Quyết định 2574/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính về Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) ngoài Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2574/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính về Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) ngoài Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2574/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 20/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2574/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 20/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2574/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP TRONG NƯỚC (DDI) NGOÀI KCN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 266/TTr-KHĐT ngày 29/5/2013 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 611/TTr- STP ngày 27/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 12 Thủ tục hành chính mới về Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (Có danh mục và nội dung cụ thể của TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2574/QĐ-CT ngày 20/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
I |
Tiếp nhận hồ sơ qua Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư (06 TTHC) |
1 |
Đăng ký đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
2 |
Cấp GCNĐT theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
3 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. |
4 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng. |
5 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. |
6 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. |
II |
Trực tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư (06 TTHC) |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
8 |
Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. |
9 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng. |
10 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. |
11 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. |
12 |
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư trực tiếp trong nước. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* CÁC THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP DDI NGOÀI KCN NHẬN HỒ SƠ QUA BAN XÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ.
1. Thủ tục: Đăng ký đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. (Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản Đăng ký dự án đầu tư (Mẫu Phụ lục I-11 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy biên nhận đăng ký đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phụ lục I-11 Bản đăng ký dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[18] |
6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
7. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
2. Thủ tục: Cấp GCNĐT theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đổi với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm); - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan có liên quan tuỳ thuộc từng dự án. |
Kết quả TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
3. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư(Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006). - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm). - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. - Các văn bản pháp lý liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tùy thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
4. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. - Các văn bản pháp lý liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tùy thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
5. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư(Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư; - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. - Các văn bản pháp lý liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tuỳ thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Phí, lệ phí |
Không |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
6. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện tham gia thị trường quy định đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện); - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. - Các văn bản pháp lý liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian lấy ý kiến các bộ, ngành trung ương). |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc, Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tuỳ thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
|
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
|
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
* CÁC THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP DDI NGOÀI KCN NHẬN GIẢI QUYẾT TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
7. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc-Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-4,5,6 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân; + Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện. - Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh; - Những nội dung thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh; - Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh; - Các tài liệu pháp lý liên quan khác (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tùy thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
8. Thủ tục: Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc-Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-4,5,6 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh; - Những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tùy thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
|
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
|
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
9. Thủ tục: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư(Mẫu phụ lục I-4,5,6 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh; - Những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): các Bộ, Sở, Ngành và các cơ quan liên quan. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
10. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đề nghị điều chỉnh GCNĐT (Mẫu phụ lục I-4,5,6 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh; - Những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ trong đó có 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tuỳ thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư. |
Phí, lệ phí |
Không. |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
|
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
|
|
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
|
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
11. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc: Địa chỉ: Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đề nghị điều chỉnh GCNĐT (Mẫu phụ lục I-4,5,6 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh; - Những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian lấy ý kiến các bộ, ngành trung ương). |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND Tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tuỳ thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Phí, lệ phí |
Không |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
|
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
|
|
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
|
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
12. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư trực tiếp trong nước.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Quyết định chấm dứt hoạt động của Doanh nghiệp bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH 1 thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần; - Bản gốc Giấy Chứng nhận đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có); - Các tài liệu liên quan khác. b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ, trong đó có 01 bộ gốc; |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức - Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tuỳ thuộc từng dự án. |
Kết quả giải quyết TTHC |
Quyết định hành chính |
Phí, lệ phí |
Không |
Yêu cầu khác trong giải quyết TTHC |
Khi nhận kết quả giải quyết hồ sơ, người đến nhận kết quả phải xuất trình bản gốc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (còn hiệu lực) để đối chiếu. Nếu không phải Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp trực tiếp đến nhận kết quả thì phải có giấy giới thiệu hoặc văn bản uỷ quyền theo quy định của pháp luật của Người đại diện theo pháp luật cho người đến nhận kết quả. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây