592328

Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2023 tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024

592328
LawNet .vn

Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2023 tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024

Số hiệu: 2600/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 25/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2600/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 25/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2600/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 25 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Công văn số 4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;

Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;

Căn cứ Thông báo số 938-TB/TU ngày 23/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các đề nghị của Ban cán sự đảng UBND tỉnh; Thông báo số 938-TB/TU ngày 23/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc chuyển Trung tâm Y tế cấp huyện trực thuộc Sở Y tế quản lý, về trực thuộc UBND cấp huyện quản lý;

Căn cứ Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ mười lăm về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3449/TTr-SNV ngày 21/12/2023 về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2024 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.034 biên chế (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tạm giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 như sau:

1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 là 30.312 người làm việc (chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 3), cụ thể như sau:

- Sự nghiệp giáo dục: 26.537 người làm việc;

- Sự nghiệp y tế : 2.281 người làm việc;

- Sự nghiệp văn hóa: 560 người làm việc;

- Sự nghiệp khác: 869 người làm việc;

- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện: 65 người làm việc.

2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên là 1.375 người làm việc, trong đó:

- Sự nghiệp y tế: 1.273 người làm việc.

- Dự phòng: 102 người làm việc.

(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 3. Giữ nguyên 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Nam Định được Bộ Chính trị bổ sung tại Phụ lục 4 Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 và Ban Tổ chức Trung ương giao tại khoản 2 Điều 2 Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022, và đã được HĐND tỉnh phê duyệt bổ sung tại Điều 3 Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/4/2023, Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 và Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09/12/2023.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

a) Căn cứ biên chế công chức, số lượng người làm việc được tạm giao năm 2024, thực hiện việc tạm phân bổ cho các các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.

b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức, người lao động.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội theo đúng quy định.

b) Thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.

Điều 5. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh uỷ, TT.HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠM GIAO NĂM 2024

TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠM GIAO NĂM 2024

TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024

Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2024

Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2022-2023

Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm 2024

Trong đó

Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2024

Trong đó

Tổng

Trong đó

SN Giáo dục

SN y tế tuyến tỉnh, huyện

SN văn hóa

SN Khác

SN y tế xã, phường thị trấn

Hội

SN Giáo dục

SN y tế

SN văn hoá

SN khác

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

19

20

21

22

 

TỔNG CẢ TỈNH

2.034

32.345

30.312

26.537

671

560

869

1.610

65

1.375

0

1.375

0

0

658

345

183

107

23

I

Khối Sở, Ban, Ngành

1.136

5.041

4.988

3.740

363

338

547

0

0

30

0

30

0

0

23

0

0

0

23

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

36

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

66

13

13

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nội vụ

67

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

228

262

262

 

 

 

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

47

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

75

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

48

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

55

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

43

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động, Thương binh và XH

67

180

180

 

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

59

3.378

3.355

3.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

23

14

Sở Y tế

67

442

412

49

363

 

 

0

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

55

263

263

 

 

263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp

30

18

18

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

60

24

24

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin Truyền thông

25

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thanh tra tỉnh

40

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Ban quản lý các khu công nghiệp

24

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ

 

42

42

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định

 

294

294

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đài Phát Thanh và Truyền hình tỉnh

 

75

75

 

 

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối huyện, thành phố

896

26.993

25.115

22.797

308

222

153

1.610

25

1243

 

1243

 

 

635

345

183

107

 

1

Thành phố Nam Định

121

2.893

2.584

2.293

37

42

46

163

3

153

 

153

 

 

156

40

60

56

 

2

Huyện Mỹ Lộc

71

1.149

1.005

884

25

15

9

70

2

82

 

82

 

 

62

30

20

12

 

3

Huyện Vụ Bản

76

1.992

1.827

1.637

30

18

9

129

4

125

 

125

 

 

40

40

0

0

 

4

Huyện Ý Yên

96

3.588

3.393

3.098

31

23

14

225

2

155

 

155

 

 

40

25

10

5

 

5

Huyện Nghĩa Hưng

89

2.896

2.662

2.422

31

21

12

173

3

189

 

189

 

 

45

20

20

5

 

6

Huyện Nam Trực

85

2.751

2.616

2.394

31

19

16

154

2

102

 

102

 

 

33

25

0

8

 

7

Huyện Trực Ninh

84

2.658

2.473

2.261

31

17

9

153

2

130

 

130

 

 

55

40

15

0

 

8

Huyện Hải Hậu

102

3.706

3.593

3.289

31

24

12

235

2

0

 

0

 

 

113

60

38

15

 

9

Huyện Xuân Trường

85

2.553

2.377

2.171

30

22

9

143

2

140

 

140

 

 

36

20

10

6

 

10

Huyện Giao Thuỷ

87

2.807

2.585

2.348

31

21

17

165

3

167

 

167

 

 

55

45

10

0

 

III

Biên chế Hội cấp tỉnh

 

38

38

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Văn học nghệ thuật

 

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

 

10

10

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y

 

3

3

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

 

10

10

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Làm vườn

 

0

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Người mù

 

5

5

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Nhà báo

 

2

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng

2

273

171

 

 

 

169

 

2

102

 

102

 

 

0

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác