Quyết định 258/QĐ-BXD năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
Quyết định 258/QĐ-BXD năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
Số hiệu: | 258/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: | 13/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 258/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: | 13/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2025. Riêng các biểu mẫu số 42, 43, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 57 quy định tại khoản 43 Điều 1 Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2027.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258 /QĐ-BXD ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung ban hành mới |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính do Trung ương giải quyết |
|||
1 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
Nghị định số 34/2025/NĐ- CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
B. Thủ tục hành chính do Trung ương và địa phương giải quyết |
|||
2 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa |
3 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính do Trung ương giải quyết |
||||
1 |
1.004050 |
Đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ |
Nghị định số 34/2025/NĐ- CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Thủ tướng Chính phủ, Bộ Xây dựng |
2 |
1.004147 |
Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
Nghị định số 34/2025/NĐ- CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Bộ Xây dựng |
3 |
1.004166 |
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
Bộ Xây dựng/ Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
4 |
1.003253 |
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
5 |
1.004157 |
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước hoặc đưa bến cảng, cầu cảng vào khai thác tạm |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
6 |
1.001889 |
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
7 |
1.004077 |
Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
8 |
2.001719 |
Đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
|
B. Thủ tục hành chính do Trung ương và địa phương giải quyết |
||||
9 |
1.004276 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải |
Nghị định số 34/2025/NĐ- CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa |
10 |
1.004123 |
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
11 |
1.002249 |
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
12 |
1.004291 |
Công bố thông báo hàng hải về thiết lập mới báo hiệu hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
13 |
1.004110 |
Công bố thông báo hàng hải về việc thay đổi đặc tính, tạm ngừng, phục hồi, chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
14 |
1.004106 |
Công bố thông báo hàng hải định kỳ về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
15 |
1.004058 |
Công bố thông báo hàng hải về khu vực thi công công trình trên biển hoặc trên luồng hàng hải |
Nghị định số 34/2025/NĐ- CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
16 |
1.004066 |
Công bố thông báo hàng hải về công trình ngầm, công trình vượt qua luồng hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
17 |
1.004067 |
Công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
18 |
1.004053 |
Chấp thuận tiến hành các hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
19 |
1.003391 |
Cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR- SB) |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
20 |
1.003286 |
Cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR- SB) |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
21 |
1.004028 |
Tàu biển nhập cảnh |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
22 |
1.004004 |
Tàu biển xuất cảnh |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
23 |
2.001655 |
Tàu biển quá cảnh |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
24 |
1.003978 |
Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Nghị định số 34/2025/NĐ- CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
25 |
1.003934 |
Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
26 |
1.002349 |
Tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
27 |
1.004332 |
Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
28 |
1.004312 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
29 |
1.004304 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
30 |
1.003829 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR- SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) |
Nghị định số 34/2025/NĐ- CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
31 |
1.003785 |
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ- CP) |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
32 |
1.003878 |
Tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại khu vực biên giới của Việt Nam và quốc gia đó |
Cảng vụ hàng hải/ Cảng vụ đường thủy nội địa |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây