Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 2595/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 29/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2595/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 29/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2595/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN VÀ GIAO KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: "Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước"; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: "Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước";
Căn cứ Thông tư liên tịch số 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: "Hướng dẫn cơ chế tài chính và mức kinh phí lập đánh giá môi trường chiến lược";
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 về: "Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013"; Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 về việc: "Phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030"; Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 về việc: "Phê duyệt danh mục kế hoạch quy hoạch năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa";
Xét đề nghị của sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công số 2522/STC-QLNS.TTK ngày 19/7/2013 về việc: "Phê duyệt giao dự toán lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; để chủ đầu tư và các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng dự toán kinh phí: 365.096.000,0 đồng. (Ba trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm chí mươi sáu nghìn đồng).
2. Giao kế hoạch kinh phí thực hiện đợt này:
2.1. Tổng số: 365.096.000,0 đồng. (Ba trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm chín mươi sáu nghìn đồng).
2.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế dành cho các dự án quy hoạch trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2013.
3. Mục tiêu: Lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; theo đúng Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: "Phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030".
4. Tổ chức thực hiện:
4.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Chủ đầu tư) để tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
4.2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa; đồng thời quản lý sử dụng kinh phí được giao đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào mức vốn và mục tiêu được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU:
DỰ TOÁN LẬP BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.
(Kèm theo Quyết định số: 2595/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
Số TT |
Nội dung |
Cách tính |
Dự toán kinh phí |
|
Tổng số: |
|
|
1 |
Kinh phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT. |
GĐMC = GĐMC chuẩn x H1 x H2 x H3 x K = 250 x 1,2 x 1,0 x 1,0 x (0,4 + 0,6 x 1.050/830). |
347.711 |
2 |
Thuế GTGT. |
= 5,0% x (1) |
17.385 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây