Quyết định 2603/2006/QĐ-UBNĐ về mức thu phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2603/2006/QĐ-UBNĐ về mức thu phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2603/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 31/08/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2603/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 31/08/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2603/2006/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 31 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PLUBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Nghị định 05/2005/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Nghị quyết số 04 /2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại kỳ họp thứ 6 khoá IV về các đề án, tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của liên sở: Sở Tài chính - Sở Tư pháp tại tờ trình số 1172/TTr/LSTC-TP ngày 24 tháng 10 năm 2005 về việc đề nghị ban hành mức thu phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành mức thu phí bán đấu giá tài sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
1. Tài sản bán được có giá trị đến một trăm triệu đồng (100.000.000đ) thì mức thu phí bằng 5% của giá trị tài sản bán được.
2. Tài sản bán được có giá trị từ trên một trăm triệu đồng (100.000.000đ) đến hai trăm triệu đồng (200.000.000đ) thì mức thu phí bằng 5.000.000đ + 3% của giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000đ.
3. Tài sản bán được có giá trị từ trên hai trăm triệu đồng (200.000.000đ) đến một tỉ đồng (1.000.000.000đ) thì mức thu phí bằng 8.000.000đ + 1% của giá trị tài sản bán được vượt quá 200.000.000đ.
4. Tài sản bán được có giá trị từ trên một tỷ đồng (1.000.000.000đ) trở lên thì mức thu phí là 16.000.000đ + 0,2% của giá trị tài sản bán được vượt quá một tỷ đồng.
Điều 2. Mức thu phí bán đấu giá tài sản quy định tại điều 1 của Quyết định này được áp dụng cho các tổ chức bán đấu giá tài sản như sau:
1. Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh.
2. Các Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản.
Điều 3. Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) số phí đấu giá thu được để lại cho Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản như sau:
- Phí đấu giá thu được để lại là 100% trên tổng số phí thực thu.
- Thời gian ổn định tỷ lệ phần trăm (%) để lại số phí thu được cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh là 3 (ba) năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây