Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2579/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2579/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Thay thế toàn bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Phần A và Phần B) được ban hành tại Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (29 thủ tục)
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 thủ tục)
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Mã số thủ tục: 2.002283)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 29,5 ngày; UBND tỉnh; 10 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 thủ tục)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 40 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
8 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 65 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 49,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
8 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 40 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
8 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 65 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 49,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
8 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
- Thời gian quyết định Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
3 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
- Thời gian phê duyệt dự án nhóm A: Không quá 15 ngày;
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 9,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
- Thời gian phê duyệt dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 6,5 ngày; UBND tỉnh; 3 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
1 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không có
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
|
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
3 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
3 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
3 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
7. Xác nhận chuyên gia (Mã thủ tục: 2.002058)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 8,5 ngày; UBND tỉnh; 4 ng
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (12 thủ tục)
1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009642)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009644)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009645)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh (Mã thủ tục: 1.009646)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 6,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,25 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 14,75 ngày; UBND tỉnh; 3 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,25 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13,75 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN (01 thủ tục)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 9,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (04 thủ tục)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22,5 ngày |
B3 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư sở |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
2,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 thủ tục)
1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.000024)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14,75 ngày |
2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 1.000016)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14,75 ngày |
3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.000005)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14,75 ngày |
4. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.002005)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Chưa quy định
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.001999)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13,75 ngày |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (49 THỦ TỤC)
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Mã thủ tục: 2.001610)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Mã thủ tục: 2.001583)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mã thủ tục: 2.001199)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần (Mã thủ tục: 2.002043)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh (Mã thủ tục: 2.002042)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã thủ tục: 2.002011)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã thủ tục: 1.005114)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Mã thủ tục: 2.001993)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (Mã thủ tục: 2.002072)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã thủ tục: 2.002034)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
38. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002015)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
40. Giải thể doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002023)
a. Trường hợp 1: Thông báo giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,75 ngày |
a. Trường hợp 2: Thông báo giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,75 ngày |
42. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã thủ tục: 2.002020)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,75 ngày |
43. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002016)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
47. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010010)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
48. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010023)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
49. Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) (Mã số thủ tục: 1.002395)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 thủ tục)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
2. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã số thủ tục: 2.000368)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
3. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã số thủ tục: 2.000416)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (15 thủ tục)
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005125)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
3. Đăng ký thay nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục 1.005003)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
4. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia (Mã số thủ tục: 1.005122)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách (Mã số thủ tục: 2.001979)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất (Mã số thủ tục: 2.001957)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập (Mã số thủ tục: 1.005056)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
9. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 2.001962)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005064)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0.25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,25 ngày |
B3 |
Cấp mã số thuế |
Cục thuế tỉnh |
0,5 ngày |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 2.002125)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (10 thủ tục)
a. Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 0 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11,75 ngày |
a. Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,75 ngày |
b. Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
7. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009671)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11,75 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây