Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng
Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 2574/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 04/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2574/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 04/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
14. NGÀNH TƯ
PHÁP ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2574/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 04 tháng 10 năm 2017 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 27/12/2013 của Ban Thường vụ Thành ủy Hải Phòng về phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020; Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 05/5/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về nhiệm vụ, giải pháp phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 21/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông định kỳ hàng quý rà soát, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố bổ sung hoặc loại bỏ mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính khi các ngành, địa phương có các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Hướng dẫn về mặt kỹ thuật, sử dụng danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính để thực hiện kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp định kỳ rà soát các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của các cấp chính quyền trên địa bàn thành phố; định kỳ hàng quý thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố đánh mã bổ sung hoặc loại bỏ mã theo quy định.
Điều 4. Các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm sử dụng danh sách mã này để kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của đơn vị theo chỉ đạo Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH SÁCH MÃ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHỤC
VỤ KẾT NỐI LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DÙNG CHUNG, CHUYÊN NGÀNH CỦA THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (0201) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Thủ tục Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
Sở Công Thương |
0201 |
001 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp thành phố |
Cấp thành phố |
0201 |
002 |
|
3 |
Xác nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ |
Sở Công Thương |
0201 |
003 |
|
4 |
Phê duyệt đề án khuyến công |
Cấp thành phố |
0201 |
004 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (0202) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Sở Công Thương |
0202 |
001 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
Sở Công Thương |
0202 |
002 |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Sở Công Thương |
0202 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Sở Công Thương |
0202 |
004 |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
Sở Công Thương |
0202 |
005 |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Sở Công Thương |
0202 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Sở Công Thương |
0202 |
007 |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Sở Công Thương |
0202 |
008 |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) do Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
Sở Công Thương |
0202 |
009 |
|
10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Cấp huyện |
0202 |
010 |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy |
Cấp huyện |
0202 |
011 |
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Cấp huyện |
0202 |
012 |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Cấp huyện |
0202 |
013 |
|
14 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
Cấp xã |
0202 |
014 |
|
15 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
Cấp xã |
0202 |
015 |
|
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
Cấp xã |
0202 |
016 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (0203) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp thành phố |
0203 |
001 |
|
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp thành phố |
0203 |
002 |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp thành phố |
0203 |
003 |
|
4 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
0203 |
004 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hóa chất (0204) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
Sở Công Thương |
0204 |
001 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
Sở Công Thương |
0204 |
002 |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
Sở Công Thương |
0204 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
004 |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
005 |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
007 |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
008 |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
009 |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
010 |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
011 |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
012 |
|
13 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công Thương |
0204 |
013 |
|
14 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
Sở Công Thương |
0204 |
014 |
|
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Điện (0205) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp thẻ an toàn điện |
Sở Công Thương |
0205 |
001 |
|
2 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Sở Công Thương |
0205 |
002 |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Sở Công Thương |
0205 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Sở Công Thương |
0205 |
004 |
|
5 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Sở Công Thương |
0205 |
005 |
|
6 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Sở Công Thương |
0205 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Sở Công Thương |
0205 |
007 |
|
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Sở Công Thương |
0205 |
008 |
|
9 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
Sở Công Thương |
0205 |
009 |
|
10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Sở Công Thương |
0205 |
010 |
|
11 |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
Sở Công Thương |
0205 |
011 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Công nghiệp nặng (0206) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp |
Sở Công Thương |
0206 |
001 |
|
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (0207) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
0207 |
001 |
|
2 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
0207 |
002 |
|
3 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
0207 |
003 |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
0207 |
004 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Dầu khí (0208) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Cấp thành phố |
0208 |
001 |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Cấp thành phố |
0208 |
002 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Cấp thành phố |
0208 |
003 |
|
|
|
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (0209) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại |
Sở Công Thương |
0209 |
001 |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Sở Công Thương |
0209 |
002 |
|
3 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Sở Công Thương |
0209 |
003 |
|
4 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
0209 |
004 |
|
5 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
0209 |
005 |
|
6 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại |
Sở Công Thương |
0209 |
006 |
|
7 |
Phê duyệt đề án xúc tiến thương mại |
Cấp thành phố |
0209 |
007 |
|
|
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (0210) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo/Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
Sở Công Thương |
0210 |
001 |
|
2 |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
Sở Công Thương |
0210 |
002 |
|
3 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Sở Công Thương |
0210 |
003 |
|
|
|
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (0211) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
001 |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
002 |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
004 |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
005 |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
007 |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
008 |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
0211 |
009 |
|
10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương |
0211 |
010 |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương |
0211 |
011 |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương |
0211 |
012 |
|
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công Thương |
0211 |
013 |
|
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công Thương |
0211 |
014 |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công Thương |
0211 |
015 |
|
16 |
Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 1, chợ đầu mối |
Cấp thành phố |
0211 |
016 |
|
17 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Cấp huyện |
0211 |
017 |
|
18 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Cấp huyện |
0211 |
018 |
|
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Cấp huyện |
0211 |
019 |
|
20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Cấp huyện |
0211 |
020 |
|
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Cấp huyện |
0211 |
021 |
|
22 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Cấp huyện |
0211 |
022 |
|
23 |
Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 2, hạng 3 |
Cấp huyện |
0211 |
023 |
|
|
|
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (0212) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Sở Công Thương |
0212 |
001 |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Sở Công Thương |
0212 |
002 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
Sở Công Thương |
0212 |
003 |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
Sở Công Thương |
0212 |
004 |
|
|
|
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (0213) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
Sở Công Thương |
0213 |
001 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
Sở Công Thương |
0213 |
002 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
Sở Công Thương |
0213 |
003 |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
Sở Công Thương |
0213 |
004 |
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
0213 |
005 |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Sở Công Thương |
0213 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Sở Công Thương |
0213 |
007 |
|
|
|
|
|
|
|
XIV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ (0214) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Sở Công Thương |
0214 |
001 |
|
|
|
|
|
|
|
XV. Lĩnh vực Giám định thương mại (0215) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Sở Công Thương |
0215 |
001 |
|
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Sở Công Thương |
0215 |
002 |
|
|
|
|
|
|
|
XVI. Lĩnh vực năng lượng (0216) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
Cấp thành phố |
0216 |
001 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Lữ hành (1101) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Du lịch |
1101 |
001 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Du lịch |
1101 |
002 |
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Sở Du lịch |
1101 |
003 |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Sở Du lịch |
1101 |
004 |
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Du lịch |
1101 |
005 |
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Du lịch |
1101 |
006 |
7 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Du lịch |
1101 |
007 |
8 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Du lịch |
1101 |
008 |
9 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Du lịch |
1101 |
009 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Sở Du lịch |
1101 |
010 |
II. Lĩnh vực Khách sạn (1102) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Du lịch |
1102 |
001 |
2 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Du lịch |
1102 |
002 |
3 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Du lịch |
1102 |
003 |
4 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Du lịch |
1102 |
004 |
5 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Du lịch |
1102 |
005 |
6 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Du lịch |
1102 |
006 |
7 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Du lịch |
1102 |
007 |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (0301) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
Cấp thành phố |
0301 |
001 |
2 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
Cấp thành phố |
0301 |
002 |
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
Cấp thành phố |
0301 |
003 |
4 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Cấp thành phố |
0301 |
004 |
5 |
Thủ tục sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Cấp thành phố |
0301 |
005 |
6 |
Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
Cấp thành phố |
0301 |
006 |
7 |
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp thành phố |
0301 |
007 |
8 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp thành phố |
0301 |
008 |
9 |
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp thành phố |
0301 |
009 |
10 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
Cấp thành phố |
0301 |
010 |
11 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Cấp thành phố |
0301 |
011 |
12 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Cấp thành phố |
0301 |
012 |
13 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp cao nhất là THCS) đạt chuẩn quốc gia |
Cấp thành phố |
0301 |
013 |
14 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp cao nhất là THPT) đạt chuẩn quốc gia |
Cấp thành phố |
0301 |
014 |
15 |
Thành lập trường THPT chuyên |
Cấp thành phố |
0301 |
015 |
16 |
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
Cấp thành phố |
0301 |
016 |
17 |
Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Cấp thành phố |
0301 |
017 |
18 |
Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
Cấp thành phố |
0301 |
018 |
19 |
Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Cấp thành phố |
0301 |
019 |
20 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ |
Cấp thành phố |
0301 |
020 |
21 |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Cấp thành phố |
0301 |
021 |
22 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. |
Cấp thành phố |
0301 |
022 |
23 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
0301 |
023 |
24 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
Sở GD&ĐT |
0301 |
024 |
25 |
Chuyển trường đối với học sinh cấp trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
0301 |
025 |
26 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
Sở GD&ĐT |
0301 |
026 |
27 |
Cho phép hoạt động đối với trường THPT chuyên |
Sở GD&ĐT |
0301 |
027 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
Sở GD&ĐT |
0301 |
028 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học |
Sở GD&ĐT |
0301 |
029 |
30 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở GD&ĐT |
0301 |
030 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
Sở GD&ĐT |
0301 |
031 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với giáo dục mầm non |
Sở GD&ĐT |
0301 |
032 |
33 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá |
Sở GD&ĐT |
0301 |
033 |
34 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá |
Sở GD&ĐT |
0301 |
034 |
35 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
0301 |
035 |
36 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Sở GD&ĐT |
0301 |
036 |
37 |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
Sở GD&ĐT |
0301 |
037 |
38 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập |
Sở GD&ĐT |
0301 |
038 |
39 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Sở GD&ĐT |
0301 |
039 |
40 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
Cấp huyện |
0301 |
040 |
41 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trẻ, nhà trường |
Cấp huyện |
0301 |
041 |
42 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
Cấp huyện |
0301 |
042 |
43 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
Cấp huyện |
0301 |
043 |
44 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
Cấp huyện |
0301 |
044 |
45 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học |
Cấp huyện |
0301 |
045 |
46 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
Cấp huyện |
0301 |
046 |
47 |
Giải thể trường tiểu học |
Cấp huyện |
0301 |
047 |
48 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Cấp huyện |
0301 |
048 |
49 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. |
Cấp huyện |
0301 |
049 |
50 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cấp huyện |
0301 |
050 |
51 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
Cấp huyện |
0301 |
051 |
52 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở |
Cấp huyện |
0301 |
052 |
53 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
Cấp huyện |
0301 |
053 |
54 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
Cấp huyện |
0301 |
054 |
55 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
Cấp huyện |
0301 |
055 |
56 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
Cấp huyện |
0301 |
056 |
57 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Cấp huyện |
0301 |
057 |
58 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Cấp huyện |
0301 |
058 |
59 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Cấp huyện |
0301 |
059 |
60 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Cấp huyện |
0301 |
060 |
61 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Cấp huyện |
0301 |
061 |
62 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
Cấp huyện |
0301 |
062 |
63 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
Cấp huyện |
0301 |
063 |
64 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
Cấp huyện |
0301 |
064 |
65 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
Cấp huyện |
0301 |
065 |
66 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
Cấp huyện |
0301 |
066 |
67 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
Cấp huyện |
0301 |
067 |
68 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ |
Cấp huyện |
0301 |
068 |
69 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
Cấp huyện |
0301 |
069 |
70 |
Học sinh tiểu học chuyển trường |
Cấp huyện |
0301 |
070 |
71 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Cấp huyện |
0301 |
071 |
72 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
Cấp huyện |
0301 |
072 |
73 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
Cấp huyện |
0301 |
073 |
74 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
Cấp huyện |
0301 |
074 |
75 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Cấp xã |
0301 |
075 |
76 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Cấp xã |
0301 |
076 |
77 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Cấp xã |
0301 |
077 |
78 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
Cấp xã |
0301 |
078 |
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (0302) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Sở GD&ĐT |
0302 |
001 |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông Quốc gia |
Sở GD&ĐT |
0302 |
002 |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp THPT |
Sở GD&ĐT |
0302 |
003 |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (0303) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Sở GD&ĐT |
0303 |
001 |
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Sở GD&ĐT |
0303 |
002 |
3 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Sở GD&ĐT |
0303 |
003 |
I. Lĩnh vực Đường bộ (0401) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Cấp thành phố |
0401 |
001 |
2 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
Cấp thành phố |
0401 |
002 |
3 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Sở GTVT |
0401 |
003 |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
Sở GTVT |
0401 |
004 |
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Sở GTVT |
0401 |
005 |
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Sở GTVT |
0401 |
006 |
7 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Sở GTVT |
0401 |
007 |
8 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Sở GTVT |
0401 |
008 |
9 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
Sở GTVT |
0401 |
009 |
10 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Sở GTVT |
0401 |
010 |
11 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Sở GTVT |
0401 |
011 |
12 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Sở GTVT |
0401 |
012 |
13 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Sở GTVT |
0401 |
013 |
14 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Sở GTVT |
0401 |
014 |
15 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Sở GTVT |
0401 |
015 |
16 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Sở GTVT |
0401 |
016 |
17 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Sở GTVT |
0401 |
017 |
18 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sở GTVT |
0401 |
018 |
19 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sở GTVT |
0401 |
019 |
20 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Sở GTVT |
0401 |
020 |
21 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Sở GTVT |
0401 |
021 |
22 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
Sở GTVT |
0401 |
022 |
23 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
Sở GTVT |
0401 |
023 |
24 |
Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
Sở GTVT |
0401 |
024 |
25 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Sở GTVT |
0401 |
025 |
26 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Sở GTVT |
0401 |
026 |
27 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
Sở GTVT |
0401 |
027 |
28 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trừ xe công vụ thuộc quyền sử dụng của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ, thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ ; xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội ; xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương |
Sở GTVT |
0401 |
028 |
29 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở GTVT |
0401 |
029 |
30 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở GTVT |
0401 |
030 |
31 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Sở GTVT |
0401 |
031 |
32 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
0401 |
032 |
33 |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
0401 |
033 |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Sở GTVT |
0401 |
034 |
35 |
Chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
0401 |
035 |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Sở GTVT |
0401 |
036 |
37 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Sở GTVT |
0401 |
037 |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Sở GTVT |
0401 |
038 |
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Sở GTVT |
0401 |
039 |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
0401 |
040 |
41 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
0401 |
041 |
42 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
Sở GTVT |
0401 |
042 |
43 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
Sở GTVT |
0401 |
043 |
44 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở GTVT |
0401 |
044 |
45 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở GTVT |
0401 |
045 |
46 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4 |
Sở GTVT |
0401 |
046 |
47 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
Sở GTVT |
0401 |
047 |
48 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Sở GTVT |
0401 |
048 |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Sở GTVT |
0401 |
049 |
50 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở GTVT |
0401 |
050 |
51 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Sở GTVT |
0401 |
051 |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở GTVT |
0401 |
052 |
53 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Sở GTVT |
0401 |
053 |
54 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Sở GTVT |
0401 |
054 |
55 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Sở GTVT |
0401 |
055 |
56 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Sở GTVT |
0401 |
056 |
57 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Sở GTVT |
0401 |
057 |
58 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Sở GTVT |
0401 |
058 |
59 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Sở GTVT |
0401 |
059 |
60 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Sở GTVT |
0401 |
060 |
61 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Sở GTVT |
0401 |
061 |
62 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Sở GTVT |
0401 |
062 |
63 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
Sở GTVT |
0401 |
063 |
64 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
Sở GTVT |
0401 |
064 |
65 |
Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
Sở GTVT |
0401 |
065 |
66 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý |
Sở GTVT |
0401 |
066 |
67 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. |
Sở GTVT |
0401 |
067 |
68 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. |
Sở GTVT |
0401 |
068 |
69 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
Sở GTVT |
0401 |
069 |
70 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Sở GTVT |
0401 |
070 |
71 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
Sở GTVT |
0401 |
071 |
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (0402) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Cấp thành phố |
0402 |
001 |
2 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Cấp thành phố |
0402 |
002 |
3 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
Cấp thành phố |
0402 |
003 |
4 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Cấp thành phố |
0402 |
004 |
5 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
Sở GTVT |
0402 |
005 |
6 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Sở GTVT |
0402 |
006 |
7 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện |
Sở GTVT |
0402 |
007 |
8 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
008 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
009 |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
010 |
11 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
0402 |
011 |
12 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
0402 |
012 |
13 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở GTVT |
0402 |
013 |
14 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
014 |
15 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
Sở GTVT |
0402 |
015 |
16 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
Sở GTVT |
0402 |
016 |
17 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
017 |
18 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
018 |
19 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
019 |
20 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
020 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Sở GTVT |
0402 |
021 |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
Sở GTVT |
0402 |
022 |
23 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Sở GTVT |
0402 |
023 |
24 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Sở GTVT |
0402 |
024 |
25 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
Sở GTVT |
0402 |
025 |
26 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
Sở GTVT |
0402 |
026 |
27 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
027 |
28 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
028 |
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
029 |
30 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Sở GTVT |
0402 |
030 |
31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
0402 |
031 |
32 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
0402 |
032 |
33 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Sở GTVT |
0402 |
033 |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
0402 |
034 |
35 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở GTVT |
0402 |
035 |
36 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
036 |
37 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
Sở GTVT |
0402 |
037 |
38 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
0402 |
038 |
39 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Cấp huyện |
0402 |
039 |
40 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cấp huyện |
0402 |
040 |
41 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Cấp huyện |
0402 |
041 |
42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cấp huyện |
0402 |
042 |
43 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cấp huyện |
0402 |
043 |
44 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Cấp huyện |
0402 |
044 |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cấp huyện |
0402 |
045 |
46 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cấp huyện |
0402 |
046 |
47 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Cấp xã |
0402 |
047 |
48 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Cấp xã |
0402 |
048 |
49 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cấp xã |
0402 |
049 |
50 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Cấp xã |
0402 |
050 |
51 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cấp xã |
0402 |
051 |
52 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cấp xã |
0402 |
052 |
53 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Cấp xã |
0402 |
053 |
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cấp xã |
0402 |
054 |
55 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cấp xã |
0402 |
055 |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Hàng hải (0403) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Sở GTVT |
0403 |
001 |
2 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Sở GTVT |
0403 |
002 |
3 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
Sở GTVT |
0403 |
003 |
4 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
Sở GTVT |
0403 |
004 |
5 |
Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc |
Sở GTVT |
0403 |
005 |
6 |
Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc |
Sở GTVT |
0403 |
006 |
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Đăng kiểm (0404) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
Sở GTVT |
0404 |
001 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Sở GTVT |
0404 |
002 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Sở GTVT |
0404 |
003 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Sở GTVT |
0404 |
004 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Sở GTVT |
0404 |
005 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Sở GTVT |
0404 |
006 |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0501) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập |
Cấp thành phố |
0501 |
001 |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Cấp thành phố |
0501 |
002 |
3 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Cấp thành phố |
0501 |
003 |
4 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Cấp thành phố |
0501 |
004 |
5 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Cấp huyện |
0501 |
005 |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp huyện |
0501 |
006 |
7 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Cấp huyện |
0501 |
007 |
8 |
Chấm đứt hoạt động hộ kinh doanh |
Cấp huyện |
0501 |
008 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp huyện |
0501 |
009 |
|
|
|
|
|
II. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0502) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở KH&ĐT |
0502 |
001 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở KH&ĐT |
0502 |
002 |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở KH&ĐT |
0502 |
003 |
4 |
Báo cáo thay đổi thông-tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phàn, công ly hợp đanh) |
Sở KH&ĐT |
0502 |
004 |
5 |
Công bố nội dung đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở KH&ĐT |
0502 |
005 |
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cô phân, công ty họp danh) |
Sở KH&ĐT |
0502 |
006 |
7 |
Thông báo mẫu con dấủ chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở KH&ĐT |
0502 |
007 |
8 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Sở KH&ĐT |
0502 |
008 |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở KH&ĐT |
0502 |
009 |
10 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cô phân đại chúng |
Sở KH&ĐT |
0502 |
010 |
11 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) . |
Sở KH&ĐT |
0502 |
011 |
12 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Sở KH&ĐT |
0502 |
012 |
13 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
Sở KH&ĐT |
0502 |
013 |
14 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cồ phần) |
Sở KH&ĐT |
0502 |
014 |
15 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) . |
Sở KH&ĐT |
0502 |
015 |
16 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
Sở KH&ĐT |
0502 |
016 |
17 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
Sở KH&ĐT |
0502 |
017 |
18 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Sở KH&ĐT |
0502 |
018 |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở KH&ĐT |
0502 |
019 |
20 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở KH&ĐT |
0502 |
020 |
21 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở KH&ĐT |
0502 |
021 |
22 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở KH&ĐT |
0502 |
022 |
23 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Sở KH&ĐT |
0502 |
023 |
24 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Sở KH&ĐT |
0502 |
024 |
25 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trưóc thời hạn đã thông báo |
Sở KH&ĐT |
0502 |
025 |
26 |
Giải thể doanh nghiệp |
Sở KH&ĐT |
0502 |
026 |
27 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đãng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở KH&ĐT |
0502 |
027 |
28 |
Châm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở KH&ĐT |
0502 |
028 |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Sở KH&ĐT |
0502 |
029 |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Sở KH&ĐT |
0502 |
030 |
31 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở KH&ĐT |
0502 |
031 |
|
|
|
|
|
III. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0503) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Sở KH&ĐT |
0503 |
001 |
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (0504) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối vói dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đãng ký đầu tư) |
Cấp thành phố |
0504 |
001 |
2 |
Điều chỉnh quyệt đinh chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối với dư an không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Cấp thành phố |
0504 |
002 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
003 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
004 |
5 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
005 |
6 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Sở KH&ĐT |
0504 |
006 |
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố |
Sở KH&ĐT |
0504 |
007 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Sở KH&ĐT |
0504 |
008 |
9 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
009 |
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Sở KH&ĐT |
0504 |
010 |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Sở KH&ĐT |
0504 |
011 |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
012 |
13 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
013 |
14 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
014 |
15 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
015 |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
016 |
17 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
017 |
18 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở KH&ĐT |
0504 |
018 |
19 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở KH&ĐT |
0504 |
019 |
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
Sở KH&ĐT |
0504 |
020 |
21 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
021 |
22 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0504 |
022 |
23 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Sở KH&ĐT |
0504 |
023 |
24 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Sở KH&ĐT |
0504 |
024 |
25 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Sở KH&ĐT |
0504 |
025 |
26 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Sở KH&ĐT |
0504 |
026 |
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực đấu thầu (0505) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
|
Lựa chọn nhà thầu |
|||
1 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp thành phố |
0505 |
001 |
2 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp thành phố |
0505 |
002 |
3 |
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư |
Cấp thành phố |
0505 |
003 |
4 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
004 |
5 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
005 |
6 |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
006 |
7 |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
007 |
8 |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
008 |
9 |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
009 |
10 |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
010 |
11 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
011 |
12 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
012 |
13 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
013 |
14 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
014 |
15 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
015 |
16 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
016 |
17 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
017 |
18 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
018 |
19 |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
019 |
20 |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
020 |
21 |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
021 |
22 |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
022 |
23 |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
023 |
24 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
024 |
25 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
025 |
26 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
026 |
27 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
027 |
28 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
028 |
29 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
029 |
30 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
030 |
31 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Cấp huyện |
0505 |
031 |
|
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
|||
32 |
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
Cấp thành phố |
0505 |
032 |
33 |
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
Cấp thành phố |
0505 |
033 |
34 |
Phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
Cấp thành phố |
0505 |
034 |
35 |
Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư |
Cấp thành phố |
0505 |
035 |
36 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp thành phố |
0505 |
036 |
37 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Cấp thành phố |
0505 |
037 |
38 |
Thẩm đinh đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành ủy ban nhân dân thành phố lập |
Sở KH&ĐT |
0505 |
038 |
39 |
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
Sở KH&ĐT |
0505 |
039 |
40 |
Công bố dự án |
Sở KH&ĐT |
0505 |
040 |
41 |
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công |
Sở KH&ĐT |
0505 |
041 |
42 |
Thẩm đinh đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
Sở KH&ĐT |
0505 |
042 |
43 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi |
Sở KH&ĐT |
0505 |
043 |
44 |
Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
Sở KH&ĐT |
0505 |
044 |
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||
45 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Cấp thành phố |
0505 |
045 |
46 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
Cấp thành phố |
0505 |
046 |
47 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
Sở KH&ĐT |
0505 |
047 |
48 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Sở KH&ĐT |
0505 |
048 |
49 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Sở KH&ĐT |
0505 |
049 |
50 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
050 |
51 |
Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Sở KH&ĐT |
0505 |
051 |
52 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu càu đối với gói thầu xây lắp |
Sở KH&ĐT |
0505 |
052 |
53 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
Sở KH&ĐT |
0505 |
053 |
54 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Sở KH&ĐT |
0505 |
054 |
55 |
Thâm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
Sở KH&ĐT |
0505 |
055 |
56 |
Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Sở KH&ĐT |
0505 |
056 |
57 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
057 |
58 |
Thẩm định danh sách ngắn |
Sở KH&ĐT |
0505 |
058 |
59 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
059 |
60 |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
060 |
61 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
061 |
62 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
062 |
63 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
063 |
64 |
Mở thầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
064 |
65 |
Gửi thư mời thầu đến cảc nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
Sở KH&ĐT |
0505 |
065 |
66 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
066 |
67 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
Sở KH&ĐT |
0505 |
067 |
68 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
Cấp huyện |
0505 |
068 |
69 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Cấp huyện |
0505 |
069 |
70 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Cấp huyện |
0505 |
070 |
71 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Cấp huyện |
0505 |
071 |
72 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Cấp huyện |
0505 |
072 |
73 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
Cấp huyện |
0505 |
073 |
74 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
Cấp huyện |
0505 |
074 |
75 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Cấp huyện |
0505 |
075 |
76 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
Cấp huyện |
0505 |
076 |
77 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Cấp huyện |
0505 |
077 |
78 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Cấp huyện |
0505 |
078 |
79 |
Phê duyệt danh sách ngắn |
Cấp huyện |
0505 |
079 |
80 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
Cấp huyện |
0505 |
080 |
81 |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Cấp huyện |
0505 |
081 |
82 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Cấp huyện |
0505 |
082 |
83 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
Cấp huyện |
0505 |
083 |
84 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
Cấp huyện |
0505 |
084 |
85 |
Mở thầu |
Cấp huyện |
0505 |
085 |
86 |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
Cấp huyện |
0505 |
086 |
87 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu . |
Cấp huyện |
0505 |
087 |
88 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
Cấp huyện |
0505 |
088 |
|
|
|
|
|
VI . Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (0506) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiêp nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 cua Chính phủ |
Cấp thành phố |
0506 |
001 |
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (0507) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
001 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
002 |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
003 |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân chia |
Sở KH&ĐT |
0507 |
004 |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân tách |
Sở KH&ĐT |
0507 |
005 |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất |
Sở KH&ĐT |
0507 |
006 |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập |
Sở KH&ĐT |
0507 |
007 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất) |
Sở KH&ĐT |
0507 |
008 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất) |
Sở KH&ĐT |
0507 |
009 |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng) |
Sở KH&ĐT |
0507 |
010 |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng) |
Sở KH&ĐT |
0507 |
011 |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện) |
Sở KH&ĐT |
0507 |
012 |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
013 |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
014 |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
015 |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
016 |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
017 |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Sở KH&ĐT |
0507 |
018 |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
Sở KH&ĐT |
0507 |
019 |
20 |
Đăng ký hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
020 |
21 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điềm kinh doanh của hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
021 |
22 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
022 |
23 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Cấp huyện |
0507 |
023 |
24 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Cấp huyện |
0507 |
024 |
25 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Cấp huyện |
0507 |
025 |
26 |
Đãng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Cấp huyện |
0507 |
026 |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Cấp huyện |
0507 |
027 |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
Cấp huyện |
0507 |
028 |
29 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Cấp huyện |
0507 |
029 |
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Cấp huyện |
0507 |
030 |
31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) , |
Cấp huyện |
0507 |
031 |
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa diện kinh doanh của hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
032 |
33 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
033 |
34 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
034 |
35 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
035 |
36 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
036 |
37 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Cấp huyện |
0507 |
037 |
38 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Cấp huyện |
0507 |
038 |
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (0508) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
|
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|||
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Sở KH&ĐT |
0508 |
001 |
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Sở KH&ĐT |
0508 |
002 |
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Sở KH&ĐT |
0508 |
003 |
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
Sở KH&ĐT |
0508 |
004 |
|
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
|||
5 |
Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Sở KH&ĐT |
0508 |
005 |
6 |
Xác nhận chuyên gia |
Sở KH&ĐT |
0508 |
006 |
6. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học công nghệ (0601) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở KH&CN |
0601 |
001 |
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở KH&CN |
0601 |
002 |
3 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở KH&CN |
0601 |
003 |
4 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở KH&CN |
0601 |
004 |
5 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Sở KH&CN |
0601 |
005 |
6 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Sở KH&CN |
0601 |
006 |
7 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở KH&CN |
0601 |
007 |
8 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở KH&CN |
0601 |
008 |
9 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở KH&CN |
0601 |
009 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở KH&CN |
0601 |
010 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở KH&CN |
0601 |
011 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
012 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
013 |
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
014 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
Sở KH&CN |
0601 |
015 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
016 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
017 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
Sở KH&CN |
0601 |
018 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
Sở KH&CN |
0601 |
019 |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
020 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
021 |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
022 |
23 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
023 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
Sở KH&CN |
0601 |
024 |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
Sở KH&CN |
0601 |
025 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
026 |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
027 |
28 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
0601 |
028 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
Sở KH&CN |
0601 |
029 |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
Sở KH&CN |
0601 |
030 |
31 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Sở KH&CN |
0601 |
031 |
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (0602) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Sở KH&CN |
0602 |
001 |
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
0602 |
002 |
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
0602 |
003 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
0602 |
004 |
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
0602 |
005 |
6 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
0602 |
006 |
7 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
Sở KH&CN |
0602 |
007 |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (0603) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở KH&CN |
0603 |
001 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở KH&CN |
0603 |
002 |
3 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
Sở KH&CN |
0603 |
003 |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn do lường chất lượng (0604) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Sở KH&CN |
0604 |
001 |
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Sở KH&CN |
0604 |
002 |
3 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Sở KH&CN |
0604 |
003 |
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Sở KH&CN |
0604 |
004 |
5 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Sở KH&CN |
0604 |
005 |
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Sở KH&CN |
0604 |
006 |
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Sở KH&CN |
0604 |
007 |
8 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
Sở KH&CN |
0604 |
008 |
9 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Sở KH&CN |
0604 |
009 |
10 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Sở KH&CN |
0604 |
010 |
11 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Sở KH&CN |
0604 |
011 |
12 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Sở KH&CN |
0604 |
012 |
13 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Sở KH&CN |
0604 |
013 |
7. NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động (0701) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
Cấp thành phố |
0701 |
001 |
|
2 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu. |
Cấp thành phố |
0701 |
002 |
|
3 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
Cấp thành phố |
0701 |
003 |
|
4 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở LĐTB&XH |
0701 |
004 |
|
5 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở LĐTB&XH |
0701 |
005 |
|
6 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Sở LĐTB&XH |
0701 |
006 |
|
7 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0701 |
007 |
|
8 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0701 |
008 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Việc làm (0702) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Cấp thành phố |
0702 |
001 |
|
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
002 |
|
3 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
003 |
|
4 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
004 |
|
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
005 |
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
006 |
|
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
007 |
|
8 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
008 |
|
9 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
009 |
|
10 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
010 |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
011 |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
012 |
|
13 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
013 |
|
14 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
014 |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
015 |
|
16 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
016 |
|
17 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
017 |
|
18 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
018 |
|
19 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Sở LĐTB&XH |
0702 |
019 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (0703) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp thành phố |
0703 |
001 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (0704) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố |
Cấp thành phố |
0704 |
001 |
|
2 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Cấp thành phố |
0704 |
002 |
|
3 |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Cấp thành phố |
0704 |
003 |
|
4 |
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Cấp thành phố |
0704 |
004 |
|
5 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0704 |
005 |
|
6 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0704 |
006 |
|
7 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Sở LĐTB&XH |
0704 |
007 |
|
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (0705) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
001 |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
002 |
|
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
003 |
|
4 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
004 |
|
5 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
005 |
|
6 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
006 |
|
7 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
007 |
|
8 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
008 |
|
9 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Sở LĐTB&XH |
0705 |
009 |
|
10 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Cấp huyện |
0705 |
010 |
|
11 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện |
Cấp huyện |
0705 |
011 |
|
12 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện |
Cấp huyện |
0705 |
012 |
|
13 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Cấp huyện |
0705 |
013 |
|
14 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) |
Cấp huyện |
0705 |
014 |
|
15 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Cấp huyện |
0705 |
015 |
|
16 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Cấp huyện |
0705 |
016 |
|
17 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
Cấp huyện |
0705 |
017 |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
Cấp huyện |
0705 |
018 |
|
19 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
Cấp huyện |
0705 |
019 |
|
20 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Cấp xã |
0705 |
020 |
|
21 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Cấp xã |
0705 |
021 |
|
22 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Cấp xã |
0705 |
022 |
|
23 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Cấp xã |
0705 |
023 |
|
24 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2010 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Cấp xã |
0705 |
024 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực An toàn lao động (0706) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
001 |
|
2 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
002 |
|
3 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
003 |
|
4 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
005 |
|
6 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
006 |
|
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
007 |
|
8 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
008 |
|
9 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
Sở LĐTB&XH |
0706 |
009 |
|
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (0707) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
001 |
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
002 |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
003 |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
004 |
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
005 |
|
6 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
006 |
|
7 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
007 |
|
8 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Sở LĐTB&XH |
0707 |
008 |
|
9 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Cấp huyện |
0707 |
009 |
|
10 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Cấp huyện |
0707 |
010 |
|
11 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Cấp huyện |
0707 |
011 |
|
12 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Cấp xã |
0707 |
012 |
|
13 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Cấp xã |
0707 |
013 |
|
14 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Cấp xã |
0707 |
014 |
|
15 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Cấp xã |
0707 |
015 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài (0708) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Sở LĐTB&XH |
0708 |
001 |
|
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Sở LĐTB&XH |
0708 |
002 |
|
|
|
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Người có công (0709) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
001 |
|
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
002 |
|
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
003 |
|
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
004 |
|
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
005 |
|
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
006 |
|
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
007 |
|
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
008 |
|
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
009 |
|
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
010 |
|
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
011 |
|
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
012 |
|
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
013 |
|
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
014 |
|
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
015 |
|
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
016 |
|
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
017 |
|
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
018 |
|
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
019 |
|
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
020 |
|
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
021 |
|
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
022 |
|
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
023 |
|
24 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
024 |
|
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
025 |
|
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
026 |
|
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
027 |
|
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
028 |
|
29 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
029 |
|
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
030 |
|
31 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Sở LĐTB&XH |
0709 |
031 |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Cấp huyện |
0709 |
032 |
|
33 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Cấp huyện |
0709 |
033 |
|
34 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Cấp xã |
0709 |
034 |
|
35 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Cấp xã |
0709 |
035 |
|
|
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (0710) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
Cấp huyện |
0710 |
001 |
|
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
Cấp huyện |
0710 |
002 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Công tác lãnh sự (0801) |
|
|
|
|
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
Sở Ngoại vụ |
0801 |
001 |
2 |
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố |
Sở Ngoại vụ |
0801 |
002 |
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước (0901) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thành lập cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở |
Cấp thành phố |
0901 |
001 |
2 |
Tổ chức lại cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở |
Cấp thành phố |
0901 |
002 |
3 |
Giải thể cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở |
Cấp thành phố |
0901 |
003 |
4 |
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Cấp thành phố |
0901 |
004 |
5 |
Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Cấp thành phố |
0901 |
005 |
6 |
Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Cấp thành phố |
0901 |
006 |
7 |
Bổ nhiệm công chức lãnh đạo thuộc diện phân cấp quản lý |
Cấp thành phố |
0901 |
007 |
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Chính quyền địa phương (0902) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện |
Cấp thành phố |
0902 |
001 |
2 |
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện |
Cấp thành phố |
0902 |
002 |
3 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong thành phố |
Cấp thành phố |
0902 |
003 |
4 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong thành phố |
Cấp thành phố |
0902 |
004 |
5 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong thành phố |
Cấp thành phố |
0902 |
005 |
6 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Cấp thành phố |
0902 |
006 |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Công chức, viên chức (0903) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thi tuyển, xét tuyển công chức |
Cấp thành phố |
0903 |
001 |
2 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Cấp thành phố |
0903 |
002 |
3 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự; từ ngạch nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên và tương đương |
Cấp thành phố |
0903 |
003 |
4 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
Cấp thành phố |
0903 |
004 |
5 |
Bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định |
Cấp thành phố |
0903 |
005 |
6 |
Chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định |
Cấp thành phố |
0903 |
006 |
7 |
Nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định |
Cấp thành phố |
0903 |
007 |
8 |
Nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Cấp thành phố |
0903 |
008 |
9 |
Nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định |
Cấp thành phố |
0903 |
009 |
10 |
Chính quyền hóa thông báo của Thành uỷ về chế độ tiền lương đối với cán bộ thuộc diện Thành uỷ quản lý |
Cấp thành phố |
0903 |
010 |
11 |
Nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định |
Cấp thành phố |
0903 |
011 |
12 |
Tiếp nhận công chức về cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố |
Sở Nội vụ |
0903 |
012 |
13 |
Chuyển công chức đi khỏi cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố |
Sở Nội vụ |
0903 |
013 |
14 |
Bổ nhiệm vào ngạch đối với công chức và xếp lương đối với viên chức |
Sở Nội vụ |
0903 |
014 |
15 |
Chuyển ngạch đối với công chức, chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (không thuộc diện UBND thành phố quyết định) |
Sở Nội vụ |
0903 |
015 |
16 |
Nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức (không thuộc diện UBND thành phố quyết định) |
Sở Nội vụ |
0903 |
016 |
17 |
Nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố (không thuộc diện UBND thành phố quyết định) |
Sở Nội vụ |
0903 |
017 |
18 |
Nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố (không thuộc diện UBND thành phố quyết định) |
Sở Nội vụ |
0903 |
018 |
19 |
Điều động công chức giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố |
Sở Nội vụ |
0903 |
019 |
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ (0904) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Cấp thành phố |
0904 |
001 |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
Cấp thành phố |
0904 |
002 |
3 |
Phê duyệt điều lệ hội |
Cấp thành phố |
0904 |
003 |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Cấp thành phố |
0904 |
004 |
5 |
Đổi tên hội |
Cấp thành phố |
0904 |
005 |
6 |
Hội tự giải thể |
Cấp thành phố |
0904 |
006 |
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
Cấp thành phố |
0904 |
007 |
8 |
Thủ tục công nhận chức danh lãnh đạo hội |
Cấp thành phố |
0904 |
008 |
9 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Cấp thành phố |
0904 |
009 |
10 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Cấp thành phố |
0904 |
010 |
11 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Cấp thành phố |
0904 |
011 |
12 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Cấp thành phố |
0904 |
012 |
13 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Cấp thành phố |
0904 |
013 |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Cấp thành phố |
0904 |
014 |
15 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động |
Cấp thành phố |
0904 |
015 |
16 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Cấp thành phố |
0904 |
016 |
17 |
Đổi tên quỹ |
Cấp thành phố |
0904 |
017 |
18 |
Quỹ tự giải thể |
Cấp thành phố |
0904 |
018 |
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (0905) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại và Bằng khen về thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội |
Cấp thành phố |
0905 |
001 |
2 |
Đề nghị Chính phủ tặng cờ thi đua |
Cấp thành phố |
0905 |
002 |
3 |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Anh hùng cho tập thể hoặc cá nhân; tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua toàn quốc cho cá nhân |
Cấp thành phố |
0905 |
003 |
4 |
Đề nghị Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại cho các cán bộ có quá trình cống hiến |
Cấp thành phố |
0905 |
004 |
5 |
Khen thưởng: Theo công trạng và thành tích, chuyên đề (theo đợt), đột xuất, đối ngoại về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Cờ thi đua; Bằng khen; danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng; chiến sỹ thi đua cấp thành phố |
Cấp thành phố |
0905 |
005 |
6 |
Xét duyệt khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến |
Cấp thành phố |
0905 |
006 |
7 |
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng nhà nước; cấp đổi bằng khen (của thành phố) do thất lạc, hư hỏng. |
Cấp thành phố |
0905 |
007 |
8 |
Xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu thành phố Hải Phòng |
Cấp thành phố |
0905 |
008 |
9 |
Xét tặng danh hiệu "Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiêu biểu" thành phố Hải Phòng |
Cấp thành phố |
0905 |
009 |
10 |
Xét tặng danh hiệu "Gương mặt tiêu biểu" thành phố Hải Phòng |
Cấp thành phố |
0905 |
010 |
11 |
Xác nhận khen thưởng (những tập thể, cá nhân do UBND thành phố xét, trình) |
Sở Nội vụ |
0905 |
011 |
12 |
Thủ tục khen thưởng: Theo công trạng và thành tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo đợt), đột xuất, đối ngoại về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Giấy khen, Tập thể lao động tiên tiến, Chiến sĩ tiên tiến, Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Cấp huyện |
0905 |
012 |
13 |
Thủ tục tặng Danh hiệu thôn, làng, khu phố văn hóa |
Cấp huyện |
0905 |
013 |
14 |
Thủ tục khen thưởng: Theo công trạng và thành tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo đợt), đột xuất, về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Giấy khen, Lao động tiên tiến |
Cấp xã |
0905 |
014 |
15 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
Cấp xã |
0905 |
015 |
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Tôn giáo (0906) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Cấp thành phố |
0906 |
001 |
2 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp thành phố |
0906 |
002 |
3 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp thành phố |
0906 |
003 |
4 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp thành phố |
0906 |
004 |
5 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp thành phố |
0906 |
005 |
6 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp thành phố |
0906 |
006 |
7 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Cấp thành phố |
0906 |
007 |
8 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Cấp thành phố |
0906 |
008 |
9 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Cấp thành phố |
0906 |
009 |
10 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Cấp thành phố |
0906 |
010 |
11 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Cấp thành phố |
0906 |
011 |
12 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP |
Cấp thành phố |
0906 |
012 |
13 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ- CP |
Cấp thành phố |
0906 |
013 |
14 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp thành phố |
0906 |
014 |
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, quận. |
Cấp thành phố |
0906 |
015 |
16 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
Cấp thành phố |
0906 |
016 |
17 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
0906 |
017 |
18 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện |
Cấp huyện |
0906 |
018 |
19 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện |
Cấp huyện |
0906 |
019 |
20 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Cấp huyện |
0906 |
020 |
21 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Cấp huyện |
0906 |
021 |
22 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong một quận, huyện |
Cấp huyện |
0906 |
022 |
23 |
Chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Cấp huyện |
0906 |
023 |
24 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện |
Cấp huyện |
0906 |
024 |
25 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
Cấp huyện |
0906 |
025 |
26 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vụ một quận, huyện |
Cấp huyện |
0906 |
026 |
27 |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Cấp xã |
0906 |
027 |
28 |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
Cấp xã |
0906 |
028 |
29 |
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
Cấp xã |
0906 |
029 |
30 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Cấp xã |
0906 |
030 |
31 |
Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
Cấp xã |
0906 |
031 |
32 |
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp phép xây dựng |
Cấp xã |
0906 |
032 |
33 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã, phường, thị trấn |
Cấp xã |
0906 |
033 |
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (0907) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Phòng đọc |
Cấp thành phố |
0907 |
001 |
2 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Cấp thành phố |
0907 |
002 |
3 |
Hủy tài liệu hết giá trị tại Lưu trữ lịch sử thành phố |
Cấp thành phố |
0907 |
003 |
4 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị tiêu hủy tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu |
Sở Nội vụ |
0907 |
004 |
5 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Phòng đọc |
Sở Nội vụ |
0907 |
005 |
6 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Sở Nội vụ |
0907 |
006 |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Sở Nội vụ |
0907 |
007 |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Sở Nội vụ |
0907 |
008 |
10. NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (1001) |
|
|
|||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
Cấp thành phố |
1001 |
001 |
|
2 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
Cấp thành phố |
1001 |
002 |
|
3 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
003 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
004 |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
005 |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
006 |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
007 |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
008 |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
009 |
|
10 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
010 |
|
11 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
011 |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
Cấp thành phố |
1001 |
012 |
|
13 |
Thẩm định, phê duyệtQuy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
013 |
|
14 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý) |
Cấp thành phố |
1001 |
014 |
|
15 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1001 |
015 |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Cấp thành phố |
1001 |
016 |
|
17 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Cấp thành phố |
1001 |
017 |
|
18 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
Cấp thành phố |
1001 |
018 |
|
19 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Cấp thành phố |
1001 |
019 |
|
20 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
Cấp thành phố |
1001 |
020 |
|
21 |
Giao rừng cho tổ chức |
Cấp thành phố |
1001 |
021 |
|
22 |
Cho thuê rừng cho tổ chức |
Cấp thành phố |
1001 |
022 |
|
23 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp thành phố quyết định đầu tư) |
Cấp thành phố |
1001 |
023 |
|
24 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khichuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
Sở NN&PTNT |
1001 |
024 |
|
25 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Sở NN&PTNT |
1001 |
025 |
|
26 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Sở NN&PTNT |
1001 |
026 |
|
27 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Sở NN&PTNT |
1001 |
027 |
|
28 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Sở NN&PTNT |
1001 |
028 |
|
29 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức |
Sở NN&PTNT |
1001 |
029 |
|
30 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
Sở NN&PTNT |
1001 |
030 |
|
31 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
Sở NN&PTNT |
1001 |
031 |
|
32 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
Sở NN&PTNT |
1001 |
032 |
|
33 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
Sở NN&PTNT |
1001 |
033 |
|
34 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) |
Sở NN&PTNT |
1001 |
034 |
|
35 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Sở NN&PTNT |
1001 |
035 |
|
36 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Sở NN&PTNT |
1001 |
036 |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
037 |
|
38 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
038 |
|
39 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
039 |
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
040 |
|
41 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
041 |
|
42 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
042 |
|
43 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
043 |
|
44 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối vớicác địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
044 |
|
45 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
045 |
|
46 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
046 |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
047 |
|
48 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
048 |
|
49 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
049 |
|
50 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
050 |
|
51 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
Chi cục Kiểm lâm |
1001 |
051 |
|
52 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Cấp huyện |
1001 |
052 |
|
53 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn |
Cấp huyện |
1001 |
053 |
|
54 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Cấp huyện |
1001 |
054 |
|
55 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Cấp huyện |
1001 |
055 |
|
56 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Cấp huyện |
1001 |
056 |
|
57 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Cấp huyện |
1001 |
057 |
|
58 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Cấp huyện |
1001 |
058 |
|
59 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Cấp huyện |
1001 |
059 |
|
60 |
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Cấp huyện |
1001 |
060 |
|
61 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Cấp huyện |
1001 |
061 |
|
62 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Cấp huyện |
1001 |
062 |
|
63 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn |
Cấp xã |
1001 |
063 |
|
64 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Cấp xã |
1001 |
064 |
|
65 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Cấp xã |
1001 |
065 |
|
II. Thủy lợi và phòng chống thiên tai (1002) |
|||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Cấp thành phố |
1002 |
001 |
|
2 |
Điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Cấp thành phố |
1002 |
002 |
|
3 |
Gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Cấp thành phố |
1002 |
003 |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Cấp thành phố |
1002 |
004 |
|
5 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Cấp thành phố |
1002 |
005 |
|
6 |
Gia hạn giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Cấp thành phố |
1002 |
006 |
|
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng,khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
Cấp thành phố |
1002 |
007 |
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
Cấp thành phố |
1002 |
008 |
|
III. Lĩnh vực phát triển nông thôn (1003) |
|||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống thành phố Hải Phòng |
Cấp thành phố |
1003 |
001 |
|
2 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Cấp huyện |
1003 |
002 |
|
3 |
Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Cấp huyện |
1003 |
003 |
|
4 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Cấp huyện |
1003 |
004 |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
Cấp huyện |
1003 |
005 |
|
6 |
Thủ tục đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp |
Cấp huyện |
1003 |
006 |
|
7 |
Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác |
Cấp xã |
1003 |
007 |
|
8 |
Xác nhận Đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Cấp xã |
1003 |
008 |
|
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (1004) |
|||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
001 |
|
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
002 |
|
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
003 |
|
4 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
004 |
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
005 |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
006 |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
007 |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
008 |
|
9 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Chi cục Quản lý CLNLS&TS |
1004 |
009 |
|
V. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (1005) |
|||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng(Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận) |
Sở NN&PTNT |
1005 |
001 |
|
2 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng) |
Sở NN&PTNT |
1005 |
002 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
1005 |
003 |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
1005 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
1005 |
005 |
|
6 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
1005 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
1005 |
007 |
|
8 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Cấp xã |
1005 |
008 |
|
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (1006) |
|||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa giống vật nuôi |
Sở NN&PTNT |
1006 |
001 |
|
2 |
Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
Sở NN&PTNT |
1006 |
002 |
|
3 |
Cấp, thu hồi giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho săn phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi. |
Sở NN&PTNT |
1006 |
003 |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi |
Sở NN&PTNT |
1006 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo là băng rôn, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao thông, vật thể di động khác |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
005 |
|
6 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
006 |
|
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
007 |
|
8 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
008 |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
009 |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
010 |
|
11 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
011 |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
012 |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
013 |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
014 |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
015 |
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
016 |
|
17 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
017 |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
018 |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
019 |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
020 |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
021 |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
022 |
|
23 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1006 |
023 |
|
VII. Lĩnh vực Thủy sản (1007) |
|||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản/nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn thực phẩm |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
001 |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản/nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn thực phẩm (368) |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
002 |
|
3 |
Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
003 |
|
4 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (Từ địa phương khác) |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
005 |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
006 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
007 |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
008 |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
009 |
|
10 |
Đăng Kiểm tàu cá trong đóng mới, sửa chữa, cải hoán |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
010 |
|
11 |
Đăng Kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
011 |
|
12 |
Đăng ký thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền viên |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
012 |
|
13 |
Đăng kiểm bè cá |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
013 |
|
14 |
Đăng ký bè cá |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
014 |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tầu cá |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
015 |
|
16 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
016 |
|
17 |
Giấy phép khai thác thuỷ sản |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
017 |
|
18 |
Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
018 |
|
19 |
Đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
019 |
|
20 |
Chứng nhận thuỷ sản khai thác |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
020 |
|
21 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. |
Chi cục Thủy sản |
1007 |
021 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản (1201) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ |
Cấp thành phố |
1201 |
001 |
2 |
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc |
Cấp thành phố |
1201 |
002 |
3 |
Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng. |
Cấp thành phố |
1201 |
003 |
4 |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. |
Cấp thành phố |
1201 |
004 |
5 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cấp thành phố |
1201 |
005 |
6 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cấp thành phố |
1201 |
006 |
7 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cấp thành phố |
1201 |
007 |
8 |
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
Cấp thành phố |
1201 |
008 |
9 |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
Cấp thành phố |
1201 |
009 |
10 |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Cấp thành phố |
1201 |
010 |
11 |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
Cấp thành phố |
1201 |
011 |
12 |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
Cấp thành phố |
1201 |
012 |
13 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. |
Cấp thành phố |
1201 |
013 |
14 |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
Sở Tài chính |
1201 |
014 |
15 |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Sở Tài chính |
1201 |
015 |
16 |
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
Sở Tài chính |
1201 |
016 |
17 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. |
Sở Tài chính |
1201 |
017 |
18 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
Sở Tài chính |
1201 |
018 |
19 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
Sở Tài chính |
1201 |
019 |
20 |
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kế cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyên nhượng quyền sử dụng đất |
Sở Tài chính |
1201 |
020 |
21 |
Thủ tục trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất đế tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài chính |
1201 |
021 |
22 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Sở Tài chính |
1201 |
022 |
23 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Sở Tài chính |
1201 |
023 |
24 |
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
Cấp huyện |
1201 |
024 |
25 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cấp huyện |
1201 |
025 |
26 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tải sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cấp huyện |
1201 |
026 |
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý giá (1202) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá) |
Cấp thành phố |
1202 |
001 |
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
1202 |
002 |
3 |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
1202 |
003 |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp (1203) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất |
Cấp thành phố |
1203 |
001 |
2 |
Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cấp thành phố |
1203 |
002 |
3 |
Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thầm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cấp thành phố |
1203 |
003 |
4 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
Sở Tài chính |
1203 |
004 |
5 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
Sở Tài chính |
1203 |
005 |
6 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính |
1203 |
006 |
7 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính |
1203 |
007 |
8 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Sở Tài chính |
1203 |
008 |
9 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Sở Tài chính |
1203 |
009 |
10 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Sở Tài chính |
1203 |
010 |
11 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Sở Tài chính |
1203 |
011 |
12 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Sở Tài chính |
1203 |
012 |
13 |
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Sở Tài chính |
1203 |
013 |
14 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Sở Tài chính |
1203 |
014 |
15 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Sở Tài chính |
1203 |
015 |
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực tin học thống kê (1204) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thủ tục đãng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Sở Tài chính |
1204 |
001 |
V. Lĩnh vực Tài chính ngân sách (1205) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Cấp thành phố |
1205 |
001 |
2 |
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp sở) |
Sở Tài chính |
1205 |
002 |
3 |
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp sở) |
Cấp huyện |
1205 |
003 |
12. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. Lĩnh vực đất đai (1301) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố |
Cấp thành phố |
1301 |
001 |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Cấp thành phố |
1301 |
002 |
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Cấp thành phố |
1301 |
003 |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cấp thành phố |
1301 |
004 |
|
5 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
Cấp thành phố |
1301 |
005 |
|
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cấp thành phố |
1301 |
006 |
|
7 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cấp thành phố |
1301 |
007 |
|
8 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Cấp thành phố |
1301 |
008 |
|
9 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Cấp thành phố |
1301 |
009 |
|
10 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Sở TN&MT |
1301 |
010 |
|
11 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Sở TN&MT |
1301 |
011 |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở TN&MT |
1301 |
012 |
|
13 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
1301 |
013 |
|
14 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Sở TN&MT |
1301 |
014 |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Sở TN&MT |
1301 |
015 |
|
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở TN&MT |
1301 |
016 |
|
17 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
1301 |
017 |
|
18 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
1301 |
018 |
|
19 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
Sở TN&MT |
1301 |
019 |
|
20 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Sở TN&MT |
1301 |
020 |
|
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở TN&MT |
1301 |
021 |
|
22 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Sở TN&MT |
1301 |
022 |
|
23 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Sở TN&MT |
1301 |
023 |
|
24 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Sở TN&MT |
1301 |
024 |
|
25 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
1301 |
025 |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở TN&MT |
1301 |
026 |
|
27 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở TN&MT |
1301 |
027 |
|
28 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Sở TN&MT |
1301 |
028 |
|
29 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
1301 |
029 |
|
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Sở TN&MT |
1301 |
030 |
|
31 |
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
1301 |
031 |
|
32 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Sở TN&MT |
1301 |
032 |
|
33 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
Sở TN&MT |
1301 |
033 |
|
34 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Cấp huyện |
1301 |
034 |
|
35 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
Cấp huyện |
1301 |
035 |
|
36 |
Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013) |
Cấp huyện |
1301 |
036 |
|
37 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Cấp huyện |
1301 |
037 |
|
38 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Cấp huyện |
1301 |
038 |
|
39 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Cấp huyện |
1301 |
039 |
|
40 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
Cấp huyện |
1301 |
040 |
|
41 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Cấp huyện |
1301 |
041 |
|
42 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Cấp huyện |
1301 |
042 |
|
43 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp huyện |
1301 |
043 |
|
44 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Cấp huyện |
1301 |
044 |
|
45 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Cấp huyện |
1301 |
045 |
|
46 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Cấp huyện |
1301 |
046 |
|
47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Cấp huyện |
1301 |
047 |
|
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Cấp huyện |
1301 |
048 |
|
49 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp huyện |
1301 |
049 |
|
50 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Cấp huyện |
1301 |
050 |
|
51 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
Cấp xã |
1301 |
051 |
|
II. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (1302) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
001 |
|
2 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
002 |
|
3 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
003 |
|
4 |
Phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
004 |
|
5 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
005 |
|
6 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
006 |
|
7 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
007 |
|
8 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
008 |
|
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
009 |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
010 |
|
11 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
Cấp thành phố |
1302 |
011 |
|
12 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản |
Cấp thành phố |
1302 |
012 |
|
13 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
Cấp thành phố |
1302 |
013 |
|
III. Lĩnh vực môi trường (1303) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cấp thành phố |
1303 |
001 |
|
2 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Cấp thành phố |
1303 |
002 |
|
3 |
Xác nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
Cấp thành phố |
1303 |
003 |
|
4 |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Cấp thành phố |
1303 |
004 |
|
5 |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Cấp thành phố |
1303 |
005 |
|
6 |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Cấp thành phố |
1303 |
006 |
|
7 |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Cấp thành phố |
1303 |
007 |
|
8 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Cấp thành phố |
1303 |
008 |
|
9 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
Cấp thành phố |
1303 |
009 |
|
10 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
Cấp thành phố |
1303 |
010 |
|
11 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở TN&MT |
1303 |
011 |
|
12 |
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Sở TN&MT |
1303 |
012 |
|
13 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
Sở TN&MT |
1303 |
013 |
|
14 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở TN&MT |
1303 |
014 |
|
15 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở TN&MT |
1303 |
015 |
|
16 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Sở TN&MT |
1303 |
016 |
|
17 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết thời hạn). |
Sở TN&MT |
1303 |
017 |
|
18 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Sở TN&MT |
1303 |
018 |
|
19 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Cấp huyện |
1303 |
019 |
|
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước (1304) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
001 |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
002 |
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
003 |
|
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
005 |
|
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
006 |
|
7 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
007 |
|
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
Cấp thành phố |
1304 |
008 |
|
9 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Cấp thành phố |
1304 |
009 |
|
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Cấp thành phố |
1304 |
010 |
|
11 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Cấp thành phố |
1304 |
011 |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Cấp thành phố |
1304 |
012 |
|
13 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
Cấp thành phố |
1304 |
013 |
|
14 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Cấp thành phố |
1304 |
014 |
|
15 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân thành phố đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Cấp thành phố |
1304 |
015 |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Cấp thành phố |
1304 |
016 |
|
V. Lĩnh vực biển và hải đảo (1305) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
Cấp thành phố |
1305 |
001 |
|
2 |
Giao khu vực biển |
Cấp thành phố |
1305 |
002 |
|
3 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
Cấp thành phố |
1305 |
003 |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Cấp thành phố |
1305 |
004 |
|
5 |
Trả lại khu vực biển hoặc trả lại một phần khu vực biển |
Cấp thành phố |
1305 |
005 |
|
6 |
Thu hồi Khu vực biển |
Cấp thành phố |
1305 |
006 |
|
7 |
Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
Cấp huyện |
1305 |
007 |
|
V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn (1306) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức |
Cấp thành phố |
1306 |
001 |
|
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với cá nhân |
Cấp thành phố |
1306 |
002 |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân |
Cấp thành phố |
1306 |
003 |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân |
Cấp thành phố |
1306 |
004 |
|
V. Lĩnh vực bản đồ (1307) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Sở TN&MT |
1307 |
001 |
|
|
|
|
|
|
|
13. NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
I. Lĩnh vực báo chí (1401) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Cấp thành phố |
1401 |
001 |
2 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
Cấp thành phố |
1401 |
002 |
3 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Cấp thành phố |
1401 |
003 |
4 |
Phát hành thông cáo báo chí |
Cấp thành phố |
1401 |
004 |
5 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trong nước của các cơ quan báo chí |
Sở TT&TT |
1401 |
005 |
6 |
Cấp phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Sở TT&TT |
1401 |
006 |
7 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Sở TT&TT |
1401 |
007 |
8 |
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
Sở TT&TT |
1401 |
008 |
II. Lĩnh vực Bưu chính (1402) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
Sở TT&TT |
1402 |
001 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Sở TT&TT |
1402 |
002 |
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Sở TT&TT |
1402 |
003 |
4 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở TT&TT |
1402 |
004 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Sở TT&TT |
1402 |
005 |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở TT&TT |
1402 |
006 |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực viễn thông - internet (1403) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet |
Sở TT&TT |
1403 |
001 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp huyện |
1403 |
002 |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp huyện |
1403 |
003 |
4 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp huyện |
1403 |
004 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp huyện |
1403 |
005 |
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (1404) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Sở TT&TT |
1404 |
001 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Sở TT&TT |
1404 |
002 |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở TT&TT |
1404 |
003 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở TT&TT |
1404 |
004 |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện từ tổng hợp |
Sở TT&TT |
1404 |
005 |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở TT&TT |
1404 |
006 |
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Sở TT&TT |
1404 |
007 |
8 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Sở TT&TT |
1404 |
008 |
9 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Sở TT&TT |
1404 |
009 |
10 |
Thông báo thay đổi phẩn vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Sở TT&TT |
1404 |
010 |
11 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Sở TT&TT |
1404 |
011 |
12 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Sở TT&TT |
1404 |
012 |
13 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đẩu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Sở TT&TT |
1404 |
013 |
14 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện từ (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3,G4) |
Sở TT&TT |
1404 |
014 |
15 |
Thông báo thay đổi phẩn vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Sở TT&TT |
1404 |
015 |
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực xuất bản (1405) |
|
|
|
|
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Sở TT&TT |
1405 |
001 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở TT&TT |
1405 |
002 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở TT&TT |
1405 |
003 |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở TT&TT |
1405 |
004 |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Sở TT&TT |
1405 |
005 |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở TT&TT |
1405 |
006 |
7 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Sở TT&TT |
1405 |
007 |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở TT&TT |
1405 |
008 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Sở TT&TT |
1405 |
009 |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Sở TT&TT |
1405 |
010 |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở TT&TT |
1405 |
011 |
12 |
Thay đổi thông tin đãng ký hoạt động cơ sở in |
Sở TT&TT |
1405 |
012 |
13 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
Sở TT&TT |
1405 |
013 |
14 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở TT&TT |
1405 |
014 |
15 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở TT&TT |
1405 |
015 |
16 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Cấp huyện |
1405 |
016 |
17 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Cấp huyện |
1405 |
017 |
I. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (1501) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cấp thành phố |
1501 |
001 |
2 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Cấp thành phố |
1501 |
002 |
3 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Cấp thành phố |
1501 |
003 |
4 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Sở Tư pháp |
1501 |
004 |
5 |
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Sở Tư pháp |
1501 |
005 |
6 |
Trả lại tài sản |
Sở Tư pháp |
1501 |
006 |
7 |
Chi trả tiền bồi thường |
Sở Tư pháp |
1501 |
007 |
8 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Sở Tư pháp |
1501 |
008 |
9 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Sở Tư pháp |
1501 |
009 |
10 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cấp huyện |
1501 |
010 |
11 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Cấp huyện |
1501 |
011 |
12 |
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Cấp huyện |
1501 |
012 |
13 |
Trả lại tài sản |
Cấp huyện |
1501 |
013 |
14 |
Chi trả tiền bồi thường |
Cấp huyện |
1501 |
014 |
15 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Cấp huyện |
1501 |
015 |
16 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Cấp huyện |
1501 |
016 |
17 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Cấp xã |
1501 |
017 |
18 |
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Cấp xã |
1501 |
018 |
19 |
Trả lại tài sản |
Cấp xã |
1501 |
019 |
20 |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Cấp xã |
1501 |
020 |
21 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Cấp xã |
1501 |
021 |
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (1502) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Công nhận Báo cáo viên pháp luật thành phố |
Cấp thành phố |
1502 |
001 |
2 |
Miễn nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật thành phố |
Cấp thành phố |
1502 |
002 |
3 |
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Cấp huyện |
1502 |
003 |
4 |
Miễn nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Cấp huyện |
1502 |
004 |
5 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
cấp xã |
1502 |
005 |
6 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
cấp xã |
1502 |
006 |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Hộ tịch (1503) |
|
|
|
|
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1503 |
001 |
2 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1503 |
002 |
3 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1503 |
003 |
4 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Sở Tư pháp |
1503 |
004 |
5 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
005 |
6 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
006 |
7 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
007 |
8 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
008 |
9 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
009 |
10 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
010 |
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
011 |
12 |
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Cấp huyện |
1503 |
012 |
13 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
013 |
14 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
014 |
15 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Cấp huyện |
1503 |
015 |
16 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
016 |
17 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp huyện |
1503 |
017 |
18 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
018 |
19 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp huyện |
1503 |
019 |
20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Cấp huyện |
1503 |
020 |
21 |
Đăng ký khai sinh |
Cấp xã |
1503 |
021 |
22 |
Đăng ký kết hôn |
Cấp xã |
1503 |
022 |
23 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
1503 |
023 |
24 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
1503 |
024 |
25 |
Đăng ký khai tử |
Cấp xã |
1503 |
025 |
26 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Cấp xã |
1503 |
026 |
27 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Cấp xã |
1503 |
027 |
28 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Cấp xã |
1503 |
028 |
29 |
Đăng ký giám hộ |
Cấp xã |
1503 |
029 |
30 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Cấp xã |
1503 |
030 |
31 |
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Cấp xã |
1503 |
031 |
32 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Cấp xã |
1503 |
032 |
33 |
Đăng ký lại khai sinh |
Cấp xã |
1503 |
033 |
34 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp xã |
1503 |
034 |
35 |
Đăng ký lại kết hôn |
Cấp xã |
1503 |
035 |
36 |
Đăng ký lại khai tử |
Cấp xã |
1503 |
036 |
37 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Cấp xã |
1503 |
037 |
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Quốc tịch (1504) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với đương sự ở trong nước (UBND thành phố là cơ quan trực tiếp thực hiện) |
Cấp thành phố |
1504 |
001 |
2 |
Tước quốc tịch Việt Nam (UBND thành phố là cơ quan trực tiếp thực hiện) |
Cấp thành phố |
1504 |
002 |
3 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
1504 |
003 |
4 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
1504 |
004 |
5 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1504 |
005 |
6 |
Thôi quốc tịch Việt Nam (Sở Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện) |
Sở Tư pháp |
1504 |
006 |
7 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam (Sở Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện) |
Sở Tư pháp |
1504 |
007 |
8 |
Nhập quốc tịch Việt Nam (Sở Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện) |
Sở Tư pháp |
1504 |
008 |
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực nuôi con nuôi (1505) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh) |
Cấp thành phố |
1505 |
001 |
2 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi đích danh) |
Cấp thành phố |
1505 |
002 |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1505 |
003 |
4 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1505 |
004 |
5 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Sở Tư pháp |
1505 |
005 |
6 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
1505 |
006 |
7 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
1505 |
007 |
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực công chứng, chứng thực (1506) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Thành lập Văn phòng Công chứng |
Cấp thành phố |
1506 |
001 |
2 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Công chứng |
Cấp thành phố |
1506 |
002 |
3 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Cấp thành phố |
1506 |
003 |
4 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Cấp thành phố |
1506 |
004 |
5 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Cấp thành phố |
1506 |
005 |
6 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Cấp thành phố |
1506 |
006 |
7 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Cấp thành phố |
1506 |
007 |
8 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
008 |
9 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Tư pháp |
1506 |
009 |
10 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hải Phòng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
1506 |
010 |
11 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Tư pháp |
1506 |
011 |
12 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
012 |
13 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
013 |
14 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
014 |
15 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Sở Tư pháp |
1506 |
015 |
16 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Sở Tư pháp |
1506 |
016 |
17 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
017 |
18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
1506 |
018 |
19 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
1506 |
019 |
20 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Sở Tư pháp |
1506 |
020 |
21 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
021 |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
022 |
23 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Sở Tư pháp |
1506 |
023 |
24 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Sở Tư pháp |
1506 |
024 |
25 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Sở Tư pháp |
1506 |
025 |
26 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Sở Tư pháp |
1506 |
026 |
27 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
1506 |
027 |
28 |
Công chứng bản dịch |
Sở Tư pháp |
1506 |
028 |
29 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Sở Tư pháp |
1506 |
029 |
30 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
030 |
31 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Sở Tư pháp |
1506 |
031 |
32 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Sở Tư pháp |
1506 |
032 |
33 |
Công chứng di chúc |
Sở Tư pháp |
1506 |
033 |
34 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Sở Tư pháp |
1506 |
034 |
35 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Sở Tư pháp |
1506 |
035 |
36 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Sở Tư pháp |
1506 |
036 |
37 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Sở Tư pháp |
1506 |
037 |
38 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Sở Tư pháp |
1506 |
038 |
39 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Sở Tư pháp |
1506 |
039 |
40 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Sở Tư pháp |
1506 |
040 |
41 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp huyện |
1506 |
041 |
42 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Cấp huyện |
1506 |
042 |
43 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
Cấp huyện |
1506 |
043 |
44 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp huyện |
1506 |
044 |
45 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Cấp huyện |
1506 |
045 |
46 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Cấp huyện |
1506 |
046 |
47 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Cấp huyện |
1506 |
047 |
48 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Cấp huyện |
1506 |
048 |
49 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Cấp huyện |
1506 |
049 |
50 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Cấp huyện |
1506 |
050 |
51 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Cấp huyện |
1506 |
051 |
52 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cấp huyện |
1506 |
052 |
53 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp xã |
1506 |
053 |
54 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
Cấp xã |
1506 |
054 |
55 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp xã |
1506 |
055 |
56 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Cấp xã |
1506 |
056 |
57 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Cấp xã |
1506 |
057 |
58 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp xã |
1506 |
058 |
59 |
Chứng thực di chúc |
Cấp xã |
1506 |
059 |
60 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp xã |
1506 |
060 |
61 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp xã |
1506 |
061 |
62 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp xã |
1506 |
062 |
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (1507) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1507 |
001 |
2 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1507 |
002 |
3 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
Sở Tư pháp |
1507 |
003 |
4 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1507 |
004 |
5 |
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1507 |
005 |
6 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1507 |
006 |
7 |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1507 |
007 |
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1507 |
008 |
9 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1507 |
009 |
10 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1507 |
010 |
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực quản lý luật sư (1508) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
Cấp thành phố |
1508 |
001 |
2 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
Cấp thành phố |
1508 |
002 |
3 |
Giải thể Đoàn luật sư |
Cấp thành phố |
1508 |
003 |
4 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
1508 |
004 |
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
1508 |
005 |
6 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
1508 |
006 |
7 |
Đang ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1508 |
007 |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1508 |
008 |
9 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
1508 |
009 |
10 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Sở Tư pháp |
1508 |
010 |
11 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sử, Công ty Luật TNHH một thành viên |
Sở Tư pháp |
1508 |
011 |
12 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty Luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
1508 |
012 |
13 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
1508 |
013 |
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
1508 |
014 |
15 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
1508 |
015 |
16 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1508 |
016 |
17 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
1508 |
017 |
18 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1508 |
018 |
19 |
Hợp nhất công ty luật |
Sở Tư pháp |
1508 |
019 |
20 |
Sáp nhập công ty luật |
Sở Tư pháp |
1508 |
020 |
|
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực đấu giá tài sản (1509) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký danh sách Đấu giá viên |
Sở Tư pháp |
1509 |
001 |
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực giám định tư pháp (1510) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
Thành phố |
1510 |
001 |
2 |
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
Thành phố |
1510 |
002 |
3 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
1510 |
003 |
4 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1510 |
004 |
5 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1510 |
005 |
6 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1510 |
006 |
7 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
1510 |
007 |
8 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1510 |
008 |
9 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1510 |
009 |
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
Sở Tư pháp |
1510 |
010 |
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Sở Tư pháp |
1510 |
011 |
|
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực tư vấn pháp luật (1511) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
1511 |
001 |
2 |
Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
1511 |
002 |
3 |
Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
1511 |
003 |
4 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1511 |
004 |
5 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1511 |
005 |
6 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
Sở Tư pháp |
1511 |
006 |
7 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
Sở Tư pháp |
1511 |
007 |
8 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Sở Tư pháp |
1511 |
008 |
9 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1511 |
009 |
10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Sở Tư pháp |
1511 |
010 |
|
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực lý lịch tư pháp (1512) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
1512 |
001 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
1512 |
002 |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
1512 |
003 |
|
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại (1513) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
001 |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
002 |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
003 |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
004 |
5 |
Thu hồi giấy Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
005 |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
006 |
7 |
Đang ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
1513 |
007 |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
1513 |
008 |
9 |
Thu hồi Giấy đang ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
1513 |
009 |
10 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
1513 |
010 |
11 |
Thông báo thay đổi Trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Tư pháp |
1513 |
011 |
12 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Tư pháp |
1513 |
012 |
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Tư pháp |
1513 |
013 |
14 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Tư pháp |
1513 |
014 |
15 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Sở Tư pháp |
1513 |
015 |
16 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
016 |
17 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
1513 |
017 |
18 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Sở Tư pháp |
1513 |
018 |
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
1513 |
019 |
|
|
|
|
|
XIV. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh toán tài sản (1514) |
||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
|
Lĩnh vực |
Thủ tục |
|||
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
1514 |
001 |
2 |
Chất dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
1514 |
002 |
3 |
Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
1514 |
003 |
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
1514 |
004 |
5 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
1514 |
005 |
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1514 |
006 |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
1514 |
007 |
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1514 |
008 |
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
1514 |
009 |
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
1514 |
010 |
11 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1514 |
011 |
12 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
1514 |
012 |
I. Lĩnh vực văn hóa (1601) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Cấp thành phố |
1601 |
001 |
|
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Cấp thành phố |
1601 |
002 |
|
3 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Cấp thành phố |
1601 |
003 |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Cấp thành phố |
1601 |
004 |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
Cấp thành phố |
1601 |
005 |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Cấp thành phố |
1601 |
006 |
|
7 |
Thủ tục cấp giấp phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Cấp thành phố |
1601 |
007 |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Cấp thành phố |
1601 |
008 |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Cấp thành phố |
1601 |
009 |
|
10 |
Thủ tục công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa". |
Cấp thành phố |
1601 |
010 |
|
11 |
Giấy cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp thành phố |
1601 |
011 |
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp thành phố |
1601 |
012 |
|
13 |
Cấp lại Giấy cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp thành phố |
1601 |
013 |
|
14 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Cấp thành phố |
1601 |
014 |
|
15 |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Cấp thành phố |
1601 |
015 |
|
16 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Cấp thành phố |
1601 |
016 |
|
17 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Cấp thành phố |
1601 |
017 |
|
18 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở VH&TT |
1601 |
018 |
|
19 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở VH&TT |
1601 |
019 |
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở VH&TT |
1601 |
020 |
|
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở VH&TT |
1601 |
021 |
|
22 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở VH&TT |
1601 |
022 |
|
23 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sửu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở VH&TT |
1601 |
023 |
|
24 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Sở VH&TT |
1601 |
024 |
|
25 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở VH&TT |
1601 |
025 |
|
26 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc Trung tâm quản lí di tích |
Sở VH&TT |
1601 |
026 |
|
27 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở VH&TT |
1601 |
027 |
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Sở VH&TT |
1601 |
028 |
|
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Sở VH&TT |
1601 |
029 |
|
30 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
Sở VH&TT |
1601 |
030 |
|
31 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Sở VH&TT |
1601 |
031 |
|
32 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Sở VH&TT |
1601 |
032 |
|
33 |
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Sở VH&TT |
1601 |
033 |
|
34 |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Sở VH&TT |
1601 |
034 |
|
35 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Sở VH&TT |
1601 |
035 |
|
36 |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở VH&TT |
1601 |
036 |
|
37 |
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khẩu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở VH&TT |
1601 |
037 |
|
38 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu |
Sở VH&TT |
1601 |
038 |
|
39 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
Sở VH&TT |
1601 |
039 |
|
40 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
Sở VH&TT |
1601 |
040 |
|
41 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Sở VH&TT |
1601 |
041 |
|
42 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở VH&TT |
1601 |
042 |
|
43 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Sở VH&TT |
1601 |
043 |
|
44 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Sở VH&TT |
1601 |
044 |
|
45 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Sở VH&TT |
1601 |
045 |
|
46 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Sở VH&TT |
1601 |
046 |
|
47 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Sở VH&TT |
1601 |
047 |
|
48 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ có tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Sở VH&TT |
1601 |
048 |
|
49 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
Cấp huyện |
1601 |
049 |
|
50 |
Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
Cấp huyện |
1601 |
050 |
|
51 |
Công nhận "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa" và tương đương |
Cấp huyện |
1601 |
051 |
|
52 |
Công nhận "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương |
Cấp huyện |
1601 |
052 |
|
53 |
Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
Cấp huyện |
1601 |
053 |
|
54 |
Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
Cấp huyện |
1601 |
054 |
|
55 |
Công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Cấp huyện |
1601 |
055 |
|
56 |
Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Cấp huyện |
1601 |
056 |
|
57 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
Cấp xã |
1601 |
057 |
|
58 |
Công nhận gia đình văn hóa |
Cấp xã |
1601 |
058 |
|
II. Lĩnh vực gia đình (1602) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Cấp thành phố |
1602 |
001 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Cấp thành phố |
1602 |
002 |
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Cấp thành phố |
1602 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Cấp thành phố |
1602 |
004 |
|
5 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Cấp thành phố |
1602 |
005 |
|
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Cấp thành phố |
1602 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở VH&TT |
1602 |
007 |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở VH&TT |
1602 |
008 |
|
9 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở VH&TT |
1602 |
009 |
|
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở VH&TT |
1602 |
010 |
|
11 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở VH&TT |
1602 |
011 |
|
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở VH&TT |
1602 |
012 |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Cấp huyện |
1602 |
013 |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Cấp huyện |
1602 |
014 |
|
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Cấp huyện |
1602 |
015 |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Cấp huyện |
1602 |
016 |
|
17 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Cấp huyện |
1602 |
017 |
|
18 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Cấp huyện |
1602 |
018 |
|
III. Lĩnh vực thể dục thể thao (1603) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Sở VH&TT |
1603 |
001 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Sở VH&TT |
1603 |
002 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker |
Sở VH&TT |
1603 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Sở VH&TT |
1603 |
004 |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động moto nước trên biển |
Sở VH&TT |
1603 |
005 |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Sở VH&TT |
1603 |
006 |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Sở VH&TT |
1603 |
007 |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Sở VH&TT |
1603 |
008 |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
Sở VH&TT |
1603 |
009 |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
Sở VH&TT |
1603 |
010 |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Sở VH&TT |
1603 |
011 |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
Sở VH&TT |
1603 |
012 |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
Sở VH&TT |
1603 |
013 |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Sở VH&TT |
1603 |
014 |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Sở VH&TT |
1603 |
015 |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Sở VH&TT |
1603 |
016 |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Sở VH&TT |
1603 |
017 |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Sở VH&TT |
1603 |
018 |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Sở VH&TT |
1603 |
019 |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Sở VH&TT |
1603 |
020 |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Sở VH&TT |
1603 |
021 |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Sở VH&TT |
1603 |
022 |
|
23 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng bộ môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở VH&TT |
1603 |
023 |
|
24 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Cấp xã |
1603 |
024 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (1701) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp thành phố quyết định việc đầu tư. |
Cấp thành phố |
1701 |
001 |
|
2 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Sở Xây dựng |
1701 |
002 |
|
3 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
Sở Xây dựng |
1701 |
003 |
|
II. Lĩnh vực phát triển đô thị (1702) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
Cấp thành phố |
1702 |
001 |
|
2 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND thành phố |
Cấp thành phố |
1702 |
002 |
|
3 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
Cấp thành phố |
1702 |
003 |
|
III. Lĩnh vực nhà ở và công sở (1703) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5, Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
Cấp thành phố |
1703 |
001 |
|
2 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Cấp thành phố |
1703 |
002 |
|
3 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
Cấp thành phố |
1703 |
003 |
|
4 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Cấp thành phố |
1703 |
004 |
|
5 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Cấp thành phố |
1703 |
005 |
|
6 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Cấp thành phố |
1703 |
006 |
|
7 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Cấp thành phố |
1703 |
007 |
|
8 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước |
Sở Xây dựng |
1703 |
008 |
|
9 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
Sở Xây dựng |
1703 |
009 |
|
IV. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng (1704) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân thành phố quản lý. |
Cấp thành phố |
1704 |
001 |
|
2 |
Phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố. |
Cấp thành phố |
1704 |
002 |
|
3 |
Phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố. |
Cấp thành phố |
1704 |
003 |
|
4 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
Cấp huyện |
1704 |
004 |
|
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Cấp huyện |
1704 |
005 |
|
6 |
Phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Cấp huyện |
1704 |
006 |
|
V. Lĩnh vực xây dựng (1705) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Cấp thành phố |
1705 |
001 |
|
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động |
Cấp thành phố |
1705 |
002 |
|
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Cấp thành phố |
1705 |
003 |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng (Bao gồm: giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Sở Xây dựng |
1705 |
004 |
|
5 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Sở Xây dựng |
1705 |
005 |
|
6 |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
Sở Xây dựng |
1705 |
006 |
|
7 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
Sở Xây dựng |
1705 |
007 |
|
8 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
Sở Xây dựng |
1705 |
008 |
|
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. |
Sở Xây dựng |
1705 |
009 |
|
10 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
Sở Xây dựng |
1705 |
010 |
|
11 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
Sở Xây dựng |
1705 |
011 |
|
12 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
Sở Xây dựng |
1705 |
012 |
|
13 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
Sở Xây dựng |
1705 |
013 |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
1705 |
014 |
|
15 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
1705 |
015 |
|
16 |
Cấp Giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. |
Cấp huyện |
1705 |
016 |
|
17 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố |
Cấp huyện |
1705 |
017 |
|
18 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
Cấp huyện |
1705 |
018 |
|
VI.Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị (1706) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Sở Xây dựng |
1706 |
001 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (1801) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1801 |
001 |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1801 |
002 |
|
II.Lĩnh vực Dược phẩm (1802) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic. |
Sở Y tế |
1802 |
001 |
|
2 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
1802 |
002 |
|
3 |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
1802 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
1802 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). |
Sở Y tế |
1802 |
005 |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). |
Sở Y tế |
1802 |
006 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
Sở Y tế |
1802 |
007 |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
Sở Y tế |
1802 |
008 |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
Sở Y tế |
1802 |
009 |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
Sở Y tế |
1802 |
010 |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
Sở Y tế |
1802 |
011 |
|
12 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Sở Y tế |
1802 |
012 |
|
13 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). |
Sở Y tế |
1802 |
013 |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). |
Sở Y tế |
1802 |
014 |
|
15 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). |
Sở Y tế |
1802 |
015 |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). |
Sở Y tế |
1802 |
016 |
|
17 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực). |
Sở Y tế |
1802 |
017 |
|
18 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp). |
Sở Y tế |
1802 |
018 |
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. |
Sở Y tế |
1802 |
019 |
|
20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược. |
Sở Y tế |
1802 |
020 |
|
21 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị. |
Sở Y tế |
1802 |
021 |
|
22 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị. |
Sở Y tế |
1802 |
022 |
|
23 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
Sở Y tế |
1802 |
023 |
|
24 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược. |
Sở Y tế |
1802 |
024 |
|
25 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT). |
Sở Y tế |
1802 |
025 |
|
26 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT). |
Sở Y tế |
1802 |
026 |
|
27 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT). |
Sở Y tế |
1802 |
027 |
|
28 |
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện. |
Sở Y tế |
1802 |
028 |
|
29 |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược. |
Sở Y tế |
1802 |
029 |
|
30 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
1802 |
030 |
|
31 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học |
Sở Y tế |
1802 |
031 |
|
32 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp |
Sở Y tế |
1802 |
032 |
|
33 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
Sở Y tế |
1802 |
033 |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
034 |
|
35 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
035 |
|
36 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
036 |
|
37 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
037 |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
038 |
|
39 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
039 |
|
40 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
040 |
|
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
1802 |
041 |
|
III. Lĩnh vực giám định y khoa (1803) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
Sở Y tế |
1803 |
001 |
|
IV.Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (1804) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
Sở Y tế |
1804 |
001 |
|
2 |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. |
Sở Y tế |
1804 |
002 |
|
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
1804 |
003 |
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
1804 |
004 |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
1804 |
005 |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Sở Y tế |
1804 |
006 |
|
7 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
007 |
|
8 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
008 |
|
9 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
009 |
|
10 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
010 |
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
1804 |
011 |
|
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
1804 |
012 |
|
13 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
013 |
|
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
014 |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
015 |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
Sở Y tế |
1804 |
016 |
|
17 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
1804 |
017 |
|
18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
1804 |
018 |
|
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
1804 |
019 |
|
20 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
020 |
|
21 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
021 |
|
22 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
022 |
|
23 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
023 |
|
24 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
024 |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
1804 |
025 |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
1804 |
026 |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
1804 |
027 |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
028 |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
1804 |
029 |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
030 |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
031 |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Sở Y tế |
1804 |
032 |
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
1804 |
033 |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Sở Y tế |
1804 |
034 |
|
35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
1804 |
035 |
|
36 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
1804 |
036 |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
1804 |
037 |
|
38 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
1804 |
038 |
|
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
1804 |
039 |
|
40 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
1804 |
040 |
|
41 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Sở Y tế |
1804 |
041 |
|
42 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
042 |
|
43 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
043 |
|
44 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
044 |
|
45 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
1804 |
045 |
|
46 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
1804 |
046 |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
1804 |
047 |
|
48 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
1804 |
048 |
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
1804 |
049 |
|
50 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
1804 |
050 |
|
51 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
051 |
|
52 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Sở Y tế |
1804 |
052 |
|
V. Lĩnh vực Y tế dự phòng (1805) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Sở Y tế |
1805 |
001 |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Sở Y tế |
1805 |
002 |
|
3 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
Sở Y tế |
1805 |
003 |
|
4 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
1805 |
004 |
|
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
1805 |
005 |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
1805 |
006 |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
1805 |
007 |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
1805 |
008 |
|
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Sở Y tế |
1805 |
009 |
|
10 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Sở Y tế |
1805 |
010 |
|
11 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Sở Y tế |
1805 |
011 |
|
12 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Sở Y tế |
1805 |
012 |
|
13 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Sở Y tế |
1805 |
013 |
|
14 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Sở Y tế |
1805 |
014 |
|
15 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Sở Y tế |
1805 |
015 |
|
16 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1805 |
016 |
|
17 |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1805 |
017 |
|
18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
1805 |
018 |
|
VI. Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế (1806) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sở Y tế |
1806 |
001 |
|
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Sở Y tế |
1806 |
002 |
|
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Sở Y tế |
1806 |
003 |
|
VII. Lĩnh vực Mỹ phẩm (1807) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1807 |
001 |
|
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
1807 |
002 |
|
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
1807 |
003 |
|
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
1807 |
004 |
|
VIII. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm (1808) |
|
|
|
||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1808 |
001 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1808 |
002 |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1808 |
003 |
|
4 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Sở Y tế |
1808 |
004 |
|
IX. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (1809) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
001 |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
002 |
|
3 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ 3) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
003 |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
005 |
|
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
006 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
007 |
|
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
008 |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
009 |
|
10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
010 |
|
11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
011 |
|
12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
012 |
|
13 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3, Điều 1 Thông tư 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
013 |
|
14 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
014 |
|
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
015 |
|
16 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1809 |
016 |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Cấp huyện |
1809 |
017 |
|
18 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Cấp huyện |
1809 |
018 |
|
19 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Cấp huyện |
1809 |
019 |
|
20 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Cấp huyện |
1809 |
020 |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Cấp xã |
1809 |
021 |
|
22 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Cấp xã |
1809 |
022 |
|
23 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Cấp xã |
1809 |
023 |
|
24 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Cấp xã |
1809 |
024 |
|
X. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (1810) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp xã |
1810 |
001 |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Cấp xã |
1810 |
002 |
|
3 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Cấp xã |
1810 |
003 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Thủ tục tiếp công dân (2001) |
|||||||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||||||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||||||
1 |
Tiếp công dân cấp thành phố |
Cấp thành phố |
2001 |
001 |
|||||
2 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Cấp huyện |
2001 |
002 |
|||||
3 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Cấp xã |
2001 |
003 |
|||||
|
|
|
|
|
|||||
II. Lĩnh vực Xử lý đơn (2002) |
|||||||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||||||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||||||
1 |
Xử lý đơn tại cấp thành phố |
Cấp thành phố |
2002 |
001 |
|||||
2 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
Cấp huyện |
2002 |
002 |
|||||
3 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
Cấp xã |
2002 |
003 |
|||||
|
|
|
|
|
|||||
III. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo (2003) |
|||||||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||||||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||||||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp thành phố |
Cấp thành phố |
2003 |
001 |
|||||
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Cấp huyện |
2003 |
002 |
|||||
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Cấp xã |
2003 |
003 |
|||||
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp thành phố |
Cấp thành phố |
2003 |
004 |
|||||
5 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện, quận |
Cấp huyện |
2003 |
005 |
|||||
6 |
Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố |
Cấp thành phố |
2003 |
006 |
|||||
7 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
Cấp huyện |
2003 |
007 |
|||||
8 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Cấp xã |
2003 |
008 |
|||||
|
|
|
|
|
|||||
IV. Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (2004) |
|||||||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||||||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||||||
1 |
Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập tại cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã |
Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã |
2004 |
001 |
|||||
2 |
Công khai bản kê khai tài sản tại cấp thành phố cấp huyện, cấp xã |
Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã |
2004 |
002 |
|||||
3 |
Xác minh tài sản tại cấp thành phố cấp huyện, cấp xã |
Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã |
2004 |
003 |
|||||
4 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình cấp thành phố cấp huyện, cấp xã |
Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã |
2004 |
004 |
|||||
5 |
Thực hiện việc giải trình cấp thành phố cấp huyện, cấp xã |
Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã |
2004 |
005 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng cơ bản (1901) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Xin phê duyệt chủ trương đầu tư |
Cấp thành phố |
1901 |
001 |
|
2 |
Trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư |
Cấp thành phố |
1901 |
002 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Đầu tư (1902) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
001 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
002 |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
003 |
|
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
004 |
|
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
005 |
|
6 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
006 |
|
7 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
007 |
|
8 |
Quyết định giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
008 |
|
9 |
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1902 |
009 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu (1903) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D qua mạng Internet. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
001 |
|
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư đã được cấp Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
002 |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
003 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
004 |
|
5 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
005 |
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
006 |
|
7 |
Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
007 |
|
8 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
008 |
|
9 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
009 |
|
10 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
010 |
|
11 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
011 |
|
12 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
012 |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
013 |
|
14 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
014 |
|
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
015 |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
016 |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
017 |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào phương tiện vận tải. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
018 |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
019 |
|
20 |
Cấp lại/Điều chỉnh/Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
020 |
|
21 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
021 |
|
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
022 |
|
23 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
023 |
|
24 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
024 |
|
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
025 |
|
26 |
Cấp lại phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
026 |
|
27 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
027 |
|
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
028 |
|
29 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
029 |
|
30 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
030 |
|
31 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
031 |
|
32 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1903 |
032 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực lao động (1904) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1904 |
001 |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1904 |
002 |
|
3 |
Đăng ký Nội quy lao động |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1904 |
003 |
|
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực tài nguyên (1905) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Xác nhận hợp đồng thuê đất các doanh nghiệp trong KCN, KKT |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1905 |
001 |
|
2 |
Xác nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất trong KCN, KKT |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1905 |
002 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực xây dựng (1906) |
|||||
STT |
Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Mã |
||
Lĩnh vực |
Thủ tục |
||||
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình) đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Xây dựng. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
001 |
|
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
002 |
|
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
003 |
|
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
004 |
|
5 |
Thẩm định thiết kế xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
005 |
|
6 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
006 |
|
7 |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
007 |
|
8 |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
008 |
|
9 |
Xác nhận hợp đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền với đất |
Ban quản lý Khu kinh tế |
1906 |
009 |
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây