Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2010
Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2010
Số hiệu: | 2571/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 10/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2571/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 10/11/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2571/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 10 tháng 11 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2010 đã hết hiệu lực pháp luật (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30/6/2010 HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng, năm hết hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
1051/QĐUB-TH |
14/10/1985 |
Về việc Quy định khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ cứu nước, thành tích kháng chiến chống Pháp ở miền nam đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và nhân dân trong tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận. Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn có hiệu lực, đối tượng áp dụng không còn |
19/01/2010 |
|
2 |
Quyết định |
340/QĐ/UB-BT |
24/3/1995 |
Thực hiện làm phiếu, thẻ công chức |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
3 |
Quyết định |
2277/QĐ/UB-BT |
31/10/1997 |
Về việc ban hành Bản quy chế tạm thời về việc phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Sở Giao thông vận tải và UBND các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
4 |
Quyết định |
60/1999/QĐ-CTUB-BT |
21/8/1999 |
V/v bổ sung nhiệm vụ quản lý Nhà nước về sản xuất, kinh doanh muối cho Phòng Nông nghiệp - PTNT các huyện, thị xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
5 |
Quyết định |
48/2000/QĐ-UBBT |
13/10/2000 |
Về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ của tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
13/8/2010 |
|
6 |
Quyết định |
28/2003/QĐ-UBBT |
08/5/2003 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, đăng kiểm, đăng ký tàu cá và thuyền viên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh |
19/01/2010 |
Đề nghị Sở NN và PTNT tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mới để điều chỉnh |
7 |
Quyết định |
56/2003/QĐ-UBBT |
01/9/2003 |
Phân cấp quản lý, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, trật tự đô thị cho Chủ tịch, Trưởng Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
8 |
Quyết định |
59/2003/QĐ-UBBT |
05/9/2003 |
Về việc quy định về tổ chức quản lý, cung cấp, khai thác và bảo vệ thông tin trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
9 |
Quyết định |
89/2003/QĐ-UBBT |
25/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định chế độ quản lý thu thuế đối với các loại thuyền, nghề hoạt động khai thác hải sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
10 |
Quyết định |
83/2004/QĐ-UBBT |
24/11/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/QĐ-UBBT ngày 08/5/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý, đăng kiểm, đăng ký tàu cá và thuyền viên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
11 |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UBBT |
29/12/2004 |
Ban hành quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/10/2010 |
|
12 |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UBBT |
02/02/2005 |
Về việc giải quyết chế độ mai táng phí, chế độ bảo hiểm y tế cho các Trưởng, Đoàn thể ở thôn, khu phố |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế độ mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
01/01/2010 |
|
13 |
Quyết định |
13/2005/QĐ-UBBT |
24/02/2005 |
Về việc ban hành quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
31/7/2010 |
|
14 |
Quyết định |
45/2005/QĐ-UBND |
07/7/2005 |
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 08/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18/6/2010 |
|
15 |
Quyết định |
46/2005/QĐ-UBND |
15/7/2005 |
Quy định về mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 của UBND tỉnh |
29/7/2010 |
|
16 |
Quyết định |
90/2005/QĐ-UBND |
27/12/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
17 |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND |
22/02/2006 |
Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách năm 2006 của ngành giao thông vận tải |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
18 |
Quyết định |
29/2006/QĐ-UBND |
14/4/2006 |
Về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/6/2010 |
|
19 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND |
18/4/2006 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
20 |
Quyết định |
32/2006/QĐ-UBND |
19/4/2006 |
Về việc điều chỉnh dự toán kinh phí Chương trình công nghệ thông tin năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
21 |
Quyết định |
35/2006/QĐ-UBND |
03/5/2006 |
Về việc ban hành quy định thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2006/Qđ-UBND ngày 14/7/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
14/7/2010 |
|
22 |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND |
29/5/2006 |
Về việc điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
23 |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND |
05/7/2006 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/6/2010 |
|
24 |
Quyết định |
60/2006/QĐ-UBND |
21/7/2006 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo, chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
25 |
Quyết định |
70/2006/QĐ-UBND |
29/8/2006 |
Về việc điều chỉnh tên dự án thuộc kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo năm 2006 theo Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
26 |
Quyết định |
78/2006/QĐ-UBND |
27/9/2006 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
27 |
Quyết định |
86/2006/QĐ-UBND |
10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung, kế hoạch vốn Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
28 |
Quyết định |
88/2006/QĐ-UBND |
21/11/2006 |
Về việc điều chỉnh chủ đầu tư các công trình đầu tư XDCB năm 2006 theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
29 |
Quyết định |
92/2006/QĐ-UBND |
24/11/2006 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
30 |
Quyết định |
97/2006/QĐ-UBND |
07/12/2006 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2006 theo Quyết định số 78/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
31 |
Quyết định |
99/2006/QĐ-UBND |
19/12/2006 |
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
32 |
Quyết định |
101/2006/QĐ-UBND |
19/12/2006 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
33 |
Quyết định |
106/2006/QĐ-UBND |
28/12/2006 |
Về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn Chương trình trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
34 |
Quyết định |
108/2006/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 106/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn Chương trình trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
35 |
Quyết định |
109/2006/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
36 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-UBND |
04/01/2007 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
37 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND |
31/01/2007 |
Về việc điều chỉnh dự toán kinh phí chi thường xuyên năm 2007 của Trung tâm Khuyến nông và Trạm Khuyến nông các huyện, thị xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
38 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND |
13/02/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13/02/2010 |
|
39 |
Quyết định |
12/2007/QĐ-UBND |
22/02/2007 |
Về việc Quy định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2007 cho Bệnh viện Lao Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
40 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND |
05/4/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về các giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
41 |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND |
10/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn đối với lao động tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh |
08/9/2010 |
|
42 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-UBND |
30/5/2007 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
43 |
Quyết định |
40/2007/QĐ-UBND |
01/8/2007 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn đầu tư phát triển khoa học công nghệ năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
44 |
Quyết định |
44/2007/QĐ-UBND |
15/8/2007 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn hỗ trợ đầu tư y tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết chuyển tiếp sang kế hoạch năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
45 |
Quyết định |
49/2007/QĐ-UBND |
24/9/2007 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
46 |
Quyết định |
51/2007/QĐ-UBND |
24/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
02/6/2010 |
|
47 |
Quyết định |
52/2007/QĐ-UBND |
25/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy CNQSD Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20/9/2010 |
|
48 |
Quyết định |
54/2007/QĐ-UBND |
28/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về mức thu học phí; quản lý, sử dụng nguồn thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí tại các trường trung học phổ thông bán công và các lớp hệ bán công trong trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
49 |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND |
01/10/2007 |
Về việc quy định về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
26/4/2010 |
|
50 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-UBND |
31/10/2007 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
51 |
Quyết định |
82/2007/QĐ-UBND |
12/12/2007 |
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2008 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
52 |
Quyết định |
85/2007/QĐ-UBND |
31/12/2007 |
Về việc điều chỉnh nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh - huyện và nguồn vốn hỗ trợ đầu tư y tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
53 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND |
04/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách đầu tư ứng trước giống, vật tư và các mặt hàng thiết yếu để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần và thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về chính sách đầu tư ứng trước, trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/9/2010 |
|
54 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2010 |
|
55 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND |
31/01/2008 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/9/2010 |
|
56 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND |
31/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư và xây dựng bằng vốn không thuộc ngân sách Nhà nước |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/3/2010 |
|
57 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND |
20/02/2008 |
Về việc ban hành Quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/8/2010 |
|
58 |
Quyết định |
27/2008QĐ-UBND |
13/3/2008 |
Về việc Quy định mức thu và quản lý sử dụng tiền vật tư, nguyên vật liệu thực hành các lớp đào tạo nghề tại cơ sở đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh |
09/12/2009 |
|
59 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-UBND |
07/5/2008 |
Về việc điều chỉnh Đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2010 |
|
60 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND |
08/5/2008 |
Về việc Quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Thuận, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Thuận và tiếp khách trong nước đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14/5/2010 |
|
61 |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND |
08/5/2008 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều Quy định về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
26/4/2010 |
|
62 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND |
09/5/2008 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước và môi trường theo cơ chế "Một cửa" trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực môi trường theo cơ chế “một cửa” trên địa bàn tỉnh; |
24/01/2010 |
Bãi bỏ Mục 6 Chương II, Phần III Danh mục mẫu áp dụng |
Bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
02/7/2010 |
Bãi bỏ Điều 8, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14 và Điều 15 |
|||||
Bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy CNQSD Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20/9/2010 |
Bãi bỏ các Điều 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32 và 33 |
|||||
63 |
Quyết định |
54/2008/QĐ-UBND |
08/7/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a, d khoản 1 điều 8 của Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận về quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/8/2010 |
|
64 |
Quyết định |
64/2008/QĐ-UBND |
06/8/2008 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2010 |
|
65 |
Quyết định |
69/2008/QĐ-UBND |
20/8/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Thuận, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Thuận và tiếp khách trong nước đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14/5/2010 |
|
66 |
Quyết định |
95/2008/QĐ-UBND |
11/11/2008 |
Về việc bổ sung Quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/8/2010 |
|
67 |
Quyết định |
102/2008/QĐ-UBND |
26/11/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
02/6/2010 |
|
68 |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND |
02/01/2009 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
01/01/2010 |
|
69 |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND |
15/01/2009 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp thực hiện các nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/6/2010 |
|
70 |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND |
26/6/2009 |
Về việc quy định bổ sung chế độ bồi dưỡng cho người hiến máu tình nguyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
07/7/2010 |
|
71 |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND |
26/6/2009 |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
01/5/2010 |
|
72 |
Quyết định |
48/2009/QĐ-UBND |
05/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp thực hiện các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên đại bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi bởiQuyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/6/2010 |
|
73 |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND |
27/8/2009 |
Về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009 nguồn vốn tạm ứng ngân sách Trung ương |
Hủy bỏ bởi Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh |
15/9/2009 |
|
74 |
Quyết định |
59/2009/QĐ-UBND |
31/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Thay thể bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc sửa đổi mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu quy định tại Quyết định số 77/2007/ QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
09/8/2010 |
|
75 |
Quyết định |
72/2009/QĐ-UBND |
29/10/2009 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 102/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
02/6/2010 |
|
76 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND |
25/5/2010 |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế độ mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
19/8/2010 |
|
STT |
Hình thức |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng, năm hết hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Chỉ thị |
43/CT/UB-BT |
20/11/1992 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số248/CT ngày 02/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc xác định quyền sở hữu và quản lý tài sản củaĐảng Cộng Sản Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn có hiệu lực, đối tượng áp dụng không còn. |
19/01/2010 |
|
2 |
Chỉ thị |
43/CT/UB-BT |
17/7/1996 |
Về những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
3 |
Chỉ thị |
50/1998/CT-CTUBBT |
15/9/1998 |
Về việc quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh cử đi học tập, tham quan, công tác ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
4 |
Chỉ thị |
58/1998/CT-CTUBBT |
06/11/1998 |
V/v thực hiện các giải pháp thu hồi nợ và biện pháp huy động vốn ngân hàng để đầu tư phát triển kinh tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
5 |
Chỉ thị |
58/CT-CTUBBT |
04/10/1999 |
Triển khai thực hiện Nghị định 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
6 |
Chỉ thị |
61/CT-CTUBBT |
08/10/1999 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an ninh, trật tự và bảo vệ rừng tại tiểu khu 437B thụôc xã Đồng Kho, huyện Tánh Linh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
7 |
Chỉ thị |
63/CT-CTUBBT |
18/10/1999 |
Về việc tổ chức kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh thực hiện chế độ kế toán, sử dụng hoá đơn chứng từ, niêm yết giá, chống buôn lậu và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
8 |
Chỉ thị |
06/2000/CT-CT.UBBT |
29/2/2000 |
Triển khai quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang, lễ hội và bài trừ mê tín dị đoan |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
9 |
Chỉ thị |
20/2000/CT-CT.UBBT |
03/5/2000 |
Thực hiện Quy định chế độ huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng PCCC quần chúng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
10 |
Chỉ thị |
51/2000/CT-CT.UBBT |
18/9/2000 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại theo Chỉ thị 853/1997/TTg ngày 11/10/1997 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
11 |
Chỉ thị |
20/2001/CT-CT.UBBT |
05/6/2001 |
Về việc triển khai Nghị định 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ về điều kiện an toàn đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
12 |
Chỉ thị |
34/2001/CT-UBBT |
05/12/2001 |
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị 406/TTg của Thủ tướng Chính phủ về cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ và đốt các loại pháo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
13 |
Chỉ thị |
26/2002/CT-UBBT |
30/5/2002 |
Về việc đẩy mạnh công tác thu hồi nợ vay của các dự án khai thác hải sản xa bờ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
14 |
Chỉ thị |
02/2003/CT-UBBT |
17/01/2003 |
Về việc thực hiện niêm yết giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
15 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UBBT |
10/3/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi bởiQuyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
16 |
Chỉ thị |
03/2005/CT-CT.UBBT |
11/5/2005 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
17 |
Chỉ thị |
09/2005/CT-UBBT |
10/10/2005 |
Triển khai thực hiện Nghị định 114/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
18 |
Chỉ thị |
08/2006/CT-UBND |
27/12/2006 |
Về việc tổ chức thực hiện và điều hành dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
19 |
Chỉ thị |
02/2007/CT-UBND |
07/02/2007 |
Về tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/01/2010 |
|
20 |
Chỉ thị |
05/2007/CT-UBND |
15/8/2007 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2010/CT-UBND ngày 30/7/2010 Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/8/2010 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây