579278

Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

579278
LawNet .vn

Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 258/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 17/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 258/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 17/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 258/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN THẾ, TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 01/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-STNMT ngày 08/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Yên Thế).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Yên Thế theo quy định.

2. UBND huyện Yên Thế:

2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế;

2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;

2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế và các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện uỷ, HĐND huyện Yên Thế;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

LOẠI ĐẤT

30.643,67

100,00

30.643,67

 

30.643,67

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

25.458,29

83,08

23.252,71

 

23.252,71

75,88

1.1

Đất trồng lúa

4.331,97

17,02

3.483,63

 

3.483,63

14,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.620,79

60,50

2.526,47

 

2.526,47

72,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.391,74

5,47

 

-1.253,35

1.253,35

5,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.264,51

24,61

6.194,52

 

6.194,52

26,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

272,00

1,07

272,00

 

272,00

1,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

12.760,33

50,12

11.495,37

 

11.495,37

49,44

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

638,96

 

636,90

 

636,90

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

416,25

1,64

 

-386,44

386,44

1,66

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

21,49

0,08

 

-167,40

167,40

0,72

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.145,38

16,79

7.355,33

 

7.355,33

24,00

2.1

Đất quốc phòng

294,11

5,72

381,30

 

381,30

5,18

2.2

Đất an ninh

375,79

7,30

381,83

 

381,83

5,19

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

4,12

0,08

51,50

 

51,50

0,70

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

3,48

0,07

445,93

 

445,93

6,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

52,81

1,03

322,56

 

322,56

4,39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

85,81

1,67

102,81

 

102,81

1,40

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

15,47

0,30

209,67

 

209,67

2,85

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.780,12

34,60

2.689,10

 

2.689,10

36,56

-

Đất giao thông

1.330,23

74,73

1.726,70

 

1.726,70

64,21

-

Đất thủy lợi

209,47

11,77

224,15

 

224,15

8,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

28,29

1,59

57,09

 

57,09

2,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,16

0,40

20,41

 

20,41

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

51,99

2,92

80,53

 

80,53

2,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

25,53

1,43

235,63

 

235,63

8,76

-

Đất công trình năng lượng

1,21

0,07

88,01

 

88,01

3,27

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,49

0,03

0,54

 

0,54

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

11,08

0,22

30,73

 

30,73

0,42

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,63

0,19

82,77

 

82,77

1,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

4,37

0,08

4,91

 

4,91

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

95,37

1,85

110,00

 

110,00

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

-1,00

1,00

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

-16,00

16,00

0,59

-

Đất chợ

5,30

0,30

 

-10,63

10,63

0,40

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,57

0,11

 

-70,60

70,60

0,96

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.332,38

25,89

1.232,46

 

1.232,46

16,76

2.14

Đất ở tại đô thị

165,27

3,21

427,08

 

427,08

5,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,76

0,33

19,85

 

19,85

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,60

0,03

2,22

 

2,22

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

15,15

0,29

 

-23,75

23,75

0,32

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

366,82

7,13

 

-367,16

367,16

4,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

630,12

12,25

 

-620,12

620,12

8,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

-7,37

7,37

0,10

3

Đất chưa sử dụng

40,00

0,13

35,63

 

35,63

0,12

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Thế
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bố Hạ

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.205,57

105,21

144,73

29,98

81,19

179,76

152,41

98,17

29,58

34,19

141,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

657,58

50,08

36,78

18,51

15,00

69,37

50,76

26,55

14,37

4,86

83,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

84,02

14,05

18,33

0,40

1,46

1,43

0,30

1,20

0,65

4,86

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,64

23,74

18,48

2,28

0,50

23,37

0,10

2,60

3,20

12,09

4,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

180,47

26,12

43,35

0,20

6,50

9,89

1,80

1,08

4,01

13,84

4,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.184,59

 

43,60

7,49

55,13

76,33

97,49

64,68

7,00

0,30

44,07

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,29

5,27

2,52

1,50

4,06

0,80

0,26

1,26

1,00

1,10

1,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

2,00

2,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

323,21

11,00

1,00

32,00

16,63

9,00

29,00

33,00

5,00

15,42

27,82

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

111,40

2,00

 

12,00

15,00

5,00

8,00

7,00

2,00

 

13,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

21,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,00

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/HNK

33,90

 

 

16,00

0,63

 

 

 

 

 

5,82

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

11,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2.6

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

24,46

5,00

 

2,80

 

0,44

2,00

5,00

 

1,30

1,00

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,65

 

 

0,20

 

1,00

3,50

 

 

0,50

 

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

11,92

 

 

 

 

 

 

 

 

8,62

 

2.9

Đất nuôi trồng thủy sabr chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

20,51

2,00

 

 

 

 

2,00

2,00

 

2,00

2,00

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

80,37

 

 

 

 

1,56

12,50

18,00

2,00

 

4,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7,70

2,15

2,80

0,60

0,37

0,14

 

 

 

 

0,20

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Thế (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

Xã Hương Vĩ

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.205,57

52,12

67,35

78,59

170,89

170,89

59,02

60,40

448,59

233,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

657,58

14,25

22,80

34,18

26,69

73,19

19,58

28,21

33,80

34,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

84,02

8,05

0,45

0,50

 

0,25

0,50

28,21

3,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,64

6,74

9,69

3,30

3,58

5,92

1,85

14,67

12,20

3,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

180,47

12,79

0,66

1,60

3,31

5,02

10,89

5,50

23,25

5,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.184,59

17,34

31,40

36,72

21,56

84,31

24,70

10,48

379,31

182,68

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,29

1,00

0,80

0,79

2,26

1,07

2,00

1,54

0,03

1,24

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

2,00

2,00

 

1,38

 

 

 

5,13

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

323,21

5,00

19,01

17,20

10,40

31,28

9,00

8,00

14,51

28,94

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

111,40

 

5,00

5,00

9,40

15,00

8,00

 

 

5,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

21,00

2,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/HNK

33,90

 

 

 

 

 

 

 

10,26

1,19

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

11,00

1,00

 

 

 

 

 

5,00

2,00

 

2.6

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

24,46

 

3,12

3,00

 

 

 

 

0,80

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,65

 

2,00

1,00

 

 

 

 

0,45

 

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

11,92

 

1,30

 

 

 

 

2,00

 

 

2.9

Đất nuôi trồng thủy sabr chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

20,51

 

2,00

2,00

 

1,38

 

 

 

5,13

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

80,37

2,00

4,59

5,20

 

13,90

 

 

 

16,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7,70

 

 

0,20

0,03

0,04

 

0,97

 

0,20

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Thế

(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bố Hạ

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Canh Nậu

Đông Sơn

Đồng Hưu

Đồng Vương

Đồng Kỳ

Đồng Tâm

Đồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

(10)

(11)

(12)

(13)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,37

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,37

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Yên Thế (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Đồng Lạc

Hồng Kỳ

Hương

Tam Hiệp

Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xuân Lương

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,37

 

 

0,02

 

 

 

 

4,29

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,37

 

 

0,02

 

 

 

 

2,29

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác