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.5 Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc.
4.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện.
4.7 Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Phụ lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT); Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ đã được cấp trước đó.
4.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở sản xuất ban đầu, thu gom, sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý có Quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố/thị xã cấp.
4.9 Phí, lệ phí:
4.9.1 Phí: Biểu số 2 ban hành kèm Thông tư số 149/2013/TT-BTC, cụ thể:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản. Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/lần/cơ sở.
4.9.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
4.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
4.11 Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
4.12 Mẫu đơn:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VI - Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn đính kèm:
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
…, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………….
4. Điện thoại ……..………..Fax …..………… Email……………....………….................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………………….
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………………
Hồ sơ gửi kèm: - - |
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ............................................... (tên Cơ quan cấp giấy) Cơ sở/Establishment: Mã số/Approval number: Địa chỉ/Address: Điện thoại/Tel: Fax: Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/Number: /XXXX/NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year) (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ........ cấp ngày tháng năm and replaces The Certificate No........ issued on (day/month/year)
|
||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy. YYY: Chữ viết tắt tên tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây