Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
Số hiệu: | 256/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Ngọc Khánh |
Ngày ban hành: | 27/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 256/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Ngọc Khánh |
Ngày ban hành: | 27/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 256/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 72/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2021 về việc đề nghị ban hành Quyết định công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021 (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ TRONG KỲ CÔNG BỐ NĂM 2021
(Kèm theo
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT |
||||
01 |
Nghị quyết |
38/2016/NQ- HĐND ngày 04/8/2016 |
Phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. |
01/01/2022 |
02 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ- HĐND ngày 18/7/2019 |
Điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. |
01/01/2022 |
03 |
Nghị quyết |
07/2020/NQ- HĐND ngày 29/10/2020 |
Tiếp tục thực hiện định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 đến hết năm 2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. |
01/01/2022 |
04 |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Phê duyệt phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
05 |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 |
Kéo dài thời gian áp dụng phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 đến hết năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
06 |
Nghị quyết |
41/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh, Nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2016/HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hết thời hạn khi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
11/10/2021 |
07 |
Nghị quyết |
81/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh, Nhiệm kỳ 2016-2021 |
Hết thời hạn khi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tình quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
11/10/2021 |
08 |
Nghị quyết |
35/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
09 |
Nghị quyết |
44/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc phê duyệt Đề án Nâng cao Thể thao thành tích cao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
10 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ- HĐND ngày 04/8/2016 |
Thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
11 |
Nghị quyết |
67/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
12 |
Nghị quyết |
71/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Phê duyệt đề án điều trị nghiện ma túy tự nguyện không thu phí tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị cai nghiện ma túy tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
13 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ- HĐND ngày 07/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
14 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ- HĐND ngày 29/3/2018 |
Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng phát triển sản xuất tại các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 2018- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
15 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế hộ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
16 |
Nghị quyết |
25/2018/NQ- HĐND Ngày 20/7/2018 |
Ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí nhà nước phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
17 |
Nghị quyết |
39/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Ban hành chính sách hỗ trợ trang thiết bị, vật tư phát triển Hợp tác xã trong lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu giai đoạn 2019-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
18 |
Nghị quyết |
22/2019/NQ- HĐND ngày 18/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 71/2016/NQ- HĐND và một số nội dung của Đề án ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu phê duyệt Đề án điều trị nghiện ma tuý tự nguyện không thu phí tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma tuý tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
19 |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
Quy định mức chi hỗ trợ một số nội dung của hoạt động Dân số- Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2019- 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
20 |
Nghị quyết |
53/2016/NQ- HĐND ngày 04/8/2016 |
Phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí trang bị đồng phục cho công chức, viên chức và hỗ trợ kinh phí cho viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Nghị quyết số 14/2020/NQ- HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí trang bị đồng phục cho công chức, viên chức và hỗ trợ kinh phí cho viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (văn bản bãi bỏ) |
23/12/2020 |
21 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Côn Đảo |
Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND ngày 04/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt nhà tù Côn Đảo và Bảo tàng Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (văn bản thay thế) |
14/8/2020 |
22 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử đặc biệt Nhà tù Côn Đảo tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND ngày 04/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt nhà tù Côn Đảo và Bảo tàng Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (văn bản thay thế) |
14/8/2020 |
23 |
Nghị quyết |
42/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015- 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2019 |
II |
QUYẾT ĐỊNH |
||||
01 |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Bộ đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2022 |
02 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 Ban hành Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2022 |
03 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QD-UBND ngày 19/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 Ban hành Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ- UBND ngày 14/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2022 |
04 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017- 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
05 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Bộ đơn giá chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Bộ đơn giá chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
27/12/2021 |
06 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
Ban hành Mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025 |
15/11/2021 |
07 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
Quy định về tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/10/2021 |
08 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 |
Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về quản lý nghĩa hang trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về xây dựng, phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa hang, nhà tang lễ và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/7/2021 |
09 |
Quyết định |
63/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 bãi bỏ Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố thuộc tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. |
04/5/2021 |
10 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
Về việc thành lập mạng lưới Cộng tác viên khuyến công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Tàu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thành lập mạng lưới Cộng tác viên khuyến công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
09/4/2021 |
11 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
Quy định biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 03/2018/NQ- HĐND ngày 29/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng phục vụ phát triển sản xuất tại các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, giai đoạn 2018 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
13 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2019 |
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 (văn bản thay thế) |
01/8/2020 |
14 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành bộ đơn giá Lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (văn bản thay thế) |
20/4/2020 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ CÔNG BỐ NĂM 2021
(Kèm theo
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT |
||||
01 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 quy định nâng hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng thuộc hộ nghèo và chế độ tiền ăn ngày lễ, tết, khi ốm đau cho đối tượng nuôi dưỡng trong các cơ sở trợ giúp xã hội của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
điểm a khoản 1 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6 Nghị quyết số 15/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2022 |
02 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 ban hành Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
khoản 1 và khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 7; điểm a và b tại khoản 1 Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ- HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
01/9/2021 |
03 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Các nội dung liên quan đến mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/12/2020 |
04 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 3 6/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Các nội dung liên quan đến mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Nghị quyết số 18/2020/N Q-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2021 |
II |
QUYẾT ĐỊNH |
||||
01 |
Quyết định |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
điểm a khoản 2 Điều 4; điểm c khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; khoản 4 Điều 8; điểm a khoản 1, khoản 3 Điều 10; Điều 12; khoản 1 Điều 13 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
10/6/2021 |
02 |
Quyết định |
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 8; khoản 5 Điều 8; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 10; khoản 1, tên của khoản 2 Điều 11; Điều 14 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
31/5/2021 |
03 |
Quyết định |
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, diêm nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
điểm a khoản 1 Điều 3 |
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/10/2020 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây