183751

Quyết định 26/2012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010

183751
LawNet .vn

Quyết định 26/2012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010

Số hiệu: 26/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 20/12/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 26/2012/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 20/12/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2012/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2009, 2010

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ tư Phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010 như sau:

A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2009 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:

- Chi cân đối ngân sách: 5.272.514 triệu đồng, trong đó:

+ Chi từ bổ sung có mục tiêu NSTW: 589.813 triệu đồng (giảm 3.470 triệu đồng).

+ Chi chuyển nguồn: 1.149.911 triệu đồng (tăng 3.470 triệu đồng)

(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm )

(Các nội dung còn lại theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của UBND tỉnh).

B. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2010 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

- Tổng số thu:  6.772.306 triệu đồng

Trong đó:

+ Thu cân đối NSNN: 6.236.333 triệu đồng

+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng

- Địa phương được hưởng: 6.091.081 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 7.036.563 triệu đồng

Bao gồm các khoản thu như sau:

- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 4.361.320 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách năm 2009: 18.878 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn từ năm 2009: 1.149.911 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 945.482 triệu đồng

- Thu các khoản vay:  25.000 triệu đồng

- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng

(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm )

3. Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 7.008.560 triệu đồng

Bao gồm các khoản chi như sau:

- Chi cân đối ngân sách: 6.472.962 triệu đồng

Trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 1.350.978 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 2.999.316 triệu đồng

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng

+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 817.299 triệu đồng

+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng

+ Chi chuyển nguồn sang 2010: 1.280.389 triệu đồng

- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 535.598 triệu đồng

( Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm )

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2010: Không thay đổi

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng qui định tại quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009

( Kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)

I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

 

TỔNG CHI NSĐP

7,534,044

4,631,223

2,134,187

768,634

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5,272,514

2,851,841

1,670,312

750,361

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1,011,970

470,057

245,551

296,362

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2,423,340

886,777

1,177,731

358,831

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

0

0

0

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC

1,230

1,230

0

0

V

KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

VI

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

593,283

477,860

104,542

10,881

 

Chương trình MTQG

105,127

105,127

0

0

 

Chi Trung ương bổ sung

413,417

297,994

104,542

10,881

 

Chi từ nguồn vốn ODA

74,739

74,739

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1,146,441

919,666

142,488

84,287

VIII

CHI TRẢ VAY ĐTPT

96,250

96,250

0

0

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

417,394

314,188

84,933

18,273

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

1,844,137

1,465,195

378,942

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Số liệu chi tiết điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

 

TỔNG CHI NSĐP

0

0

0

0

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

0

0

0

0

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

0

0

0

0

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

0

0

0

0

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

0

0

0

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC

0

0

0

0

V

KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

VI

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

-3,470

-3,470

0

0

 

Chương trình MTQG

0

0

0

0

 

Chi Trung ương bổ sung

-3,470

-3,470

0

0

 

Chi từ nguồn vốn ODA

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3,470

3,470

0

0

VIII

CHI TRẢ VAY ĐTPT

0

0

0

0

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

0

0

0

0

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

II. Số liệu quyết toán 2009 sau khi điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

 

TỔNG CHI NSĐP

7,534,044

4,631,223

2,134,187

768,634

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5,272,514

2,851,841

1,670,312

750,361

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1,011,970

470,057

245,551

296,362

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2,423,340

886,777

1,177,731

358,831

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

0

0

0

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC

1,230

1,230

0

0

V

KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

VI

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

589,813

474,390

104,542

10,881

 

Chương trình MTQG

105,127

105,127

0

0

 

Chi Trung ương bổ sung

409,947

294,524

104,542

10,881

 

Chi từ nguồn vốn ODA

74,739

74,739

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1,149,911

923,136

142,488

84,287

VIII

CHI TRẢ VAY ĐTPT

96,250

96,250

0

0

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

417,394

314,188

84,933

18,273

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

1,844,137

1,465,195

378,942

0

Tổng chi ngân sách địa phương: 7.534 tỷ 044 triệu đồng, nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2009 là: 5.689 tỷ 907 triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 26 /2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)

I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt

 

Nội dung

Quyết toán năm 2010

Phân chia theo từng cấp ngân sách

Thu NSTW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

1

4

5

6

7

8

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6,768,836

681,225

4,688,204

876,461

522,946

I

THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN

6,232,863

681,225

4,256,325

791,972

503,341

1

THU NỘI ĐỊA

4,387,174

25,855

3,306,997

638,250

416,071

2

THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU

655,369

655,369

0

0

0

3

THU VAY ĐỂ ĐTPT

25,000

 

25,000

 

 

4

THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC

18,879

 

4,661

11,235

2,983

5

THU CHUYỂN NGUỒN

1,146,441

 

919,666

142,488

84,287

6

THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC

0

0

0

0

0

II

THU QUẢN LÝ QUA NS

535,973

 

431,879

84,489

19,604

B

THU BS TỪ NS CẤP TRÊN

3,286,479

0

945,482

1,824,578

516,419

 

TỔNG THU NSNN(A+B)

10,055,316

681,225

5,633,687

2,701,039

1,039,365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Số liệu chi tiết điều chỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Quyết toán năm 2010

Phân chia theo từng cấp ngân sách

Thu NSTW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

1

4

5

6

7

8

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3,470

0

3,470

0

0

I

THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN

3,470

0

3,470

0

0

1

THU NỘI ĐỊA

0

0

0

0

0

3

THU VAY ĐỂ ĐTPT

0

0

0

0

0

4

THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC

0

0

0

0

0

5

THU CHUYỂN NGUỒN

3,470

0

3,470

0

0

6

THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC

0

0

0

0

0

II

THU QUẢN LÝ QUA NS

0

0

0

0

0

B

THU BS TỪ NS CẤP TRÊN

0

0

0

0

0

 

TỔNG THU NSNN(A+B)

3,470

0

3,470

0

0

 

 

 

 

 

 

 

II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi điều chỉnh

 

Nội dung

Quyết toán năm 2010

Phân chia theo từng cấp ngân sách

Thu NSTW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

1

4

5

6

7

8

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6,772,306

681,225

4,691,674

876,461

522,946

I

THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN

6,236,333

681,225

4,259,795

791,972

503,341

1

THU NỘI ĐỊA

4,387,174

25,855

3,306,997

638,250

416,071

2

THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU

655,369

655,369

0

0

0

3

THU VAY ĐỂ ĐTPT

25,000

 

25,000

 

 

4

THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC

18,879

 

4,661

11,235

2,983

5

THU CHUYỂN NGUỒN

1,149,911

 

923,136

142,488

84,287

6

THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC

0

0

0

0

0

II

THU QUẢN LÝ QUA NS

535,973

 

431,879

84,489

19,604

B

THU BS TỪ NS CẤP TRÊN

3,286,479

0

945,482

1,824,578

516,419

 

TỔNG THU NSNN(A+B)

10,058,786

681,225

5,637,157

2,701,039

1,039,365

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.377.561 triệu đồng (không bao gồm phần điều tiết ngân sách Trung ương: 681 tỷ 225 triệu đồng) Nếu loại trừ thu bổ sung từ ngân sách cấp trên của ngân sách huyện, ngân sách xã thì số thực thu của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.036 tỷ 563 triệu đồng.

 

Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)

I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Quyết toán chi ngân sách năm 2010

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

 

 

 

 

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

6,469,491

3,366,698

2,086,610

1,016,183

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1,363,978

681,096

252,077

430,805

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1,358,978

676,096

252,077

430,805

 

Chi XDCB tập trung

767,332

462,946

70,804

233,582

 

Chi XDCB từ thu tiền SDĐ

591,646

213,150

181,273

197,223

2

Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN

5,000

5,000

 

 

3

Chi CT nông nghiệp NT

0

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2,999,316

1,044,033

1,487,875

467,409

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

0

0

0

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,230

1,230

0

0

VI

KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

VII

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

817,299

675,748

129,508

12,043

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1,263,919

940,842

217,151

105,926

IX

CHI TRẢ VAY ĐTPT

23,750

23,750

0

0

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

535,598

431,790

84,204

19,604

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

2,340,997

1,824,578

516,419

0

 

TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)

9,346,087

5,623,067

2,687,233

1,035,787

 

 

 

 

 

 

II. Số liệu chi tiết điều chỉnh 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Quyết toán chi ngân sách năm 2010

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

 

 

 

 

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3,470

3,470

0

0

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

-13,000

0

-13,000

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

-13,000

0

-13,000

0

 

Chi XDCB tập trung

-13,000

0

-13,000

0

 

Chi XDCB từ thu tiền SDĐ

0

0

0

0

2

Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN

0

0

0

0

3

Chi CT nông nghiệp NT

0

0

0

0

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

0

0

0

0

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

0

0

0

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

VI

KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

16,470

3,470

13,000

0

IX

CHI TRẢ VAY ĐTPT

0

0

0

0

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

0

0

0

0

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

0

0

0

0

 

II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi điều chỉnh 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Quyết toán chi ngân sách năm 2010

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

 

 

 

 

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

6,472,961

3,370,168

2,086,610

1,016,183

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1,350,978

681,096

239,077

430,805

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1,345,978

676,096

239,077

430,805

 

Chi XDCB tập trung

754,332

462,946

57,804

233,582

 

Chi XDCB từ thu tiền SDĐ

591,646

213,150

181,273

197,223

2

Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN

5,000

5,000

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2,999,316

1,044,033

1,487,875

467,409

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

0

0

0

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,230

1,230

0

0

VI

KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

VII

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

817,299

675,748

129,508

12,043

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1,280,389

944,312

230,151

105,926

IX

CHI TRẢ VAY ĐTPT

23,750

23,750

0

0

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

535,598

431,790

84,204

19,604

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

2,340,997

1,824,578

516,419

0

 

TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)

9,349,557

5,626,537

2,687,233

1,035,787

Tổng chi ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.349.557 triệu đồng ,nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.008 tỷ 560 triệu đồng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác