Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 257/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 257/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 662/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2025 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 838/STNMT-VPĐKĐĐ ngày 18 tháng 02 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng cơ quan Thuế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
UBND cấp huyện, thành phố |
Không |
Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
2 |
Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Cùng với thời hạn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định về cấp giấy chứng nhận (03 ngày làm việc) |
UBND cấp huyện, thành phố |
Không |
|
3 |
Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
UBND cấp huyện, thành phố |
Không |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Thủ tục: “Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư”
Người sử dụng đất phối hợp với đơn vị, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư lập và nộp Hồ sơ đề nghị khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cùng với hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) cập nhật vào phần mềm Cổng dịch vụ công. - Chuyển ngay các hồ sơ theo quy định cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, giải quyết. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Căn cứ vào chứng từ, hồ sơ theo quy định, thực hiện rà soát và dự thảo văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xét duyệt. |
25,0 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Xét duyệt văn bản, |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt văn bản. |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Công chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) cập nhật vào phần mềm Cổng dịch vụ công. - Chuyển hồ sơ cho công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Vào sổ theo dõi, trả kết quả. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ (Cùng thời hạn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định về cấp giấy chứng nhận)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: 1,5 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày chuyển thông tin đến cơ quan thuế) |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) cập nhật vào phần mềm Cổng dịch vụ công. - Chuyển ngay các hồ sơ theo quy định cho Phòng Tài nguyên và Môi xem xét, giải quyết. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ và Lập Phiếu chuyển thông tin gửi đến cơ quan thuế và các cơ quan liên quan (Phiếu chuyển có nội dung về đối tượng được ghi nợ, thời hạn sử dụng đất được ghi nợ); trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi ký duyệt. |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi |
Ký duyệt |
||
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi |
Chuyển thông tin đến cơ quan thuế |
||
Bước 3 |
Cơ quan Thuế |
Ban hành thông báo theo quy định gửi đến hộ gia đình, cá nhân, cơ quan có chức năng quản lý đất đai và cơ quan liên quan (nếu cần) trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày ra thông báo. Thông báo gồm các nội dung: - Tổng số tiền sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân phải nộp; - Số tiền sử dụng đất không được ghi nợ (số tiền bồi thường, hỗ trợ về đất mà hộ gia đình, cá nhân được nhận); - Số tiền sử dụng đất được ghi nợ = Tổng số tiền sử dụng đất phải nộp - Số tiền sử dụng đất không được ghi nợ. |
Không tính thời gian thực hiện TTHC |
Giai đoạn 2: 1,5 ngày (kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận chứng từ nộp số tiền sử dụng đất không được ghi nợ (nếu có) vào ngân sách nhà nước theo thông báo của cơ quan thuế của hộ gia đình, cá nhân) |
|||
Bước 4 |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình ký hồ sơ cấp Giấy chứng nhận. |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt hồ sơ trình cấp Giấy chứng nhận. |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường |
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) cập nhật vào phần mềm Cổng dịch vụ công. - Chuyển hồ sơ cho công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
0,5 ngày |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Vào sổ theo dõi, trả kết quả. |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
3. Thủ tục: Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
Căn cứ thời hạn ghi nợ theo quy định tại Nghị định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, Nghị định về cấp giấy chứng nhận, hộ gia đình, cá nhân thực hiện thanh toán nợ tiền sử dụng đất bằng cách nộp một lần tiền sử dụng đất còn nợ vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Cơ quan thu ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về quản lý thuế có trách nhiệm thu tiền sử dụng đất còn nợ theo số nợ ghi trên Giấy chứng nhận hoặc Thông báo của cơ quan thuế và cung cấp chứng từ cho hộ gia đình, cá nhân; đồng thời chuyển thông tin về số tiền thu được của hộ gia đình, cá nhân đến các cơ quan liên quan theo quy định.
Cơ quan thuế ban hành Thông báo về việc xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất thực hiện theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Người sử dụng đất nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai) |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) cập nhật vào phần mềm Cổng dịch vụ công. - Chuyển ngay các hồ sơ theo quy định cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, giải quyết. |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Viên chức, người lao động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp. |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Ký duyệt. |
||
Bước 3 |
Viên chức, người lao động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
1/4 ngày |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Vào sổ theo dõi, trả kết quả. |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
01 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây