Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2641/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hoàng Nam |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2641/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hoàng Nam |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2641/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3614/TTr-SLĐTBXH ngày 08/10/2024, số 3873/TTr-SLĐTBXH ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 1112/QĐ- UBND ngày 29/4/2020; số 1344/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; số 1708/QĐ- UBND ngày 30/6/2022; số 2962/QĐ-UBND ngày 11/10/2021; số 3170/QĐ- UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên/mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Lý do sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
||
1 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000138.000.00.00.H50 |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay đổi thời gian giải quyết |
II |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
||
1 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.000.00.00.H50 |
82 ngày: - Sở LĐ-TB&XH: 12 ngày (đối chiếu,giới thiệu); - Hội đồng GĐYK tỉnh: 60 ngày - Sở LĐ-TB&XH: 10 ngày (ban hành văn bản)) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay đổi thời gian giải quyết |
III |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời gian giải quyết |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
||
1 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 2.000477.000.00.00.H50 |
Cơ sở trợ giúp XH cấp tỉnh: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh; UBND cấp huyện |
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay đổi thời gian giải quyết |
V |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091.H50) |
08 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI |
Không |
- Bộ Luật Lao động năm 2019; - Thông tư 09/2020/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về Lao động chưa thành niên; - Thông tư số 08/2023/TTBLĐTBX, ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Thay đổi thời gian giải quyết |
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Trẻ em |
||||||
1 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc 1.012091.H50 |
08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
6,25 ngày |
Phòng BTXH-TE |
Trưởng phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý |
0,25 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 2b |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản |
04 ngày |
Chuyên viên |
||||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng BTXH-TE |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||
1 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 2.000477.000.00.00.H50 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Cơ sở Trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
3,5 ngày |
Cơ sở Trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở Trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Cơ sở TGXH |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Cơ sở Trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
|||
III |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
||||||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ |
16,25 ngày |
Phòng Lao động - Việc làm |
Trưởng phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý |
0,25 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 2b |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
12 ngày |
Chuyên viên |
||||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
4 ngày |
Trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
3 ngày |
Sở Lao động - TB&XH |
Giám đốc/Phó Giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Phòng Lao động - Việc làm |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
IV |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.000138.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
04 ngày |
Phòng GDNN -BĐG |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
Phòng GDNN -BĐG |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Phòng GDNN -BĐG |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xử lý hồ sơ |
02 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
V |
Lĩnh vực Người có công |
||||||
1 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.000.00.00.H50 |
12 ngày (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xem xét, thẩm định hồ sơ; - Lập phiếu rút hồ sơ, tra cứu và rút hồ sơ; - Đối chiếu, xem xét, kiểm tra thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình ký. |
09 ngày |
Phòng Người có công |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký soát xét |
0,5 ngày |
Phòng Người có công |
Lãnh đạo Phòng NCC |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
01 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả đến TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng Người có công |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả đến Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
60 ngày (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Bước 7 |
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tổ chức khám giám định, ban hành Biên bản GĐYK. |
60 ngày |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
Chuyên viên và Lãnh đạo Hội đồng GĐYK tỉnh |
||
10 ngày (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 9 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Đối chiếu, xem xét, kiểm tra thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình ký. |
7,5 ngày |
Phòng Người có công |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký soát xét |
0,5 ngày |
Phòng Người có công |
Lãnh đạo Phòng NCC |
|||
Bước 11 |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt |
0,5 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc |
|||
Bước 12 |
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả đến TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng Người có công |
Chuyên viên |
|||
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 14 |
Trả kết quả cho công dân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây