Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2564/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2564/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2564/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 14 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
3 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
5 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
8 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
11 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
14 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
16 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
17 |
Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư |
|
18 |
Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
19 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
20 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
21 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
22 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
23 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
25 |
Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN. |
|
26 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN |
|
27 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) |
|
27.1 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) |
|
27.2 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức) |
|
28 |
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
|
29 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
30 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
32 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
1 |
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
1 |
San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân. |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
1. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
4,5 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
18 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 9 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
4 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
18 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
2 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 11 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
3 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày |
5. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
13 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
2 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
7. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
4 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
18 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
2 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 11 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
7 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
5 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
4 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 11 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
11. Thủ tục: Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
3 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
3 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 11 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
12. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
4 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
15 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
9,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
15. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
16. Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
3 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
17. Thủ tục: Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
15 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
19 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
6 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
10 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày |
20. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xây dựng và trình UBND huyện phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm và Thông báo thu hồi đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 ngày |
Bước 2 |
Thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất. Lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện |
30 ngày |
Bước 3 |
Lấy ý kiến và hoàn chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện |
25 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
15 ngày |
Bước 5 |
Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Lãnh đạo UBND huyện |
4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
90 ngày |
22. Thủ tục: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thực hiện việc thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hoà giải giữa các bên tranh chấp |
Cơ quan tham mưu cấp huyện |
30 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức cuộc họp các phòng, đơn vị liên quan, UBND cấp xã tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai |
Cơ quan tham mưu cấp huyện |
5 ngày |
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBNDhuyện ban hành giải quyết tranh chấp đất đai |
Cơ quan tham mưu cấp huyện |
7 ngày |
|
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
45 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Gửi ý kiến cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
5 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
4 ngày |
Bước 6 |
Xét duyệt kết quả và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TNMT |
1 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 9 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
8,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
27.1. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
27.2. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 7 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
7 ngày |
Bước 11 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 15 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
3 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
8 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
|
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất |
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
|
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
|
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất |
Chuyên viên phòng TN&MT |
|
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
32. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
1. Thủ tục: Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất |
0, 25ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày |
Lưu ý: Quy trình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Ngoài ra, đối với lĩnh vực đất đai: Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày (trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai).
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh |
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ UBND tỉnh) |
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ) |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
30 ngày |
30 ngày |
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày |
30 ngày |
|
|
3 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
5 ngày |
5 ngày |
|
|
5 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày |
15 ngày |
|
|
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
7 ngày |
7 ngày |
|
|
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
8 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
30 ngày |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
20 ngày |
20 ngày |
|
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
20 ngày |
20 ngày |
|
|
11 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
15 ngày |
|
|
12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 ngày |
15 ngày |
|
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
15 ngày |
15 ngày |
|
|
14 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
30 ngày |
|
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
16 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
17 |
Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
19 ngày |
19 ngày |
|
18 |
Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
19 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
14 ngày |
14 ngày |
|
|
20 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
7 ngày |
7 ngày |
|
|
21 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
90 ngày |
90 ngày |
|
|
22 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
45 ngày |
45 ngày |
|
|
23 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
14 ngày |
14 ngày |
|
|
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
12 ngày |
12 ngày |
|
|
25 |
Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN. |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
10 ngày |
10 ngày |
|
26 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
27 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
27.1 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
27.2 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức) |
20 ngày |
20 ngày |
|
|
28 |
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
29 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 ngày |
3 ngày |
|
|
30 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
|
||
32 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
7 ngày |
7 ngày |
|
|
1 |
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
10 ngày |
10 ngày |
|
1 |
San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân. |
|
5 ngày |
5 ngày |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây