Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2594/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2594/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 49/TTr-SKHCN ngày 10/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 511/QĐ- UBND ngày 26/02/2020, số 2198/QĐ-UBND ngày 27/9/2023, số 2670/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ: 03 TTHC |
|
|
|
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. 1.001786. 000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Toàn trình |
2.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
2 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. 1.006427.000.00.00.H50 |
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Toàn trình |
Lệ phí: (Tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước) |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ; - Thông tư 02/2015/TT- BKHCN ngày 6/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. 1.001716.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Toàn trình |
2.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. - Thông tư số 15/2023/TT- BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: 03 TTHC |
|
|
|
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011937.H50 |
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Toàn trình |
Phí thẩm định hồ sơ 250.000 |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ- CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. - Quyết định số 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011938.H50 |
17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Toàn trình |
Phí thẩm định hồ sơ 250.000 |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ- CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. - Quyết định số 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
3 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011939.H50 |
75 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Toàn trình |
Không quy định |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&CN. - Quyết định số 1202/QĐ- BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
III |
Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân: 06 TTHC |
|
|
|
||||
1 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. 2.002380.000.00.00.H50 |
22 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Một phần |
- Phí thẩm định cấp phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000,đ/1thiết bị; + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000,đ/1thiết bị; + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000,đ/1thiết bị; + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thương: 3.000.000,đ/1thiết bị; + Sử dụng thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000,đ/1thiết bị; + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000,đ/1thiết bị; + Sử dụng hệ thiết bịPET/CT: 16.000.000,đ/1thiết bị; - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành, liên tịch ban hành. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
2 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002381.000.00.00.H50 |
22 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Một phần |
- Phí thẩm định cấp phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
3 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. 2.002382.000.00.00.H50 |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Một phần |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
4 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002383.000.00.00.H50 |
22 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Một phần |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành, liên tịch ban hành. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002384.000.00.00.H50 |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Một phần |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành, liên tịch ban hành. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
6 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) 2.002379.000.00.00.H50 |
09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
Một phần |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
Sửa đổi thời hạn giải quyết |
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2594/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ 1.001786.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
08 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
01 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
01 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 1.006427.000.00.00.H50 |
- Đối với trường hợp không đặc cách 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
35 ngày |
Phòng Quản lý |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
Khoa học |
|
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
02 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
02 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ 1.001716.000.00.00.H50 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
08 ngày |
Phòng Quản lý |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
Khoa học |
|
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
01 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
01 ngày |
Phòng Quản lý Khoa học |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011937.H50 |
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
20 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
2 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ và ký cấp Giấy chứng nhận |
2 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011938.H50 |
17 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
12 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
2 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ và ký cấp Giấy chứng nhận |
2 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011939.H50 |
75 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
58 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
8 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
8 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
III |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. 2.002380.000.00.00.H50 |
22 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
15 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
04 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký cấp Giấy phép hoặc Công văn thông báo không |
02 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
cấp Giấy phép (Trường hợp |
|||||||
không đủ điều kiện), |
|||||||
chuyển kết quả cho bộ |
|||||||
phận một cửa. |
|||||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm |
Chuyên viên |
|||
PVHCC tỉnh |
|||||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm |
Chuyên viên |
|||
|
PVHCC tỉnh |
||||||
2 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002381.000.00.00.H50 |
22 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm |
Chuyên viên |
PVHCC tỉnh |
|||||||
Bước 2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
15 ngày |
Phòng QLCN & |
Chuyên viên |
|||
ĐMST |
|||||||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
04 ngày |
Phòng QLCN & |
Lãnh đạo |
|||
ĐMST |
phòng |
||||||
Bước 4 |
Ký cấp gia hạn giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. |
02 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
5 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
2 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký cấp sửa đổi giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp sửa đổi giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002383.000.00.00.H50 |
22 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
15 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
04 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký cấp bổ sung giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp bổ sung giấy |
02 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
|
phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. |
|
|
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002384.000.00.00.H50 |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
5 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
2 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký cấp lại giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp lại giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) 2.002379.000.00.00.H50 |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
5 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
2 ngày |
Phòng QLCN & ĐMST |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Ký cấp Chứng chỉ NVBX hoặc Công văn thông báo không cấp Chứng chỉ NVBX (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Sở KH và CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây