Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2623/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2623/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2623/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nội vụ: Số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2119/TTr-SNV ngày 21/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 20 (hai mươi) thủ tục hành chính mới ban hành, 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 17 (mười bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020.
- 03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành, 03 (ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 06 (sáu) thủ tục hành chính mới ban hành, 09 (chín) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Nội vụ: Số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020; số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời gian chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý công chức, viên chức |
|||||
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
- Phí dự thi tuyển công chức: + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Phí dự thi tuyển công chức: + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý công chức; - Qua đường công văn |
Không quy định. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch; - Qua đường công văn. |
1. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
1. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần. - Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|||||
6 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
7 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
8 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
9 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
10 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
11 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
Lĩnh vực hội và tổ chức phi chính phủ (về quỹ xã hội, quỹ từ thiện) |
|||||
12 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
13 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
14 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
08 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
15 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
10 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
16 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
08 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
17 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
08 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
18 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
12 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
19 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
08 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
20 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
08 ngày |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính mới |
Tên TTHC bị sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Thủ tục số 2, Phần VII, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Cách thức thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
Thủ tục cấp bản sao, chứng thực lưu trữ (Thủ tục số 3, Phần VII, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Tên thủ tục hành chính; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Thủ tục số 1, Phần VII, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần, số lượng và hồ sơ; - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức (Thủ tục số 2, Phần I, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức (Thủ tục số 3, Phần I, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
3 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức (Thủ tục số 4, Phần I, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức (Thủ tục số 5, Phần I, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
5 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên (Thủ tục số 6, Phần I, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
6 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (Thủ tục số 7, Phần I, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
7 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (Thủ tục số 1, Phần III, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
8 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (Thủ tục số 2, Phần III, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Thủ tục số 9, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Thủ tục số 10, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
11 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Thủ tục số 11, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Thủ tục số 12, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Thủ tục số 13, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Thủ tục số 14, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ (Thủ tục số 15, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ (Thủ tục số 16, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (Thủ tục số 17, Phần IV, Phụ lục Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý viên chức |
|||||
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu) tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu) tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự tuyển. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự tuyển. |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan tuyển dụng. |
Không quy định. |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức (Thủ tục số 1, Mục I, Phần B, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức (Thủ tục số 2, Mục I, Phần B, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
3 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức (Thủ tục số 3, Mục I, Phần B, Phụ lục Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|||||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Cấp giấy thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Thủ tục số 8, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Thủ tục số 9, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
3 |
Công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ (Thủ tục số 10, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Thủ tục số 11, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Thủ tục số 12, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
6 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (Thủ tục số 13, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
7 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ (Thủ tục số 14, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
8 |
Đổi tên quỹ (Thủ tục số 15, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
9 |
Quỹ tự giải thể (Thủ tục số 16, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây