Quyết định 2629/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2629/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2629/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 25/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2629/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 25/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2629/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số:234/TTr-SNN&PTNT ngày 20/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02 danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được thực hiện theo quy định tại Mục B, phần II Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT xây dựng quy trình điện tử giải quyết 02 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm chỉ đạo cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2629/QĐ-CT
ngày 25/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Tại Khoản 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục B, phần II Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng:10 ngày làm việc. Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Không |
Tại Khoản 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục B, phần II Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2629/QĐ-CT ngày 25/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân; - Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Hồ sơ chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
5,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã; dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ của UBND huyện. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã trình UBND huyện phê duyệt |
Lãnh UBND cấp xã |
2,5 ngày |
Tờ trình của UBND xã đã được ký duyệt trình UBND huyện |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu lưu; chuyển UBND huyện phê duyệt |
Văn thư/Công chức chuyên môn được phân công |
0,5 ngày |
Hồ sơ chuyển đến UBND huyện |
Bước 6 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
02 ngày |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản |
Bước 9 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND huyện. |
Bước 10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện phụ trách |
01 ngày |
Quyết định đã được ký duyệt |
Bước 11 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức chuyên môn cấp xã |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức chuyên môn cấp xã |
Bước 12 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/Công chức cấp xã |
0,5 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Bước 13 |
UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng |
Công chức chuyên môn cấp xã |
9,5 ngày |
Phiếu chi, các biên bản giao nhận kinh phí |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân; - Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Hồ sơ chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
5,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã; dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ của UBND huyện. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã trình UBND huyện phê duyệt |
Lãnh UBND cấp xã |
2,5 ngày |
Tờ trình của UBND xã đã được ký duyệt trình UBND huyện |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu lưu; chuyển UBND huyện phê duyệt |
Văn thư/Công chức chuyên môn được phân công |
0,5 ngày |
Hồ sơ chuyển đến UBND huyện |
Bước 6 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
02 ngày |
Xem xét, thẩm định, dự thảo Tờ trình của UBND huyện; dự thảo Quyết định phê duyệt trợ cấp của UBND tỉnh |
Bước 9 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND huyện. |
Bước 10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện phụ trách |
01 ngày |
Tờ trình của UBND huyện đã được ký duyệt trình UBND tỉnh |
Bước 11 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ chuyển đến UBND tỉnh |
Bước 12 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 13 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 14 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
02 ngày |
Xem xét, thẩm định dự thảo Quyết định phê duyệt trợ cấp của UBND tỉnh |
Bước 15 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Bước 16 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
01 ngày |
Quyết định đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
Bước 17 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức chuyên môn cấp xã |
Văn thư hoặc công chức Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức chuyên môn cấp xã |
Bước 18 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/Công chức cấp xã |
0,5 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Bước 19 |
UBND cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng |
Công chức chuyên môn cấp xã |
9,5 ngày |
Phiếu chi, các biên bản giao nhận kinh phí |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây