Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 2571/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2571/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2571/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 06 tháng 8 năm 2020 |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 09/11/2010 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính xã và thành lập thị trấn Mường Khương; Nghị quyết số 767/NQ-UBTVQH14 ngày 11/9/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai; Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai và tình hình biến động của tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 445/TTr-SNV ngày 24/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Phân loại 68 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó:
Loại I: 41 đơn vị; Loại II: 27 đơn vị; Loại III: 0 đơn vị.
2. Giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai đối với 84 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó:
Loại I: 26 đơn vị, Loại II: 55 đơn vị, Loại III: 03 đơn vị.
3. Kết quả sau khi phân loại đơn vị hành chính cấp xã toàn tỉnh:
Tổng số 152 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó:
- Loại I: 67 đơn vị;
- Loại II: 82 đơn vị;
- Loại III: 03 đơn vị.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tổng số xã, phường, thị trấn |
Trong đó, chia ra |
||
Loại I |
Loại II |
Loại III |
|||
|
TOÀN TỈNH |
152 |
67 |
82 |
3 |
1 |
Thành phố Lào Cai |
17 |
8 |
9 |
0 |
2 |
Thị xã Sa Pa |
16 |
4 |
12 |
0 |
3 |
Huyện Bảo Thắng |
14 |
13 |
1 |
0 |
4 |
Huyện Văn Bàn |
22 |
8 |
14 |
0 |
5 |
Huyện Bảo Yên |
17 |
9 |
8 |
0 |
6 |
Huyện Bắc Hà |
19 |
2 |
15 |
2 |
7 |
Huyện Bát Xát |
21 |
10 |
11 |
0 |
8 |
Huyện Mường Khương |
16 |
9 |
7 |
0 |
9 |
Huyện Si Ma Cai |
10 |
4 |
5 |
1 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT- XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt dược |
|||
I |
Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
TT. Phố Ràng |
34.5 |
30 |
20 |
1 |
85.5 |
Loại I |
2 |
Xã Thượng Hà |
31 |
30 |
13 |
3 |
77 |
Loại I |
3 |
Xã Nghĩa Đô |
29 |
24 |
23 |
2 |
78 |
Loại I |
4 |
Xã Vĩnh Yên |
27 |
30 |
16 |
3 |
76 |
Loại I |
5 |
Xã Cam Cọn |
29.5 |
28 |
15 |
3 |
75.5 |
Loại I |
6 |
Xã Phúc Khánh |
29 |
30 |
14 |
3 |
76 |
Loại I |
I |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
Loại I |
2 |
Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
Loại I |
3 |
Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
Loại I |
4 |
Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
Loại II |
5 |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
|
|
Loại II |
6 |
Xã Xuân Thượng |
|
|
|
|
|
Loại II |
7 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
Loại II |
8 |
Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
Loại II |
9 |
Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
Loại II |
10 |
Xã Điện Quan |
|
|
|
|
|
Loại II |
11 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
Loại II |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 17 trong đó:
- Loại I: 09
- Loại II: 8
- Loại III: 0
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
TT Mường Khương |
35 |
30 |
18 |
3.5 |
86.5 |
Loại I |
2 |
Xã Tung Chung Phố |
32.5 |
26 |
18 |
3 |
79.5 |
Loại I |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Xã Lùng Vai |
|
|
|
|
|
Loại I |
2 |
Xã Pha Long |
|
|
|
|
|
Loại I |
3 |
Xã Nậm Chảy |
|
|
|
|
|
Loại I |
4 |
Xã Tả Gia Khâu |
|
|
|
|
|
Loai I |
5 |
Xã Tà Ngải Chồ |
|
|
|
|
|
Loại I |
6 |
Xã Dìn Chín |
|
|
|
|
|
Loại I |
7 |
Xã Bản Lầu |
|
|
|
|
|
Loại I |
8 |
Xã La Pan Tẩn |
|
|
|
|
|
Loại II |
9 |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
Loai II |
10 |
Xã Tả Thàng |
|
|
|
|
|
Loại II |
11 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
Loại II |
12 |
Xã Nấm Lư |
|
|
|
|
|
Loại II |
13 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
|
|
|
|
|
Loại II |
14 |
Xã Bản Sen |
|
|
|
|
|
Loại II |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 16, trong đó:
- Loại I: 09
- Loại II: 07
- Loại III: 0
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
Thị trấn Phố Lu |
35 |
30 |
15 |
1 |
81 |
Loại I |
2 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
30.05 |
30 |
16 |
1.5 |
77.55 |
Loại I |
3 |
Xã Sơn Hà |
31.5 |
21 |
23 |
1 |
76.5 |
Loại I |
4 |
Xã Xuân Giao |
35 |
25 |
23 |
1 |
84 |
Loại I |
5 |
Xã Gia Phú |
35 |
30 |
23 |
1.5 |
89.5 |
Loại I |
6 |
Xã Trì Quang |
22.1 |
30 |
23 |
2 |
77.1 |
Loại I |
7 |
Xã Phong Niên |
35 |
30 |
23 |
2 |
90 |
Loại I |
8 |
Xã Bản Cầm |
22 |
30 |
23 |
3 |
78 |
Loại I |
9 |
Xã Sơn Hải |
15 |
15.5 |
23 |
0 |
53.5 |
Loại II |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Thị trấn NT Phong Hải |
|
|
|
|
|
Loại I |
2 |
Xã Bản Phiệt |
|
|
|
|
|
Loại I |
3 |
Xã Thái Niên |
|
|
|
|
|
Loại I |
4 |
Xã Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
Loại I |
5 |
Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
|
Loại I |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 14, trong đó:
- Loại I: 13
- Loại II: 01
- Loại III: 0
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Phân loại đối với các đơn vị hành chính |
||||||
1 |
Thị trấn Bát Xát |
35 |
30 |
23 |
2 |
90 |
Loại I |
2 |
Xã Bản Qua |
35 |
30 |
23 |
2 |
90 |
Loại I |
3 |
Xã Quang Kim |
35 |
28.5 |
23 |
2 |
88.5 |
Loại I |
4 |
Xã A Lù |
35 |
30 |
18 |
3 |
86 |
Loại I |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Xã A Mú Sung |
|
|
|
|
|
Loại I |
2 |
Xã Nậm Chạc |
|
|
|
|
|
Loại I |
3 |
Xã Trịnh Tường |
|
|
|
|
|
Loại I |
4 |
Xã Y Tý |
|
|
|
|
|
Loại I |
5 |
Xã Cốc Mỳ |
|
|
|
|
|
Loại I |
6 |
Xã Bản Vược |
|
|
|
|
|
Loại I |
7 |
Xã Dền Sáng |
|
|
|
|
|
Loại II |
8 |
Xã Mường Vi |
|
|
|
|
|
Loại II |
9 |
Xã Sàng Ma Sáo |
|
|
|
|
|
Loại II |
10 |
Xã Dền Thàng |
|
|
|
|
|
Loại II |
11 |
Xã Bản Xèo |
|
|
|
|
|
Loại II |
12 |
Xã Mường Hum |
|
|
|
|
|
Loại II |
13 |
Xã Trung Lèng Hồ |
|
|
|
|
|
Loại II |
14 |
Xã Pa Cheo |
|
|
|
|
|
Loại II |
15 |
Xã Nậm Pung |
|
|
|
|
|
Loại II |
16 |
Xã Phìn Ngan |
|
|
|
|
|
Loại II |
17 |
Xã Tòng Sành |
|
|
|
|
|
Loại II |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 21 , trong đó:
- Loại I: 10
- Loại II: 11
- Loại III: 0
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Các xã phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
Xã Bảo Nhai |
35 |
30 |
23 |
2 |
90 |
Loại I |
2 |
Xã Cốc Ly |
32.5 |
30 |
13 |
3 |
78.5 |
Loại I |
3 |
Xã Bản Cái |
10 |
30 |
13 |
3 |
56 |
Loại II |
4 |
Xã Lùng Cải |
10 |
29.5 |
15 |
3 |
57.5 |
Loại II |
5 |
Xã Tả Van Chư |
10 |
24 |
13 |
3 |
50 |
Loại II |
6 |
Xã Nậm Khánh |
10 |
25.4 |
12 |
3 |
50.4 |
Loại II |
7 |
Xã Lùng Phình |
16 |
30 |
14 |
3 |
63 |
Loại II |
8 |
Xã Tả Củ Tỷ |
14 |
30 |
13 |
3 |
60 |
Loại II |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Thải Giàng Phố |
|
|
|
|
|
Loại II |
2 |
Hoàng Thu Phố |
|
|
|
|
|
Loại II |
3 |
Bản Phố |
|
|
|
|
|
Loại II |
4 |
Bản Liền |
|
|
|
|
|
Loại II |
5 |
Na Hối |
|
|
|
|
|
Loại II |
6 |
Nậm Mòn |
|
|
|
|
|
Loại II |
7 |
Nậm Đét |
|
|
|
|
|
Loại II |
8 |
Nậm Lúc |
|
|
|
|
|
Loại II |
9 |
Cốc Lầu |
|
|
|
|
|
Loại II |
10 |
TT Bắc Hà |
|
|
|
|
|
Loại III |
11 |
Tà Chải |
|
|
|
|
|
Loại III |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 19, trong đó:
- Loại I: 02
- Loại II: 15
- Loại: 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Các xã, thị trấn phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
Thị trấn Si Ma Cai |
35 |
30 |
19 |
3.5 |
87.5 |
Loại I |
2 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
28 |
30 |
15 |
3 |
76 |
Loại I |
3 |
Xã Lùng Thẩn |
22.5 |
30 |
13 |
3 |
68.5 |
Loại II |
4 |
Xã Cán Cấu |
11.5 |
17 |
23 |
3 |
54.5 |
Loại II |
5 |
Xã Bản Mế |
10 |
19 |
23 |
3 |
55 |
Loại II |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Xã Nàn Sán |
|
|
|
|
|
Loại I |
2 |
Xã Sán Chải |
|
|
|
|
|
Loại I |
3 |
Xã Sín Chéng |
|
|
|
|
|
Loại II |
4 |
Xã Thào Chư Phìn |
|
|
|
|
|
Loại II |
5 |
Xã Nàn Sín |
|
|
|
|
|
Loại III |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 10, trong đó:
- Loại I: 04
- Loại II: 05
- Loại III: 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Các xã phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
Xã Minh Lương |
28 |
30 |
16 |
3 |
77 |
Loại I |
2 |
Xã Làng Giàng |
23.5 |
29.5 |
23 |
3 |
79 |
Loại I |
3 |
Xã Khánh Yên Hạ |
28 |
30 |
23 |
2 |
83 |
Loại I |
4 |
Xã Chiềng Ken |
28 |
30 |
15 |
3 |
76 |
Loại I |
5 |
Xã Liêm Phú |
21.5 |
30 |
23 |
2 |
76.5 |
Loại I |
6 |
Xã Tân An |
20.5 |
30 |
23 |
2 |
75.5 |
Loại I |
7 |
Xã Võ Lao |
35 |
30 |
23 |
2 |
90 |
Loại I |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Dương Quỳ |
|
|
|
|
|
Loại I |
2 |
TT Khánh Yên |
|
|
|
|
|
Loại II |
3 |
Nậm Mả |
|
|
|
|
|
Loại II |
4 |
Nậm Dạng |
|
|
|
|
|
Loại II |
5 |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
Loại II |
6 |
Tân Thượng |
|
|
|
|
|
Loại II |
7 |
Nậm Chày |
|
|
|
|
|
Loại II |
8 |
Khánh Yên Thượng |
|
|
|
|
|
Loại II |
9 |
Nậm Xé |
|
|
|
|
|
Loại II |
10 |
Hòa Mạc |
|
|
|
|
|
Loại II |
11 |
Dần Thàng |
|
|
|
|
|
Loại II |
12 |
Khánh Yên Trung |
|
|
|
|
|
Loai II |
13 |
Nậm Tha |
|
|
|
|
|
Loại II |
14 |
Thẳm Dương |
|
|
|
|
|
Loại II |
15 |
Nậm Xây |
|
|
|
|
|
Loại II |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 22, trong đó:
- Loại I: 08
- Loại II: 14
- Loại III: 0.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Các xã, phường phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
Phường Lào Cai |
35 |
30 |
28 |
2.5 |
95.5 |
Loại I |
2 |
Phường Duyên Hải |
35 |
30 |
25.5 |
1 |
91.5 |
Loại I |
3 |
Phường Cốc Lếu |
35 |
14.5 |
28 |
1.5 |
79 |
Loại I |
4 |
Phường Bắc Cường |
35 |
30 |
28 |
1.5 |
94.5 |
Loại I |
5 |
Xã Thống Nhất |
35 |
30 |
15 |
1 |
81 |
Loại I |
6 |
Xã Hợp Thành |
25 |
27.5 |
23 |
2 |
77.5 |
Loại I |
7 |
Xã Vạn Hòa |
23 |
20 |
23 |
0 |
66 |
Loại II |
8 |
Xã Cốc San |
27 |
19 |
23 |
2 |
71 |
Loại II |
9 |
Xã Đồng Tuyển |
22.5 |
11.5 |
25.5 |
1.5 |
61 |
Loại II |
10 |
Phường Nam Cường |
15.5 |
30 |
23 |
1.5 |
70 |
Loại II |
11 |
Phường Bắc Lệnh |
12 |
14 |
23 |
1.5 |
50.5 |
Loại II |
12 |
Phường Pom Hán |
28 |
14.5 |
22.5 |
1 |
66 |
Loai II |
13 |
Phường Bình Minh |
10 |
23 |
20.5 |
2 |
55.5 |
Loại II |
14 |
Phường Xuân Tăng |
11.5 |
30 |
20.5 |
1 |
63 |
Loại II |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
Loại I |
2 |
Xã Tả Phời |
|
|
|
|
|
Loại I |
3 |
Xã Cam Đường |
|
|
|
|
|
Loại II |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 17, trong đó:
- Loại I: 08
- Loại II: 09
- Loại III: 0
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ SA PA
(Kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên ĐVHC |
Kết quả rà soát, đánh giá, tính điểm các tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTV Quốc hội |
Kết quả phân loại ĐVHC |
||||
Quy mô dân số (điểm) |
Diện tích tự nhiên (điểm) |
Trình độ phát triển KT-XH (điểm) |
Các yếu tố đặc thù (điểm) |
Tổng số điểm đạt được |
|||
I |
Các xã, phường phân loại đơn vị hành chính |
||||||
1 |
Phường Sa Pa |
22.5 |
30 |
28 |
2.5 |
83 |
Loại I |
2 |
Phường Phan Si Păng |
26 |
30 |
17 |
3 |
76 |
Loại I |
3 |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
35 |
30 |
10 |
3 |
78 |
Loại I |
4 |
Xã Hoàng Liên |
35 |
30 |
11 |
3 |
79 |
Loại I |
5 |
Phường Hàm Rồng |
16 |
30 |
13.5 |
4.5 |
64 |
Loại II |
6 |
Phường Cầu Mây |
11.5 |
30 |
13.5 |
5.5 |
60.5 |
Loại II |
7 |
Phường Ô Quý Hồ |
10 |
30 |
13 |
2.5 |
55.5 |
Loại II |
8 |
Phường Sa Pả |
11 |
30 |
13.5 |
4.5 |
59 |
Loại II |
9 |
Xã Trung Chải |
26 |
30 |
9 |
3 |
68 |
Loại II |
10 |
Xã Mường Hoa |
28 |
18 |
12 |
3 |
61 |
Loại II |
11 |
Xã Thanh Bình |
19 |
30 |
10 |
3 |
62 |
Loại II |
12 |
Xã Mường Bo |
22 |
30 |
13 |
3 |
68 |
Loại II |
13 |
Xã Liên Minh |
16.5 |
30 |
14 |
3 |
63.5 |
Loại II |
II |
Các ĐVHC giữ nguyên kết quả phân loại theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
||||||
1 |
Xã Tả Van |
|
|
|
|
|
Loại II |
2 |
Xã Tả Phìn |
|
|
|
|
|
Loại II |
3 |
Xã Bản Hồ |
|
|
|
|
|
Loại II |
Tổng số đơn vị hành chính cấp xã 16, trong đó:
- Loại I: 04
- Loại II: 12
- Loại III: 0
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây