Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6991/TTr-TNMT-KHTH ngày 17 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Chương Mỹ:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2011 |
Diện tích đến 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp TP phân bổ (ha) |
Diện tích chênh lệch (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23240,92 |
|
23240,92 |
|
23240,92 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14032,65 |
60,38 |
13582,70 |
-207,15 |
13375,55 |
57,55 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
9568,90 |
41,17 |
8742,30 |
|
8742,30 |
37,62 |
- |
Đất lúa nước 2 vụ trở lên |
LUC |
7558,88 |
32,52 |
8733,70 |
|
8733,70 |
37,58 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2246,56 |
9,67 |
2159,20 |
|
2159,20 |
9,29 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
138,82 |
0,60 |
69,80 |
126,29 |
196,09 |
0,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
71,49 |
0,31 |
1,203,80 |
-954,66 |
249,14 |
1,07 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
93,53 |
0,40 |
71,49 |
|
71,49 |
0,31 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
599,30 |
2,58 |
555,00 |
|
555,00 |
2,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8081,23 |
34,77 |
9600,20 |
14,38 |
9614,58 |
41,37 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
40,74 |
0,18 |
39,60 |
65,43 |
105,03 |
0,45 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
671,66 |
2,89 |
678,50 |
258,54 |
937,04 |
4,03 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
12,81 |
0,06 |
16,80 |
22,61 |
39,41 |
0,17 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
CSK |
131,90 |
0,57 |
469,00 |
-296,93 |
172,07 |
0,74 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
380,33 |
1,64 |
670,89 |
-183,51 |
487,38 |
2,10 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
109,34 |
0,47 |
|
41,44 |
41,44 |
0,18 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
12,00 |
-12,00 |
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
51,83 |
0,22 |
61,83 |
-10,00 |
51,83 |
0,22 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
34,75 |
0,15 |
52,40 |
-2,25 |
50,15 |
0,22 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
57,22 |
0,25 |
57,30 |
2,22 |
59,52 |
0,26 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
264,42 |
1,14 |
264,40 |
35,08 |
299,48 |
1,29 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
693,23 |
2,98 |
|
658,68 |
658,68 |
2,83 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3103,33 |
13,35 |
4140,70 |
-455,85 |
3684,85 |
15,86 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
25,37 |
0,11 |
37,40 |
58,42 |
95,82 |
0,41 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11,45 |
0,05 |
65,40 |
8,28 |
73,68 |
0,32 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
145,89 |
0,63 |
505,50 |
-230,99 |
274,51 |
1,18 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
46,68 |
0,20 |
124,70 |
0,30 |
125,00 |
0,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
180,48 |
0,78 |
325,10 |
0,46 |
325,56 |
1,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1127,04 |
4,85 |
58,00 |
192,77 |
250,77 |
1,08 |
- |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
58,00 |
192,77 |
250,77 |
1,08 |
- |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
1.018,90 |
-142,63 |
876,27 |
3,77 |
4 |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất đô thị |
DTD |
1538,97 |
6,62 |
1821,00 |
-138,53 |
1682,47 |
7,24 |
4.2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
4646,17 |
19,99 |
|
|
4975,41 |
21,41 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo giai đoạn |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.409,17 |
662,31 |
746,86 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
975,05 |
458,27 |
516,78 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
170,15 |
79,97 |
90,18 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
39,80 |
18,71 |
21,09 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,00 |
14,00 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS/PNN |
75,25 |
35,37 |
39,88 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.175,33 |
1.022,41 |
1.152,92 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo giai đoạn |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
876,27 |
411,85 |
464,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
669,14 |
314,49 |
354,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
25,36 |
11,92 |
13,44 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,60 |
14,38 |
16,22 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
110,32 |
51,85 |
58,47 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
156,36 |
50,00 |
106,36 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
207,13 |
97,36 |
109,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
204,00 |
95,88 |
108,12 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,32 |
0,15 |
0,17 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
1,54 |
0,72 |
0,82 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích tính đến các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.240,92 |
23.240,92 |
23.240,92 |
23.240,92 |
23.240,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.032,65 |
13.999,79 |
13.960,37 |
13.855,37 |
13.723,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
9.568,90 |
9.527,57 |
9477,97 |
9.345,72 |
9.180,40 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.246,56 |
2.242,19 |
2.236,95 |
2.222,97 |
2.205,50 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
138,82 |
144,34 |
150,96 |
168,61 |
190,67 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
71,49 |
71,49 |
71,49 |
71,49 |
71,49 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
93,53 |
98,66 |
104,81 |
121,22 |
141,73 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
599,30 |
597,09 |
594,43 |
587,34 |
578,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.081,23 |
8.157,90 |
8.249,90 |
8.495,23 |
8801,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
40,74 |
43,95 |
47,81 |
58,10 |
70,96 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
671,66 |
684,93 |
700,85 |
743,31 |
796,39 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
12,81 |
14,14 |
15,74 |
19,99 |
25,31 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
131,90 |
133,91 |
136,32 |
142,75 |
150,78 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
390,33 |
378,59 |
401,01 |
416,53 |
435,94 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
109,34 |
105,95 |
101,87 |
91,01 |
77,43 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
51,83 |
51,83 |
51,83 |
51,83 |
51,83 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,75 |
35,52 |
36,44 |
38,91 |
41,99 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
57,22 |
57,34 |
57,47 |
57,84 |
58,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
264,42 |
266,17 |
268,28 |
273,89 |
280,90 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
693,23 |
691,50 |
689,43 |
683,90 |
676,99 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.103,33 |
3.132,44 |
3.167,30 |
3.260,34 |
3.376,64 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
182,28 |
189,44 |
198,04 |
1.963,32 |
2.036,27 |
2.15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1.864,84 |
1.883,08 |
1.904,96 |
1.963,32 |
2.036,27 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
1.538,97 |
1.546,15 |
1.554,76 |
1.577,72 |
1.606,42 |
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.646,17 |
4.662,63 |
4.682,39 |
4.735,06 |
4.800,91 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
662,31 |
66,23 |
79,48 |
231,81 |
284,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
458,27 |
45,83 |
54,99 |
160,39 |
197,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
79,97 |
8,00 |
9,60 |
27,99 |
34,39 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,71 |
1,87 |
2,25 |
6,55 |
8,04 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,00 |
|
|
14,00 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
35,37 |
3,54 |
4,24 |
12,38 |
15,21 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.022,40 |
102,24 |
122,69 |
357,84 |
439,63 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
411,85 |
41,19 |
49,42 |
144,15 |
177,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
314,49 |
31,45 |
37,74 |
110,07 |
135,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
11,92 |
1,19 |
1,73 |
5,03 |
6,18 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
49,00 |
|
|
|
49,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
51,85 |
5,19 |
6,22 |
18,15 |
22,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
73,49 |
7,35 |
8,82 |
25,72 |
31,60 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
97,36 |
9,74 |
11,68 |
34,08 |
41,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
95,88 |
9,59 |
11,51 |
33,56 |
41,23 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,06 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,72 |
0,07 |
0,09 |
0,25 |
0,31 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,23 |
0,02 |
0,03 |
0,08 |
0,10 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,23 |
0,02 |
0,03 |
0,08 |
0,10 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
0,11 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,05 |
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Chương Mỹ và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây