512238

Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

512238
LawNet .vn

Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 2644/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2644/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2644/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 247/TTr- UBND ngày 24/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4526/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thuỷ

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8) +...+(21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(21)

(20)

(19)

(18)

(17)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.706,62

1.142,63

1.082,16

2.616,07

2.729,21

4.033,67

4.038,60

2.903,19

4.817,19

3.277,59

4.109,43

2.870,39

1.967,71

2.652,33

2.166,20

2.714,35

3.866,98

2.437,76

5.038,72

2.463,80

3.015,48

2.763,16

 

Trong dó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

737,00

360,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.464,91

212,08

173,04

284,65

308,54

522,30

369,97

367,27

611,94

513,73

311,72

374,32

303,96

338,93

242,67

166,73

350,60

213,88

63,65

186,15

368,50

180,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.942,02

68,96

249,90

219,60

208,75

300,79

386,15

519,88

383,40

394,44

307,34

341,51

149,67

370,50

147,51

136,70

245,17

221,72

647,55

224,47

241,85

176,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

503,57

14,02

63,25

14,68

14,96

44,99

20,61

25,08

37,95

44,22

29,41

19,00

9,95

19,42

21,71

10,91

58,21

14,84

9,64

2,57

20,32

7,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.455,73

243,21

265,49

965,28

1.593,87

2.631,66

2.600,19

1.150,86

3.494,98

2.178,47

2.971,60

2.109,36

515,34

846,36

1.308,03

1.110,89

2.371,46

1.067,92

4.307,70

1.929,24

2.132,31

1.661,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.452,28

 

 

 

 

 

569,44

 

 

 

 

 

984,14

613,19

 

1.285,51

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.813,69

602,60

328,38

1.129,31

601,13

528,53

91,69

831,79

271,03

143,75

485,79

21,81

 

460,12

445,08

 

837,19

917,95

10,02

119,80

251,15

736,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.337,92

321,56

187,43

755,47

506,43

313,41

78,30

492,03

206,12

101,10

77,77

10,25

 

161,16

255,25

 

467,94

662,29

4,54

101,64

103,71

531,52

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

55,98

1,76

2,10

2,55

1,96

5,40

0,55

8,31

2,88

2,98

3,57

0,96

4,65

3,81

1,20

3,61

4,35

1,45

0,16

1,57

1,35

0,81

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,44

 

 

 

 

 

 

 

15,01

 

 

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.193,29

317,10

277,79

221,25

151,79

312,26

455,15

420,51

435,98

278,80

264,52

183,60

180,98

299,10

341,61

115,20

200,21

166,49

111,30

160,74

209,07

89,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

128,81

30,65

7,46

16,19

1,29

0,05

9,22

0,24

 

 

6,30

0,16

1,07

 

 

0,06

54,52

 

 

0,06

 

1,54

2.2

Đất an ninh

CAN

4,04

 

2,68

1,15

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,86

17,82

1,77

0,10

 

0,11

21,42

3,13

0,16

0,26

0,88

 

0,33

 

 

 

 

2,88

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,35

82,33

6,85

0,54

 

 

0,77

17,30

 

1,40

1,38

 

4,08

10,80

 

 

0,48

 

0,42

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

506,26

 

 

0,97

 

 

26,82

26,08

76,01

 

34,54

5,10

 

29,96

200,18

 

8,99

32,89

 

49,43

15,29

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

67,87

 

4,68

0,12

 

1,19

0,40

44,22

2,61

0,15

6,78

5,08

0,03

1,07

0,06

0,92

 

 

 

 

0,56

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.464,99

109,29

151,26

124,87

102,38

152,32

176,08

170,24

222,49

179,86

155,92

120,10

76,97

122,17

68,01

45,50

80,61

91,66

79,45

62,91

112,42

60,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.111,98

97,41

109,45

111,05

93,76

130,87

141,09

151,09

171,99

162,81

116,69

103,07

64,29

114,88

63,09

38,72

71,89

76,52

74,94

60,01

104,29

54,07

-

Đất thủy lợi

DTL

90,73

2,08

13,78

2,95

5,93

8,10

0,94

10,14

4,81

4,17

2,07

6,12

4,06

2,60

0,65

3,19

4,38

6,63

1,96

1,32

2,83

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,05

0,17

0,80

 

0,03

 

0,10

0,14

0,16

 

 

0,03

0,20

 

0,02

0,05

0,04

0,29

 

 

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,44

0,12

1,07

0,62

0,18

0,14

1,39

0,16

0,08

0,11

0,28

0,31

0,05

0,06

0,08

0,19

0,18

0,02

0,14

0,05

0,05

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

45,39

2,10

5,55

2,98

1,25

3,06

2,97

3,51

2,90

1,34

1,00

2,81

1,18

2,01

1,88

0,97

1,94

3,63

1,88

0,99

0,56

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,53

0,20

1,39

0,41

 

 

3,95

0,18

 

0,19

0,45

0,50

 

 

0,80

0,35

0,45

0,39

 

 

0,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

52,34

0,02

0,31

 

 

4,26

11,35

0,01

36,30

0,06

 

 

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,36

0,07

0,55

0,01

 

0,09

0,18

0,05

0,09

0,15

0,02

0,01

 

 

0,01

0,03

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,57

2,24

5,04

 

 

 

 

 

0,63

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,41

 

 

 

 

 

4,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,87

2,47

11,15

6,85

1,23

5,47

9,00

4,66

5,24

11,03

3,72

7,25

5,11

2,62

1,48

2,00

1,72

3,13

0,51

0,52

4,38

3,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

31,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,13

2,41

2,17

 

 

0,33

0,20

0,30

0,29

 

 

 

1,83

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

13,24

 

 

 

 

 

13,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,09

0,05

0,53

0,21

0,40

0,42

0,53

0,33

0,36

0,41

0,33

0,45

0,35

0,44

0,15

0,13

0,26

0,20

0,12

0,09

0,19

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

580,92

 

 

31,61

30,37

46,30

46,45

34,13

56,96

56,19

29,40

26,46

25,32

28,53

20,39

13,96

30,99

14,40

28,32

14,61

31,33

15,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

140,06

44,28

95,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,57

1,97

2,74

0,18

0,41

0,18

0,14

0,57

0,57

0,66

0,25

1,05

0,30

0,29

0,34

0,29

0,30

0,22

0,41

0,14

0,36

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,18

14,72

1,92

0,44

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,37

0,12

0,23

0,28

0,17

0,04

0,41

2,65

0,12

0,67

0,18

0,27

0,04

0,07

0,15

0,04

0,27

0,29

0,43

0,05

0,71

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.002,09

15,84

0,59

26,26

16,63

111,29

159,57

121,62

76,35

38,11

28,38

24,35

72,30

105,77

12,49

54,30

21,77

23,94

0,42

31,94

48,21

11,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

67,21

0,03

1,06

18,33

0,14

0,36

 

 

0,35

0,88

0,18

0,58

0,05

 

39,84

 

2,02

0,01

1,73

1,51

 

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

900,39

30,60

21,20

14,32

24,71

34,92

65,58

43,33

49,91

44,31

65,56

74,82

13,51

58,47

15,29

8,18

50,79

30,46

92,70

61,48

14,21

86,04

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

27,92

27,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.871,48

1.490,33

1.381,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 503,57

 14,02

 63,25

 14,68

 14,96

 44,99

 20,61

 25,08

 37,95

 44,22

 29,41

 19,00

 9,95

 19,42

 21,71

 10,91

 58,21

 14,84

 9,64

 2,57

 20,32

 7,83

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

49.721,70

845,81

593,87

2.094,59

2.195,00

3.160,19

3.261,32

1.982,65

3.766,01

2.322,22

3.457,39

2.131,17

1.499,48

1.919,67

1.753,11

2.396,40

3.208,65

1.985,87

4.317,72

2.049,04

2.383,46

2.398,08

6

Khu du lịch

KDL

13,74

 

 

 

 

 

13,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.452,28

 

 

 

 

 

569,44

 

 

 

 

 

984,14

613,19

 

1.285,51

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

140,06

44,28

95,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

48,86

17,82

1,77

0,10

 

0,11

21,42

3,13

0,16

0,26

0,88

 

0,33

 

 

 

 

2,88

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

159,65

62,10

97,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.291,37

 

 

257,63

47,36

90,97

116,68

96,56

98,75

103,05

100,89

50,87

45,95

59,97

44,92

26,21

281,85

67,62

392,80

207,09

53,28

148,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

618,09

 

 

32,15

30,37

46,30

47,22

51,43

56,96

57,59

30,78

26,46

29,40

39,33

20,39

13,96

31,47

14,40

28,74

14,61

31,33

15,20

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thuỷ

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,94

94,81

33,39

0,65

1,45

28,20

15,55

4,25

0,49

0,70

4,71

0,05

0,70

0,54

0,30

1,79

6,72

1,06

2,00

5,70

0,15

4,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,27

42,06

13,65

0,55

0,91

3,00

2,43

1,45

0,41

0,49

0,08

 

0,50

0,54

0,20

1,37

0,86

0,42

0,60

0,30

0,15

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,44

22,25

18,89

0,10

0,54

1,34

1,14

0,50

0,06

0,21

0,26

0,05

0,10

 

0,10

0,35

0,45

0,40

1,40

0,20

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,04

1,42

0,22

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,05

 

 

0,07

0,22

0,04

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

55,32

7,95

 

 

 

15,23

11,98

2,30

 

 

3,59

 

 

 

 

 

4,71

0,20

 

5,20

 

4,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,81

21,13

0,63

 

 

8,63

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

0,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,01

 

 

 

 

 

 

 

15,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm m

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

15,01

 

 

 

 

 

 

 

15,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,30

0,03

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thuỷ

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

186,31

91,18

33,15

0,45

0,15

28,01

15,12

0,22

0,30

0,21

0,88

 

0,10

 

 

1,61

5,20

0,20

 

5,20

 

4,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,94

41,93

13,58

0,35

0,15

2,95

2,20

0,22

0,25

 

 

 

0,10

 

 

1,21

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,84

21,23

18,74

0,10

 

1,20

0,94

 

0,05

0,21

 

 

 

 

 

0,35

0,02

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,64

1,39

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,01

7,65

 

 

 

15,23

11,98

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

4,71

0,20

 

5,20

 

4,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,88

18,98

0,63

 

 

8,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

0,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,00

1,60

0,90

 

 

0,10

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

1,60

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thuỷ

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,24

0,34

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

STT

Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư)

Diện tích (ha)

Diện tích chia theo loại đất (ha)

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20..

LUA

RPH

RDD

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ

Số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1,69

0,78

 

 

0,91

 

 

 

 

 

1

Khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Trùng Khánh

1,08

0,57

 

 

0,51

Xã Cao Thăng

Tờ 76;77

Tờ 76 thửa 187; tờ 77 thửa 76

2022

 

2

Trạm kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh

0,40

 

 

 

0,40

Xã Đàm Thủy

Tờ LN số 2

96

2022

 

3

Xây dựng Trụ sở công an xã Đức Hồng

0,21

0,21

 

 

 

Xã Đức Hồng

28

106;107;95

2022

 

B

Công trình , dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Công trình, dự án do HDND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

201,79

62,94

50,01

 

88,84

 

 

 

 

 

4

Đường thông tầm nhìn biên giới Quốc gia

19,53

 

19,36

 

0,17

TT Trà Lĩnh, xã Quang Hán, Xuân Nội, Tri Phương

TT.Trà Lĩnh tờ BĐLN 01. Xã Tri Phương tờ BĐLN 01, 02. Xã Quang Hán tờ BĐLN 01

TT.Trà Lĩnh tờ LN 01 thửa 881, 5, 6, 13, 12, 29, 39, 56, 97, 110, 123, 156, 154, 160, 191, 114, 86, 53, 43, 18, 20, 18. Tri Phương tờ LN 01 thửa 141; tờ LN 02 thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 19, 25, 34, 29, 36, 320. Quang Hán tờ LN 01 thửa 2, 52, 58, 59, 71, 8

 

2020

5

Đường tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh)

28,96

2,90

14,48

 

11,58

Xã Chí Viễn

Tờ BĐLN 2, 3

400;467;….

 

2021

6

Đường Tỉnh 206 (xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh) - cửa khẩu Lý Vạn (xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang)

12,57

0,10

11,97

 

0,50

Xã Đàm Thủy

102, 105

Tờ 102 thửa 1, 15, 11, 8, 5, 3. tờ 103 thửa 22, 13, 14, 29, 26, 35, 19, 17, 18, 31, 32; Tờ 105 thửa 550, 22, 35, 20, 25, 26, 18, 21, 24, 28, 11

 

2020

7

Đường Pò Cọt - Đoỏng Giài

0,15

0,15

 

 

 

Xã Cao Chương

43, 50

(43) 367, 368, 369, 328, 329, 394, 300, 251, 210, 204, 209, 208, 207. (50) 23, 02, 03, 16

 

2020

8

Đường GTLX Bản Kha (Thắng Lợi, Hạ Lang) - Boong Dưới (Chí Viễn, Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng

0,80

0,05

0,75

 

 

Xã Chí Viễn

77, BĐLN 3

(BĐLN 03) 137, 161, 169, 171, 173, 178, 182, 185, 193, 190, 197. (77) 134, 149, 168, 169, 221, 277, 278, 279, 280, 240, 268, 269, 304, 310, 320

 

2020

9

Đường GTNT Bản Chang - Bản Giang

0,20

0,20

 

 

 

Xã Đình Phong

Tờ 46

Tờ 46 thửa 143, 124, 125, 163, 164, 182, 142, 224, 222, 207, 223, 60, 61

 

2020

10

Đường vào xớm Pác Gọn

0,02

0,02

 

 

 

Xã Đình Phong

Tờ 64

Tờ 64 thửa 36, 37, 162, 140, 147, 163, 164, 175, 192, 193, 195

 

2020

11

Đường nội đồng xóm Nà Thông

0,05

0,05

 

 

 

Xã Phong Nặm

33

87, 94, 95, 90, 100, 273, 101, 274, 108, 117, 103, 102, 96, 81

 

2020

12

Đường ra vùng sản xuất xóm Đà Bè

0,06

0,06

 

 

 

Xã Phong Nặm

2, 4

(2) 61, 79, 88, 95, 96, 97, 103, 102, 108, 110, 111, 112, 113, 114, 116, 117, 118, 119, 126, 127, 130, 131, 137, 138. (4) 4, 5, 10, 15, 21, 22, 28, 29

 

2020

13

Xây mới Bưu điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,17

0,17

 

 

 

TT. Trùng Khánh

41

7, 8, 13, 22, 20, 21, 109 (tách từ thửa 34)

 

2021

14

Bổ sung địa chỉ đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Đất và trụ sở Trung tâm quản lý sau cai Lũng Moong)

0,88

 

0,88

 

 

Xã Khâm Thành

2

4

 

2020

15

Công trình: Khu tái định cư phục vụ GPMB khu cửa khẩu Trà Lĩnh

4,74

3,63

 

 

1,11

TT. Trà Lĩnh

18, 17-5, 20- 5

(18) 305, 306, 324, 326, 323, 300, 301, 302, 303, 307, 299, 284, 274, 276, 275, 277, 273, 279, 281, 282, 322, 285, 247, 261, 259, 260, 288, 286, 289,…; (17-5) 65, 66, 62, 63, 67, 49, 61, 50, 60, 69, 59, 51,… (20- 5) 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 16, 21, 23, 15, 32,

 

2021

16

Khu đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh

10,04

9,41

 

 

0,63

TT. Trùng Khánh

42

Tờ 42 thửa 20, 21, 13, 14, 97, 98, 99, 15, 7, 100, 25, 33, 30, 28, 30, 22, 27, 28, 32, 47, 41, 48, 50

 

2021

17

Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

80,00

36,51

1,31

 

42,18

TT. Trà Lĩnh

*Tỷ lệ 1/500: Tờ 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35. * Tỷ lệ 1/1000: Tờ 25, 26, 28, 30.

* Tỷ lệ 1/500:

- Tờ 20: 11-14, 24-31, 43-47, 50-54, 70-76, 92-102, 114, 116-119, 120,129 - 134,138,136,145,144,140,142.

- Tờ 22: 1, 2, 3, 5- 15, 20, 21, 22, 24-29, 42-50, 70-78, 90-5, 108-112, 135,144.

- Tờ 24: thửa 18;

- Tờ 25: 1- 48, 52-68, 72-114, 121, 130-150, 152, 154-160.

- Tờ 27: 1-3, 6-8, 10, 13-18, 24-39.

- Tờ 30: 1, 2, 5-12, 19-27, 36,37, 38,39, 42.

- Tờ 31: Từ thửa số 1 đến thửa số 59.

- Tờ 32: Từ thửa số 1 đến thửa số 51.

- Tờ 34: 1, 2, 6-13, 21-25, 37, 38, 55, 56.

- Tờ 35: 1, 2, 3, 6, 7, 8,10, 12-66, 70-81, 88-94, 102, 103, 104,106.

- Tờ 28: 1, 2, 8-14, 30-37, 49-57, 61- 67, 74-77, 81-99, 107-127, 138-153, 171-186, 192-206, 208, 213-216, 219-223, 226, 227.

- Tờ 30: 53, 60, 58.

- Tất cả các thửa thuộc tờ 21, 23, 26, 28, 29, 31, 32 (tỷ lệ 1/500) và tờ 25, 26 (tỷ lệ 1/1000)

 

2021

18

Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Trà Lĩnh

2,43

0,49

1,00

 

0,94

TT. Trà Lĩnh; Quang Hán

Tờ 35

101,104,109,95,113,118,119,112,11 5,106,90,91,57,66,67,79,80,69,83,99 (tờ 34); 188,232,212,253,189,213,191,192,1 93,257,215,195,368,218,197,220, 198,199,200,201,202,225,226,203,2 04,205,206,186,207,208,228,171, 209,210,230 (tờ 35); 146,162,163,134,148,165,1

 

2021

19

Chợ gia súc thị trấn Trùng Khánh

0,86

0,20

 

 

0,66

TT. Trùng Khánh

19

Tờ 19 thửa 90, 91, 92, 93, 94, 102, 125, 110, 111, 104, 96, 95, 97, 105, 97, 98, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 58, 59, 60, 61, 123, 124

 

2021

20

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc Huyện ủy Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,24

0,17

 

 

0,07

TT. Trùng Khánh

32

Tờ 32 thửa 30, 24, 18, 4, 5, 6, 7, 13, 16, 23; Tờ 21 thửa 116

 

2021

21

Xây mới trụ sở UBND xã Đoài Dương

0,37

0,25

 

 

0,12

Xã Đoài Dương

Tờ 29

Tờ 29 thửa 244-246, 254-258, 261- 264, 268-271 (BDDC Thông Huề)

 

2021

22

Giải phóng mặt bằng tổng thể (giai đoạn 1) để xây dựng các công trình theo Hiệp định Hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt Nam) - Đức Thiên (Trung Quốc) - Chuyển tiếp phần còn lại chưa thực hiện hết

0,43

 

 

 

0,43

Xã Đàm Thủy

52, 53

(52) 154, 155, 197, (53) 24, 53, 35, 31, 37, 25, 26, 32, 18, 19, 15, 16, 17, 12, 11, 4, 5, 6, 7, 14, 21, 23, 22, 29, 30, 40, 39, 43, 44, 51

 

2020

23

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (hạng mục hạ tầng giao thông)

3,00

 

 

 

3,00

TT. Trùng Khánh

49;64;65

28;30;31

 

2021

24

Nhà văn hóa xóm Đỏng Luông Chi Choi (trụ sở UBND xã Đình Phong trụ sở cũ)

0,14

 

 

 

0,14

Xã Đình Phong

28

Tờ 28 thửa 32

 

2020

25

Lô đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,32

 

 

 

0,32

TT. Trà Lĩnh

02 tỷ lệ 1/500

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

 

2020

26

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (hạng mục đất ở)

11,00

 

 

 

11,00

TT. Trùng Khánh

49;64;65

28;30;31

 

2021

27

Đường giao thông nội thị tổ 2- tổ 3, thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,60

 

 

 

0,60

TT. Trùng Khánh

55;89

55;57;73

 

2021

28

Viện kiểm sát nhân dân huyện Trùng Khánh

0,58

 

 

 

0,58

TT. Trùng Khánh

61

Thửa 21, 25 tờ số 61 BDDC TT Trùng Khánh

 

2021

29

Trụ sở (cũ) phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh

0,03

 

 

 

0,03

TT. Trà Lĩnh

66-5

161

 

2020

30

Khu tái định cư, khu dân cư 3 (Đỏng Luông 2), thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,29

 

 

 

0,29

TT. Trùng Khánh

2;9;10

Tờ 02: thửa 46;44

 

2021

31

Hạ tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông)

14,66

4,93

0,04

 

9,69

TT. Trà Lĩnh

Tờ 15,29,94

- Tờ số 15: Thửa 8;11;16;19;20;24;31;33;35;38;18;

- Tờ số 29: Thửa 1;3;6;

- Tờ số 94: Thửa 11;12;26;32;45;

- Tờ số 111: Thửa 40;44;

- Tờ số 112: Thửa 10;14;

- Tờ số 147: Thửa 44;46;47;

- Tờ số 148: Thửa 4;7;8;10;11;16;17;31;36;40;

- Tờ số 162: Thửa 2;

- Tờ s

2022

 

32

Đường GTNT xóm Bản Khun

0,20

 

 

 

0,20

TT. Trà Lĩnh

Tờ 40

Tờ BĐ 40/1000

2022

 

33

Đường nội thị thị trấn Trùng Khánh giai đoạn 2

3,00

 

 

 

3,00

TT. Trùng Khánh

Tờ 55;61;62;67; 68

1;59;58

2022

 

34

Đường ra đồng xóm Pác Ngà - Bo Hay (Sam Kha)

0,03

0,03

 

 

 

Xã Ngọc Côn

20;

167;168;171;165;172

2022

 

35

Đường ra đồng xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản (Nà Nhi)

0,03

0,03

 

 

 

Xã Ngọc Côn

3

29;118;128

2022

 

36

Đưòng ra đồng xóm Pò Peo - Phia Muông (Chang Thông)

0,02

0,02

 

 

 

Xã Ngọc Côn

10;9

Tờ 10: thửa 476;475; Tờ 9: thửa 225;229

2022

 

37

Đường ra đông xóm Phia Mạ (Pò Pất)

0,02

0,02

 

 

 

Xã Ngọc Côn

28

182;183;207;208

2022

 

38

Đường giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ

0,50

0,50

 

 

 

Xã Phong Nặm

Tờ 10,11

Tờ 10: thửa 112,107; tờ 11: thửa 20;177

2022

 

39

Đường giao thông xóm Nà Chang - Nà Đâu

0,20

0,20

 

 

 

Xã Phong Nặm

17;18;25

Tờ 18: 25;37;44;30

2022

 

40

Đường giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng

0,40

0,40

 

 

 

Xã Phong Nặm

25;26;27

Tờ 25: thửa 125;126; Tờ 26: thửa 74;76; tờ 27: thửa 39;59

2022

 

41

Mương thủy lợi xã Cao Chương

0,30

0,20

 

 

0,10

Xã Cao Chương

12

434;433

2022

 

42

Nhà văn hóa trung tâm - cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh giai đoạn 1

0,80

 

 

 

0,80

TT. Trùng Khánh

Tờ 60-5

Tờ 60-5 thửa ( 26, 27, 28, 29)

2022

 

43

Nhà văn hóa trung tâm xã Đàm Thủy

0,10

0,10

 

 

 

Xã Đàm Thủy

Tờ 48

222;239;229

2022

 

44

Xây mới nhà văn hóa xã Phong Nặm

0,05

 

 

 

0,05

Xã Phong Nặm

Tờ 47

Tờ 47 thửa 110, 118, 119, 120

2022

 

45

Xây mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Khải

0,02

 

0,01

 

0,01

Xã Quang Hán

18

Tờ 18, tờ 01 (QH)

2022

 

46

Nhà văn hóa xã Quang Trung

0,20

 

0,20

 

 

Xã Quang Trung

1

Tờ LN1, thửa đất 737

2022

 

47

Trạm y tế xã Cao Thăng thuộc trung tâm y tế huyện Trùng Khánh

0,15

0,15

 

 

 

Xã Cao Thăng

71

Tờ 71 thửa 98, 99, 109, 125, 126

2022

 

48

Xây mới sân thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc)

2,00

2,00

 

 

 

Xã Đàm Thủy

48

Tờ 48 thửa 141, 146, 149,..

2022

 

49

Xây mới sân thể thao trung tâm xã Phong Nặm

0,35

 

 

 

0,35

Xã Phong Nặm

48

Tờ 48 thửa 5, 12, 13, 21

2022

 

50

Trụ sở chi cục hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh

0,07

 

 

 

0,07

TT. Trà Lĩnh

66-5

Một phần lô đất số 20 tại đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung XD khu vực cửa khẩu Trà Lĩnh (19;168)

2022

 

51

Trụ sở làm việc xã Đức Hồng

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Hồng

28

105

2022

 

52

Dự án chống quá tải, giảm tổn thất cho các TBA có tổn thất cao >7% và cấp điện cho các thôn Tổng Ác, Khuổi Vin xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm

0,02

 

0,01

 

0,01

Xã Đàm Thủy

01;02;49

406;590;48 và 93(tờ 49)

2022

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Đức Hồng

29

64

2022

 

D

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

24,94

0,86

20,32

 

3,76

 

 

 

 

 

53

Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp - Công ty TNHH đầu tư Cao Bằng

0,30

 

0,30

 

 

TT. Trà Lĩnh

4, 2

(4) 2, 3, 4, 10, 80; (2) 26, 27, 28, 29, 30, 32, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 49

 

2021

54

Địa điểm kiểm tra, tập kết hàng hóa, gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu Việt Long

3,13

0,83

2,30

 

 

Xã Đình Phong

8, 12, 1

(8) 51, 56, 57, 58, 59; (12) 1, 2, 6, 7, 8, 9, 12, 16, 17, 18, 22, 13, 24, 29, 30, 33, 36, 37, 38, 43, 44, 45, 46, 54, 55, 61, 62, 66, 69; (1) 168, 175, 185, 214

 

2021

55

Dự án đầu tư dịch vụ kho ngoại quan và bãi tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu Hoa Linh Chi

0,88

 

 

 

0,88

TT. Trà Lĩnh

BĐLN 01

57, 59, 61, 67

 

2021

56

Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu khu vực kinh tế cửa khẩu của công ty TNHH Thương mại Thu Công

1,81

 

 

 

1,81

TT. Trà Lĩnh

Tờ 1

Tờ 1 thửa 49,59,63, 71, 77, 81, 88, 89

 

2021

57

Xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

3,81

0,03

2,71

 

1,07

Xã Khâm Thành

35

Tờ 35 thửa 2, 3,12, 13 ; LN 02 thửa 13, 23

 

2021

58

Dự án đầu tư trồng cây lấy gỗ, cây dược liệu, xã Đoài Dương

15,01

 

15,01

 

 

Xã Đoài Dương

1

225

 

2021

 

Tổng

228,42

64,58

70,33

 

93,51

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác