Quyết định 2556/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
Quyết định 2556/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
Số hiệu: | 2556/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nhữ Thị Hồng Liên |
Ngày ban hành: | 23/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2556/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nhữ Thị Hồng Liên |
Ngày ban hành: | 23/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2556/2010/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 23 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH TỪ NĂM HỌC 2010-2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014-2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 19 về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2412/TTr-TC-QLG ngày 18/8/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông chương trình đại trà và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 như sau:
1. Năm học 2010-2011:
a) Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập:
Cấp học |
Mức học phí (đồng/tháng/học sinh) |
||
Vùng thành thị |
Vùng nông thôn |
Vùng miền núi, hải đảo |
|
Mầm non |
100.000 |
40.000 |
20.000 |
Trung học cơ sở |
40.000 |
20.000 |
15.000 |
Trung học phổ thông |
100.000 |
40.000 |
20.000 |
b) Đối với lớp giáo dục thường xuyên (bổ túc): Mức thu bằng 150% mức thu học phí chính quy cùng cấp học.
2. Từ năm học 2011-2012 trở đi, căn cư chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo và tình hình thực tế tại địa phương, Sở Giáo dục và Đào tạo cùng Sở Tài chính đề xuất phương án điều chỉnh mức thu học phí báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 2. Ngoài quy định mức thu học phí tại Điều 1 Quyết định này, các đơn vị, cơ sở giáo dục không được tự ý thu các khoản khác đối với trẻ em, học sinh khi chưa được cấp có thẩm quyền quyết định.
- Thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Chương II, Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo cùng Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện việc thu học phí, chế độ miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 2800/2003/QĐ-UB ngày 19/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục đào tạo của tỉnh từ năm học 2003-2004.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
|
TM.
UBND TỈNH QUẢNG NINH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây