572940

Quyết định 2553/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

572940
LawNet .vn

Quyết định 2553/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2553/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 17/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2553/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 17/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2553/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 706/TTr-STNMT ngày 30/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 . Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.367,08 ha.

- Đất nông nghiệp: 8.503,56 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.850,53 ha.

- Đất chưa sử dụng: 12,99 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

14.367,08

100

14.367,08

 

14.367,08

100

1

Đất nông nghiệp

9.480,18

65,99

8.503,56

 

8.503,56

59,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.910,98

34,18

4.356,89

 

4.396,89

30,60

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.479,31

31,18

4.356,88

 

4.396,88

30,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

638,33

4,44

 

404,63

404,63

2,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

725,73

5,05

616,60

77,69

694,29

4,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

483,87

3,37

601,82

 

601,82

4,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

399,44

2,78

356,99

28,53

385,52

2,68

1.6

Đất rừng sản xuất

602,56

4,19

581,89

 

581,89

4,05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

602,56

4,19

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

772,50

5,38

 

644,81

644,81

4,49

1.8

Đất làm muối

111,20

0,77

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

835,58

5,82

 

793,72

793,72

5,52

2

Đất phi nông nghiệp

4.616,32

32,13

5.850,53

 

5.850,53

40,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

25,46

0,18

134,89

 

134,89

0,94

2.2

Đất an ninh

0,52

0,004

9,78

 

9,78

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

100,00

 

100,00

0,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

137,88

0,96

285,71

 

285,71

1,99

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

12,98

0,09

167,76

 

167,76

1,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

77,19

0,54

218,41

12,07

230,48

1,60

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,53

0,04

43,89

 

43,89

0,31

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

23,13

0,16

 

23,13

23,13

0,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.123,31

14,78

2.223,05

62,24

2.285,29

15,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.294,81

9,01

1.330,79

49,06

1.379,85

9,60

-

Đất thủy lợi

433,70

3,02

418,22

 

418,22

2,91

-

Đất văn hoá

34,31

0,24

39,85

 

39,85

0,28

-

Đất y tế

8,87

0,06

14,63

 

14,63

0,10

-

Đất giáo dục đào tạo

63,50

0,44

70,00

 

70,00

0,49

-

Đất thể dục thể thao

40,54

0,28

46,48

 

46,48

0,32

-

Đất năng lượng

2,06

0,01

13,65

 

13,65

0,10

-

Đất bưu chính viễn thông

0,83

0,01

0,88

 

0,88

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

1,50

 

1,50

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

14,31

0,10

41,53

 

41,53

0,29

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13,21

0,09

24,27

 

24,27

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,46

0,06

9,19

 

9,19

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

199,36

1,39

202,61

10,94

213,55

1,49

-

Đất khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

9,34

0,06

 

11,70

11,70

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,59

0,03

 

49,84

49,84

0,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.401,23

9,75

1.366,00

 

1.366,00

9,51

2.14

Đất ở tại đô thị

140,29

0,98

604,94

 

604,94

4,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,94

0,12

22,66

0,16

22,82

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

5,09

0,04

3,79

1,30

5,09

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,13

0,06

 

9,31

9,31

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

534,64

3,72

 

510,92

510,92

3,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

98,15

0,68

 

0,39

0,39

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,27

0,002

 

0,27

0,27

0,00

3

Đất chưa sử dụng

270,57

1,88

12,99

 

12,99

0,09

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

989,98

 

989,98

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

4.953,48

 

4.953,48

 

5

Khu lâm nghiệp khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất

 

 

1.183,71

 

1.183,71

 

6

Khu du lịch

 

 

136,00

 

136,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

356,99

 

356,99

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

385,71

 

385,71

 

9

Khu đô thị trong đó có đô thị mới

 

 

689,92

 

689,92

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

178,32

 

178,32

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

868,24

868,24

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

6.482,95

 

6.482,95

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

253,61

253,61

 

*Ghi chú: Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.230,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

528,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

465,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

328,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

13,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

72,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

147,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

57,56

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

45,46

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

117,66

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

257,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

229,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,11

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.367,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.293,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.803,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,05

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,60

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,89

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,65

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo d}i, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hàng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kê ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường để b/cáo;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT để b/cáo;
- Thường trực Tỉnh ủy để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC92.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.230,20

74,52

50,38

94,62

119,19

19,16

55,55

62,00

74,42

40,17

64,21

25,80

68,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

528,74

52,35

18,24

49,34

26,67

13,81

5,55

25,20

20,96

12,63

37,43

17,41

14,92

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

465,39

48,95

17,68

48,44

25,81

12,95

5,55

19,60

19,03

11,15

14,02

17,20

14,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

328,12

7,93

13,81

29,48

2,35

3,85

1,37

9,73

39,79

18,32

23,27

6,78

45,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,34

1,15

1,30

7,92

1,05

0,80

 

1,00

0,84

1,29

1,85

1,00

1,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

13,92

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,82

 

16,24

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

72,82

 

16,24

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

147,12

12,05

0,78

4,92

79,66

0,69

4,90

10,20

2,91

2,75

1,59

0,60

2,36

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

57,56

 

 

 

 

 

42,98

14,58

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

45,46

1,04

0,01

2,10

9,46

0,00

0,75

1,29

9,92

5,17

0,06

0,01

1,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

117,66

13,14

1,48

5,27

1,86

1,43

1,10

28,41

1,43

2,15

2,90

1,70

2,20

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.230,20

53,64

0,00

11,97

28,19

61,03

33,17

23,95

22,61

164,68

69,56

13,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

528,74

37,10

 

8,53

19,28

17,51

30,00

8,10

19,23

41,46

42,43

10,59

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

465,39

35,83

 

7,71

9,50

15,36

27,68

6,47

16,96

38,67

42,37

9,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

328,12

12,74

 

2,75

6,22

32,41

0,70

13,67

0,94

40,46

15,93

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,34

1,00

 

0,20

0,50

0,70

1,80

0,80

0,53

6,70

1,04

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

13,92

 

 

 

 

 

 

 

 

13,36

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,82

 

 

 

 

7,54

 

 

 

48,76

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

72,82

 

 

 

 

7,54

 

 

 

48,76

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

147,12

0,83

 

0,46

0,93

0,58

0,20

0,54

1,17

11,03

7,15

0,82

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

57,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

45,46

1,97

 

0,03

1,26

2,29

0,47

0,84

0,74

2,92

3,01

0,91

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

117,66

5,61

 

0,12

3,57

2,65

1,78

2,87

2,58

20,22

14,72

0,45

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 02.1

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

229,47

17,46

0,15

4,80

7,22

17,16

0,20

6,19

3,04

1,98

4,03

3,08

30,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

112,66

17,46

0,15

 

2,22

 

0,20

2,12

3,04

1,98

2,13

3,08

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,68

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

28,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

52,16

 

 

4,80

 

17,16

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,07

 

 

 

 

 

 

4,07

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,11

0,68

10,81

0,03

 

0,06

 

4,15

0,04

1,01

2,08

0,02

1,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,52

 

9,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,88

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

1,70

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,40

0,62

1,17

0,03

 

 

 

4,15

0,04

0,10

 

0,02

 

-

Đất giao thông

DGT

1,81

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,00

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,68

0,27

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,35

 

0,02

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,05

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

229,47

4,27

25,48

12,63

6,17

10,30

10,20

4,61

4,35

9,71

17,91

28,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

112,66

4,27

0,00

12,63

6,17

 

 

4,61

4,35

 

17,91

28,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,68

 

25,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

52,16

 

 

 

 

10,30

10,20

 

 

9,71

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,11

0,61

1,40

1,67

0,00

0,06

0,00

0,53

0,16

2,29

0,32

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,68

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,66

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,40

0,39

1,40

 

 

0,06

 

0,03

0,16

0,03

0,20

 

-

Đất giao thông

DGT

1,81

0,08

1,40

 

 

 

 

 

 

0,03

0,08

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,19

 

 

 

 

 

 

0,03

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,38

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,68

0,18

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

0,22

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,03

0,17

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14.367,08

989,98

657,99

571,53

1.401,37

353,30

336,29

717,73

379,34

540,24

495,29

468,44

468,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.293,85

556,83

497,25

352,47

1.008,57

211,56

207,50

368,70

210,27

292,35

308,18

339,78

240,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.804,64

367,81

344,16

159,20

218,32

156,43

30,00

181,87

62,94

160,44

176,93

243,58

103,06

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.399,94

364,07

317,54

151,50

199,40

148,22

30,00

174,90

57,77

151,70

118,60

226,44

103,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

594,03

9,71

16,26

29,93

17,50

16,47

2,59

14,15

58,80

36,36

46,21

11,97

61,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

716,86

47,42

75,79

37,17

95,18

23,57

 

7,41

10,33

23,43

15,25

32,70

9,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

483,87

 

 

 

414,91

 

63,96

 

 

 

 

 

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,42

 

 

83,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,67

 

36,63

32,94

 

12,77

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

599,67

 

36,63

32,94

 

12,77

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

765,97

20,70

6,65

5,42

238,50

1,30

33,81

54,17

19,50

29,02

37,14

1,59

38,03

1.8

Đất làm muối

LMU

96,71

 

 

 

 

 

70,65

26,07

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

833,68

111,20

17,76

4,56

24,16

1,02

6,48

85,03

58,70

43,09

32,65

49,95

22,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.803,18

414,09

149,78

214,26

384,58

124,52

128,59

337,69

165,00

244,90

180,00

125,56

195,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

0,56

 

2,54

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,20

 

 

48,71

 

 

 

19,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,13

2,00

 

1,11

0,13

0,20

 

1,09

1,18

1,00

3,64

0,19

1,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,36

17,81

1,19

1,76

0,45

0,94

 

7,34

16,33

1,52

4,18

3,04

8,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.224,58

209,28

76,08

86,71

145,61

63,51

59,16

141,39

84,75

99,32

84,23

78,50

82,16

-

Đất giao thông

DGT

1.370,09

135,55

43,11

58,54

78,28

37,98

27,30

83,03

56,19

62,71

54,65

48,24

47,94

-

Đất thủy lợi

DTL

435,57

21,26

20,54

13,58

42,73

14,90

16,57

36,93

11,73

18,59

14,48

13,37

14,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

37,58

3,65

0,83

1,11

1,12

0,40

1,05

2,72

1,76

0,99

1,05

1,14

2,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,07

3,20

0,06

0,20

0,20

0,12

0,14

0,16

0,31

0,15

0,46

0,22

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,88

7,69

2,00

3,87

2,34

1,75

3,02

2,62

2,66

5,89

1,36

1,25

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,39

7,71

2,35

1,24

2,71

0,38

1,55

1,92

3,23

1,70

2,51

0,20

2,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,79

1,03

0,42

0,63

0,53

0,07

0,01

0,02

0,60

0,04

0,92

4,20

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,10

0,02

0,06

0,02

0,03

0,01

0,19

0,01

0,02

0,05

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,38

1,01

0,30

 

0,80

0,11

1,97

0,79

2,45

0,58

0,17

0,20

0,24

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,33

1,88

 

1,47

 

 

 

0,23

0,51

0,37

0,03

0,44

3,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,46

0,36

0,15

2,49

0,77

 

0,38

0,11

 

0,06

0,94

 

0,72

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

200,75

23,60

5,95

3,54

15,92

7,77

7,05

11,31

4,53

7,65

7,60

9,07

6,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,48

2,22

0,36

 

0,19

 

0,11

1,37

0,79

0,59

 

0,18

1,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,83

3,01

 

 

0,14

 

0,06

1,63

0,42

1,59

0,76

 

0,77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.445,86

 

43,53

45,13

145,96

37,17

50,24

103,56

58,36

102,73

60,77

41,39

92,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

149,18

149,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,49

3,59

1,04

0,81

0,45

0,82

0,27

0,63

1,17

1,00

0,97

0,55

1,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,09

2,37

0,21

 

0,40

 

0,06

 

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,06

0,48

0,65

0,55

0,47

0,44

0,37

0,41

0,21

1,12

0,48

0,10

0,82

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

534,64

18,73

22,58

17,62

84,45

19,64

18,43

40,06

2,13

35,33

21,58

1,40

7,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,86

6,57

2,78

9,31

5,33

1,80

 

22,59

0,16

1,30

3,11

0,40

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,05

19,06

10,96

4,80

8,22

17,22

0,20

11,34

4,07

2,99

7,11

3,10

33,18

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

989,98

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

4.974,62

402,09

378,30

181,29

275,71

167,12

30,00

180,84

66,05

170,49

130,83

252,65

110,93

5

Khu lâm nghiệp khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất

KLN

1.083,54

 

36,63

32,94

414,91

12,77

63,96

 

 

 

 

 

5,00

6

Khu du lịch

KDL

126,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

287,03

 

 

 

246,12

 

37,94

 

 

 

 

 

2,96

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KPC

150,20

 

 

48,71

 

 

 

19,00

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị trong đó có khu đô thị mới

DTC

177,00

177,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

26,30

3,11

 

1,59

0,77

0,51

 

1,77

1,64

1,51

4,08

0,58

1,91

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

203,30

180,10

 

1,59

0,77

0,51

 

1,77

1,64

1,51

4,08

0,58

1,91

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.585,52

 

230,28

255,27

648,41

149,01

152,50

383,40

189,11

288,85

221,51

159,38

232,04

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

110,49

17,81

2,92

1,76

0,45

0,94

 

7,34

16,33

1,52

4,44

3,04

8,96

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14.367,08

380,96

93,65

445,49

634,87

540,18

588,61

764,11

592,40

1.591,49

653,27

701,85

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.293,85

233,99

 

281,48

401,49

329,00

448,57

583,14

400,72

1.164,95

394,63

462,25

64,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.804,64

176,24

 

167,63

246,10

189,94

315,60

363,40

270,94

374,10

285,26

210,68

33,44

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.399,94

176,05

 

166,21

132,26

177,36

288,37

334,07

240,13

351,63

284,94

205,71

30,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

594,03

19,18

 

52,28

32,48

67,22

6,66

6,97

29,31

41,08

13,44

4,17

4,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

716,86

9,90

 

39,28

11,65

7,48

21,01

23,92

36,51

131,77

13,55

43,74

4,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

483,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,42

 

 

 

 

 

62,71

152,32

 

100,15

 

 

2,77

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,67

 

 

 

 

16,55

20,12

 

 

480,66

 

 

4,17

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

599,67

 

 

 

 

16,55

20,12

 

 

480,66

 

 

4,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

765,97

7,53

 

1,26

14,13

18,76

1,85

2,20

9,89

32,61

44,02

147,90

5,33

1.8

Đất làm muối

LMU

96,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

833,68

21,14

 

21,03

97,12

29,05

20,63

34,34

54,07

4,59

38,36

55,77

5,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.803,18

141,36

66,76

148,71

226,22

200,83

129,84

174,83

186,16

414,58

239,50

210,08

33,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

 

17,83

 

 

 

 

 

 

3,28

 

 

0,18

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,20

 

 

 

 

 

 

6,00

 

76,49

 

 

1,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,13

0,38

 

 

1,77

0,20

0,92

 

0,11

1,57

 

0,14

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,36

1,87

0,02

 

3,00

 

6,77

3,96

0,20

5,89

1,39

0,76

0,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,53

 

 

 

 

 

 

 

 

5,53

 

 

0,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

 

0,20

 

4,19

 

 

 

16,74

 

 

0,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.224,58

78,22

10,65

64,93

128,30

96,14

71,41

90,10

102,68

137,56

121,86

112,04

15,48

-

Đất giao thông

DGT

1.370,09

55,80

6,80

35,22

81,97

51,28

48,96

59,94

64,94

88,85

75,31

67,50

9,54

-

Đất thủy lợi

DTL

435,57

3,23

1,35

19,03

27,82

31,03

11,71

12,67

18,18

28,71

18,25

24,55

3,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

37,58

2,85

0,15

0,82

1,95

3,61

1,54

0,88

1,88

1,49

2,27

2,08

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,07

0,09

0,45

0,15

0,23

0,20

0,37

0,20

0,66

0,40

0,34

0,43

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,88

3,89

1,42

1,30

3,83

1,30

1,86

2,43

2,40

2,58

5,16

2,03

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,39

1,37

0,21

1,06

3,03

1,03

0,93

1,83

2,24

2,16

1,82

1,23

0,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,79

0,02

 

0,08

0,57

0,57

0,31

0,07

0,03

1,43

0,09

0,08

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,06

0,01

0,06

0,02

0,03

0,05

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,38

0,01

0,06

 

2,13

 

0,10

1,94

0,06

3,86

0,56

0,06

0,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,33

0,93

 

 

0,65

 

0,90

0,78

 

0,24

0,54

0,67

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,46

0,01

 

 

 

0,49

0,05

 

1,34

 

0,60

 

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

200,75

9,95

0,01

7,06

6,09

6,29

4,41

8,76

10,33

7,78

16,50

13,35

1,40

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,48

 

0,20

0,14

 

0,32

0,20

0,58

0,60

0,05

0,42

0,03

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,83

0,86

 

 

0,12

0,17

0,23

 

 

 

0,07

 

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.445,86

48,21

37,35

40,63

86,28

51,86

49,70

68,36

70,90

92,62

64,82

53,85

10,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

149,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,49

0,31

0,15

1,08

0,43

0,60

0,55

0,40

0,33

1,01

0,67

0,67

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,09

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,06

0,03

0,76

0,44

0,03

0,03

0,26

0,04

 

0,33

0,06

 

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

534,64

9,47

 

39,95

3,90

47,26

 

3,91

8,32

50,20

39,45

42,62

3,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,86

0,09

 

1,49

2,39

0,38

 

2,07

3,63

23,36

11,11

 

0,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,05

5,61

26,88

15,30

7,17

10,36

10,20

6,14

5,51

11,97

19,14

29,52

1,88

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

4.974,62

183,99

 

197,70

141,60

183,36

305,22

353,24

269,40

457,27

295,80

240,78

 

5

Khu lâm nghiệp khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất

KLN

1.083,54

 

 

 

 

16,55

20,12

 

 

480,66

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

126,31

 

 

 

 

 

 

 

 

126,31

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

287,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KPC

150,20

 

 

 

 

 

 

6,00

 

76,49

 

 

 

9

Khu đô thị trong đó có khu đô thị mới

DTC

177,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

26,30

0,83

 

 

2,44

0,62

1,32

 

0,64

2,29

 

0,69

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

203,30

0,83

 

 

2,44

0,62

1,32

 

0,64

2,29

 

0,69

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.585,52

156,58

66,76

188,88

247,86

221,57

152,16

200,30

229,66

569,40

284,17

358,40

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

110,49

1,87

0,02

0,20

3,00

4,19

6,77

3,96

0,20

22,63

1,39

0,76

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,03

22,67

3,47

3,06

0,80

1,74

2,50

24,99

22,04

8,94

6,08

4,20

8,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

96,21

20,18

3,13

0,37

0,73

1,56

1,20

9,31

13,68

2,77

2,85

4,20

1,07

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,99

10,65

3,13

0,37

0,56

1,56

1,20

9,31

12,46

2,77

2,68

4,20

1,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,20

1,98

0,34

1,78

0,05

 

 

0,99

6,81

4,75

2,95

 

6,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,97

 

 

0,34

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,02

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,36

0,33

 

0,00

 

0,18

1,30

0,21

0,74

1,42

0,22

 

1,52

1.8

Đất làm muối

LMU

14,49

 

 

 

 

 

 

14,49

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

0,18

 

 

 

 

 

 

0,81

 

0,06

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,60

1,11

0,64

0,16

0,34

0,26

0,30

2,28

1,24

0,64

0,05

 

0,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,26

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,50

1,11

0,35

0,01

 

0,26

0,10

2,08

1,24

0,44

0,05

 

0,42

-

Đất giao thông

DGT

6,98

0,91

0,20

 

 

0,20

0,10

1,86

1,10

0,44

0,02

 

0,41

-

Đất thủy lợi

DTL

2,30

0,20

0,15

0,01

 

0,06

 

 

0,14

 

0,03

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,48

 

 

0,07

0,34

 

0,20

0,20

 

0,20

 

 

0,25

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,29

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,03

15,35

 

2,89

10,25

5,48

2,99

7,15

0,02

5,73

6,75

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

96,21

14,37

 

1,69

5,72

2,39

2,99

1,75

0,02

1,04

5,20

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,99

6,51

 

1,07

3,04

2,16

0,25

1,75

0,02

1,04

5,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,20

0,98

 

1,00

3,30

3,03

 

5,40

 

0,99

1,55

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,97

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,34

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,36

 

 

 

0,43

 

 

 

 

0,00

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

14,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

 

 

 

0,78

0,06

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,60

0,71

 

 

0,25

0,13

1,48

0,75

 

0,16

1,42

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,26

 

 

 

 

 

1,17

 

 

0,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,50

0,71

 

 

0,10

0,13

0,31

0,75

 

0,01

1,42

 

-

Đất giao thông

DGT

6,98

0,71

 

 

 

0,10

0,21

0,62

 

 

0,09

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,30

 

 

 

0,10

0,03

0,10

0,12

 

0,01

1,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,48

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,07

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,34

24,75

3,49

3,18

2,70

1,74

2,50

24,99

23,16

9,27

8,72

5,69

9,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,34

21,18

3,13

0,37

0,86

1,56

1,20

9,31

13,68

2,77

4,61

5,55

1,44

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,37

11,65

3,13

0,37

0,69

1,56

1,20

9,31

12,46

2,77

2,68

5,55

1,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,31

2,33

0,34

1,78

0,05

 

 

0,99

7,69

4,75

3,83

 

6,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,87

0,73

0,02

0,46

1,79

 

 

 

0,13

0,29

 

0,14

0,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,52

0,33

 

 

 

0,18

1,30

0,21

0,84

1,46

0,22

 

1,52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

 

 

 

 

 

 

14,49

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,90

0,18

 

 

 

 

 

 

0,81

 

0,06

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,65

0,96

0,34

 

 

0,26

 

1,77

0,65

0,44

 

 

0,37

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 05.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,34

15,42

 

2,95

10,38

5,48

7,82

7,79

0,38

7,17

7,83

1,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,34

14,37

 

1,69

5,72

2,39

7,82

1,75

0,02

1,04

5,20

0,70

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,37

6,51

 

1,07

3,04

2,16

5,08

1,75

0,02

1,04

5,20

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,31

0,98

 

1,00

3,30

3,03

 

5,40

 

0,99

1,55

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,87

0,07

 

0,26

0,13

 

0,00

0,64

0,34

1,78

1,08

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,52

 

 

 

0,43

 

 

 

0,02

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

14,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,90

 

 

 

0,78

0,06

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,65

0,62

 

 

0,10

0,11

1,48

0,45

 

 

0,09

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,49

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,31

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,49

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,08

 

-

Đất giao thông

DGT

0,31

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,08

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thủy lợi Sông Lèn- Dự án KEXIM1 đập ngăn nước mặn

8,69

8,19

0,50

DTL

Các xã: Đa Lộc, Minh Lộc, Phú Lộc

Quyết định số 2032/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ

II

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc

6,00

 

6,00

SKN

Xã Tiến Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2022 của HĐND; Các Quyết định: số 255/QĐ-UBND ngày 20/01/2020; số 1521/QĐ- UBND ngày 20/5/2020; số 2817/QĐ-UBND ngày 20/8/2020; số 1000/QĐ-UBND ngày 06/4/2020; số 1620/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc về thu hồi đất

2

Cụm công nghiệp Hòa Lộc

19,00

12,68

6,32

SKN

Xã Hòa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoàng Hóa

32,00

31,00

1,00

DGT

Các xã: Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

2

Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 tại Km218+245 với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc tại Km0+235 , huyện Hậu Lộc

13,50

 

13,50

DGT

Thị trấn Hậu Lộc, các xã: Thuần Lộc, Mỹ Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022;

3

Đường giao thông nối tỉnh lộ 526 Tại Km11+870 với QL10 tại KM209+200 , xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc

1,80

 

1,80

DGT

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động

2,82

 

2,82

DGT

Xã Phong Lộc

5

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc , huyện Hậu Lộc

11,73

 

11,73

DGT

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022

6

Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh Phong Mục

2,00

 

2,00

DGT

Xã Triệu Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

7

Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi thôn 2

0,10

 

0,10

DGT

Xã Liên Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

8

Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc

5,29

 

5,29

DGT

Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

9

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh

5,92

 

5,92

DGT

Các xã: Đại Lộc, Triệu Lộc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

10

Đầu tư xây dựng kiên cố rãnh thoát nước đường cứu hộ, cứu nạn đường Quan quận xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc

0,01

 

0,01

DGT

Xã Đa Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022của HĐND tỉnh

11

Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc

0,75

 

0,75

DGT

Xã Liên Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc

3,70

 

3,70

DTL

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1.4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa

2,15

 

2,15

DNL

Các xã: Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Trạm biến áp 220kV Hậu Lộc

4,20

 

4,20

DNL

Xã Lộc Sơn

3

Đường dây trạm biến áp 110kV Hậu Lộc 2

2,65

 

2,65

DNL

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, Thị trấn Hậu Lộc

4

Trạm biến áp 110kV Nga Sơn

0,71

 

0,71

DNL

Các xã: Đa Lộc, Liên Lộc

 

5

Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Hậu Lộc - trạm 110kV Nga Sơn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bỉm Sơn, Hậu Lộc, Hà Trung, Thanh Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Liên Lộc

1.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thӑ

0,06

 

0,06

DVH

Xã Cầu Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc

0,05

 

0,05

DVH

Xã Đa Lộc

3

Xây dựng trung tâm văn hóa xã

0,40

 

0,40

DVH

Xã Hòa Lộc

4

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải

0,18

 

0,18

DVH

Xã Hòa Lộc

5

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú

0,22

 

0,22

DVH

Xã Hòa Lộc

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải

0,17

 

0,17

DVH

Xã Đa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn

0,30

 

0,30

DVH

Xã Quang Lộc

8

Nhà văn hóa thôn Lạch Trường

0,10

 

0,10

DVH

Xã Hải Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Nhà văn hóa thôn Đa Phạn

0,10

 

0,10

DVH

Xã Hải Lộc

10

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5

0,25

 

0,25

DVH

Xã Liên Lộc

11

Nhà văn hóa thôn 3

0,03

 

0,03

DVH

Xã Liên Lộc

12

Xây dựng nhà bia tưởng niệm liệt sỹ

0,29

 

0,29

DVH

Xã Cầu Lộc

1.6

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc

0,20

 

0,20

DYT

Thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

San nền Trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc

0,25

 

0,25

DGD

Xã Đại Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường tiểu học II Minh Lộc

0,26

 

0,26

DGD

Xã Minh Lộc

3

Trường Trung học cơ sở xã Hải Lộc

1,30

 

1,30

DGD

Xã Hải Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao thôn Cầu Thọ

0,20

 

0,20

DTT

Xã Cầu Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Quy hoạch sân thể thao thôn Thiều Xá 2

0,29

 

0,29

DTT

Xã Cầu Lộc

3

Quy hoạch sân thể thao thôn Yên Lộc

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đa Lộc

4

Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn

0,30

 

0,30

DTT

Xã Tiến Lộc

5

Sân thể thao thôn Đông Phú

0,31

 

0,31

DTT

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

6

Sân thể thao xã Minh Lộc

1,04

 

1,04

DTT

Xã Minh Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Sân thể thao thôn 1

0,21

 

0,21

DTT

Xã Liên Lộc

1.9

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Cầu Lộc

0,36

 

0,36

DCH

Xã Cầu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.10

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Khu di tích lịch sử Trận địa Đông Ngàn và tượng đài Trung đội dân quân Gái xã Hoa Lộc

1,66

 

1,66

DDT

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời Lê xã Hoa Lộc

0,10

 

0,10

DDT

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích

1,30

 

1,30

DDT

Xã Hải Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương

0,30

0,05

0,25

TON

Xã Quang Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

1

Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã 5 Mã Đa, xã Liên Lộc

0,54

 

0,54

DKV

Xã Liên Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Diêm Phố

25,74

20,37

4,03

ONT

Các xã: Minh Lộc, Hưng Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,34

DGT

Các xã: Minh Lộc, Hưng Lộc

2

Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1)

1,50

 

0,51

ONT

Xã Quang Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,17

DKV

Xã Quang Lộc

0,82

DGT

Xã Quang Lộc

3

Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa

1,30

 

0,73

ONT

Xã Phú Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,04

DKV

Xã Phú Lộc

0,04

DVH

Xã Phú Lộc

0,49

DGT

Xã Phú Lộc

4

Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước

2,68

 

1,51

ONT

Xã Phú Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,08

DKV

Xã Phú Lộc

0,06

DVH

Xã Phú Lộc

1,03

DGT

Xã Phú Lộc

5

Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc

8,02

 

3,75

ONT

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3,52

DGT

Xã Hoa Lộc

0,42

DKV

Xã Hoa Lộc

0,24

DTT

Xã Hoa Lộc

0,08

DVH

Xã Hoa Lộc

6

Khu dân cư thôn Minh Thanh

3,90

 

1,58

ONT

Xã Minh Lộc

2,00

DGT

Xã Minh Lộc

0,32

DKV

Xã Minh Lộc

7

Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc

9,68

 

3,74

ONT

Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc

4,68

DGT

Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc

0,95

DTT

Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc

0,24

DGD

Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc

0,06

DVH

Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc

8

Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc

1,70

 

0,63

ONT

Xã Cầu Lộc

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

1,07

DGT

Xã Cầu Lộc

9

Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc

1,00

 

1,00

ONT

Xã Cầu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Khu dân cư thôn Yên Thường

3,77

 

1,37

ONT

Xã Thuần Lộc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,07

DKV

Xã Thuần Lộc

2,33

DGT

Xã Thuần Lộc

11

Khu dân cư phía Đông thôn Sơn giai đoạn 1

1,60

 

0,80

ONT

Xã Tiến Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,80

DGT

Xã Tiến Lộc

12

Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc

4,22

 

2,96

ONT

Xã Thành Lộc

1,03

DGT

Xã Thành Lộc

0,23

DKV

Xã Thành Lộc

13

Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc

2,00

 

1,12

ONT

Xã Đồng Lộc

0,20

TMD

Xã Đồng Lộc

0,68

DGT

Xã Đồng Lộc

14

Khu dân cư mới xã Hòa Lộc

11,09

 

4,20

ONT

Xã Hòa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,66

DKV

5,68

DGT

0,11

DVH

0,19

TMD

0,26

DGD

15

Khu dân cư mới phía Nam đường Quốc lộ 10

11,30

 

4,24

ONT

Xã Mỹ Lộc

5,40

DGT

0,86

DKV

0,31

DGD

0,38

TMD

0,12

DVH

16

Khu dân cư Nam Đồng Chanh

3,30

 

1,01

ONT

Xã Minh Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DVH

0,17

DKV

0,01

DRA

0,03

DTL

2,00

DGT

17

Khu dân cư Kiến Long điểm dân cư xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc

4,18

0,02

1,71

ONT

Xã Hưng Lộc

0,43

DKV

2,02

DGT

18

Khu dân cư ven hồ Trưng Phát

12,63

2,91

0,10

DVH

Xã Hòa Lộc

4,19

ONT

0,51

DKV

0,52

DTT

4,40

DGT

1.14

Đất ở tại đô thị

19,51

1,69

17,82

 

 

 

1

Khu dân cư khu Minh Hòa

3,38

1,69

0,76

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

0,93

DGT

Thị trấn Hậu Lộc

2

Khu tái định cư Yên Nội

2,30

 

1,11

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1,11

DGT

Thị trấn Hậu Lộc

0,06

DVH

Thị trấn Hậu Lộc

0,03

DKV

Thị trấn Hậu Lộc

3

Khu dân cư xen cư Trung Thắng

3,30

 

1,71

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

0,22

DKV

Thị trấn Hậu Lộc

0,09

DVH

Thị trấn Hậu Lộc

1,28

DGT

Thị trấn Hậu Lộc

4

Khu dân cư Lộc Tân - TT Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc giai đoạn 1

10,53

 

4,58

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

0,50

DKV

Thị trấn Hậu Lộc

0,51

DVH

Thị trấn Hậu Lộc

4,93

DGT

Thị trấn Hậu Lộc

1.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,55

 

0,55

 

 

 

1

Mở rộng công sở xã Đa Lộc

0,05

 

0,05

TSC

Xã Đa Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng công sở xã Hoa Lộc

0,50

 

0,50

TSC

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

1.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,39

 

1,39

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2

0,34

 

0,34

NTD

Xã Cầu Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn Ông Kia

0,27

 

0,27

NTD

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú

0,48

 

0,48

NTD

Xã Mỹ Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên

0,30

 

0,30

NTD

Xã Mỹ Lộc

1.17

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,10

 

0,10

 

 

 

1

Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt

0,10

 

0,10

DRA

Xã Mỹ Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

5,04

 

5,04

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc

1,20

 

1,20

TMD

Thị trấn Hậu Lộc

 

2

Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc

0,35

 

0,35

TMD

Thị trấn Hậu Lộc

 

3

Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc

0,35

 

0,35

TMD

Xã Liên Lộc

 

4

Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc

0,13

 

0,13

TMD

Xã Đa Lộc

 

5

Khu thương mại dịch vụ xã Liên Lộc

0,48

 

0,48

TMD

Xã Liên Lộc

 

6

Khu thương mại dịch vụ xã Thành Lộc

0,85

 

0,85

TMD

Xã Thành Lộc

 

7

Khu thương mại dịch vụ xã Minh Lộc

0,38

 

0,38

TMD

Xã Minh Lộc

 

8

Khu thương mại dịch vụ xã Hoa Lộc

1,30

 

1,30

TMD

Xã Hoa Lộc

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12,73

 

12,73

 

 

 

1

Xưởng sản xuất nhôm kính và đồ nội thất gia dụng

1,50

 

1,50

SKC

Xã Lộc Sơn

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh

2

Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất khẩu

1,71

 

1,71

SKC

Xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

3

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc

0,15

 

0,15

SKC

Xã Hoa Lộc

 

4

Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ

0,70

 

0,70

SKC

Xã Xuân Lộc

 

5

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc

5,00

 

5,00

SKC

Xã Thành Lộc

 

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

0,95

 

0,95

SKC

Xã Liên Lộc

 

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

0,96

 

0,96

SKC

Xã Liên Lộc

 

8

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

1,77

 

1,77

SKC

Xã Liên Lộc

 

3

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủͯ tục giao đất, cho thuê đất

11,77

11,77

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Đồng cồn ve, đồng Nganh

4,99

4,99

 

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hậu Lộc; Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện Hậu Lộc; Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

2

Khu dân cư Thị trấn Hậu Lộc

0,10

0,10

 

ONT

Thị trấn Hậu Lộc

Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

3

Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1

1,33

1,33

 

ONT

Xã Đa Lộc

Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 26/12/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

4

Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc

0,81

0,81

 

ONT

Xã Hải Lộc

Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

5

Khu dân cư nông thôn xã Mỹ Lộc

0,06

0,06

 

ONT

Xã Mỹ Lộc

Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

6

Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc

0,11

0,11

 

ONT

Xã Hoa Lộc

Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

7

Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc

1,68

1,68

 

ONT

Xã Triệu Lộc

Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

8

Khu dân cư nông thôn xã Lộc Sơn

0,10

0,10

 

ONT

Xã Lộc Sơn

Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

9

Khu dân cư nông thôn xã Thuần Lộc

0,23

0,23

 

ONT

Xã Thuần Lộc

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

10

Khu dân cư nông thôn xã Tiến Lộc

0,08

0,08

 

ONT

Xã Tiến Lộc

Quyết định số 4893/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

11

Khu dân cư nông thôn xã Phong Lộc

0,06

0,06

 

ONT

Xã Phong Lộc

Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

12

Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc

0,15

0,15

 

ONT

Xã Cầu Lộc

Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

13

Khu dân cư nông thôn xã Hòa Lộc

0,29

0,29

 

ONT

Xã Hòa Lộc

Quyết định số 7282/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

14

Khu dân cư nông thôn xã Minh Lộc

0,05

0,05

 

ONT

Xã Minh Lộc

Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

15

Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc

0,16

0,16

 

ONT

Xã Phú Lộc

Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

16

Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây

0,99

0,99

 

ONT

Xã Thành Lộc

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

17

Khu Tái định cư xã Minh Lộc

0,59

0,59

 

ONT

Xã Minh Lộc

Quyết định 197/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

4

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

15,12

5,21

7,96

 

 

 

1

Lê Sỹ Thởn, Phạm Thị Dọng

0,064

0,020

0,044

ONT

Xã Đại Lộc

BO882488

2

Nguyễn Văn Thành, Trịnh Thị Ngần

0,014

0,009

0,005

ONT

Xã Đại Lộc

BS695291

3

Nguyễn Tiễn Phát, Cao Thị Hạt

0,009

0,007

0,003

ONT

Xã Đại Lộc

BM058233

4

Lê Viết Hảo

0,086

0,027

0,060

ONT

Xã Đại Lộc

DE639662

5

Vũ Nguyễn Khanh, Hoàng Thị Thao

0,020

0,014

0,006

ONT

Xã Đại Lộc

N911401

6

Vũ Nguyên Khanh

0,026

0,020

0,006

ONT

Xã Đại Lộc

N011401

7

Phạm Văn Hợp

0,076

0,007

0,020

ONT

Xã Cầu Lộc

CR086758

8

Phạm Thế An

0,058

0,020

0,038

ONT

Xã Hoa Lộc

M 913320

9

Nguyễn Mạnh Tuấn

0,053

0,020

0,033

ONT

Xã Hoa Lộc

DL 047143

10

Đồng Xuân Hùng

0,069

0,020

0,049

ONT

Xã Hoa Lộc

M 918110

11

Lưu Minh Hoàng

0,034

0,020

0,014

ONT

Xã Hoa Lộc

M 913691

12

Đặng Danh Lịch

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CM 185201

13

Đặng Văn Thỏa

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Triệu Lộc

CV 185025

14

Nguyễn Thị Tuyết

0,026

0,013

0,013

ONT

Xã Triệu Lộc

CR 093076

15

Đặng Thị Tươi

0,070

0,040

0,030

ONT

Xã Triệu Lộc

CI 521426

16

Nguyễn Văn Lân

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 837775

17

Nguyễn Văn Vinh

0,068

0,041

0,027

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 837789

18

Đặng Ngӑc Đổng

0,015

0,008

0,007

ONT

Xã Triệu Lộc

DD 955761

19

Nguyễn Văn Dinh

0,060

0,030

0,030

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893650

20

Lưu Văn Mười

0,020

0,009

0,011

ONT

Xã Triệu Lộc

DD 955762

21

Nguyễn Thị Quý

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR093050

22

Nguyễn Văn Dũng

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR093051

23

Nguyễn Văn Phú

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR093052

24

Nguyễn Văn Tuấn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CP129359

25

Trịnh Văn Quyên

0,033

0,016

0,018

ONT

Xã Triệu Lộc

CV 199290

26

Nguyễn Quang Cảnh

0,047

0,037

0,010

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 650409

27

Lưu Hồ Lý

0,028

0,015

0,013

ONT

Xã Triệu Lộc

DA 157808

28

Nguyễn Văn Chung

0,035

0,010

0,025

ONT

Xã Triệu Lộc

CR 131873

29

Vũ Thị Liên

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893931

30

Phan Văn Minh

0,080

0,020

0,060

ONT

Xã Triệu Lộc

CV 504152

31

Phan Văn Lâm

0,020

0,015

0,005

ONT

Xã Triệu Lộc

BN 576633

32

Phan Văn Lâm

0,063

0,030

0,033

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893901

33

Nguyễn Văn Hậu

0,020

0,015

0,005

ONT

Xã Triệu Lộc

BN 576632

34

Nguyễn Minh Đức

0,055

0,015

0,040

ONT

Xã Triệu Lộc

CP 171218

35

Nguyễn Văn Sáng

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893890

36

Nguyễn Văn Bình

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 837756

37

Lê Văn Cường

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CL 695186

38

Lê Văn Tâm

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CL 695187

39

Lê Văn Sinh

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CL 695188

40

Nguyễn Văn Hiệp

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR 131702

41

Nguyễn Văn Cạy

0,055

0,045

0,011

ONT

Xã Triệu Lộc

AN560711

42

Nguyễn Thị Là

0,055

0,028

0,027

ONT

Xã Thuần Lộc

AP 422882

43

Ngô Xuân Toàn

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 477730

44

Ngô Xuân Thế

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 477731

45

Vũ Đức Huy

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 018192

46

Vũ Huy Quang

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 018193

47

Nguyễn Thái Bình

0,049

0,032

0,016

ONT

Xã Thuần Lộc

AP 422856

48

Hoàng Văn Ký

0,061

0,020

0,041

ONT

Xã Thuần Lộc

N 996668

49

Vũ Đình Sỹ

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

K 188331

50

Nguyễn Thị Tấn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

M 757108

51

Trương Thị Khánh

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

K 188337

52

Nguyễn Thị Lan

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Thuần Lộc

K 188298

53

Lê Thị Muôn

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Thuần Lộc

M 757107

54

Dương Anh Dũng

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Thuần Lộc

CM 932832

55

Lê Ngӑc Thực

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

AM 359289

56

Vũ Thị Huyền

0,042

0,010

0,032

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639508

57

Vũ Tuấn Ái

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639509

58

Nguyễn Huy Tập

0,090

0,040

0,050

ONT

Xã Thuần Lộc

CP 171924

59

Nguyễn Phú Cường

0,035

0,007

0,028

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639342

60

Lê Công Hiến

0,035

0,007

0,028

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639548

61

Nguyễn Tuấn Sơn

0,035

0,007

0,028

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639344

62

Vũ Đình Thưởng

0,043

0,007

0,036

ONT

Xã Thuần Lộc

CR 086039

63

Nguyễn Xuân Linh

0,027

0,005

0,015

ONT

Xã Xuân Lộc

DH 018724

64

Nguyễn Hồng Mến

0,025

0,005

0,010

ONT

Xã Xuân Lộc

DH 018723

65

Đinh Cao Tâm

0,069

0,015

0,054

ONT

Xã Xuân Lộc

DH 018199

66

Đinh Cao Nguyên

0,029

0,005

0,024

ONT

Xã Xuân Lộc

DH 018198

67

Nguyễn Xuân Linh

0,054

0,010

0,044

ONT

Xã Xuân Lộc

CI 521683

68

Hoàng Văn Tĩnh

0,026

0,005

0,021

ONT

Xã Xuân Lộc

DD 843993

69

Lê Văn Kim

0,109

0,020

0,089

ONT

Xã Xuân Lộc

CP 171389

70

Nguyễn Minh Hiếu

0,064

0,010

0,010

ONT

Xã Xuân Lộc

DE 214028

71

Hoàng Anh Tuấn

0,049

0,005

0,015

ONT

Xã Xuân Lộc

DL598412

72

Hoàng Anh Tuấn

0,033

0,005

0,015

ONT

Xã Xuân Lộc

DL598410

73

Hoàng Hải Yến

0,030

0,005

0,015

ONT

Xã Xuân Lộc

DL598457

74

Hoàng Đình Tắc

0,032

0,005

0,015

ONT

Xã Xuân Lộc

DL598409

75

Hoàng Văn Mai

0,105

0,020

0,085

ONT

Xã Phú Lộc

BS 695818

76

Nguyễn Văn Trӑng

0,066

0,020

0,046

ONT

Xã Phú Lộc

BN 498697

77

Vũ Đại Úy

0,042

0,025

0,017

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437582

78

Hà Viết Hai

0,043

0,020

0,023

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437583

79

Nguyễn Văn Ùi

0,030

0,005

0,025

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437584

80

Trần Ngọc Hà

0,015

0,005

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639569

81

Nguyễn Xuân Đức

0,064

0,010

0,054

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639529

82

Hồ Quang Lực

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639531

83

Nguyễn Thị Thu

0,027

0,010

0,017

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639532

84

Phạm Văn Lập

0,028

0,010

0,018

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639530

85

Lê Đăng Trung

0,031

0,010

0,021

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018005

86

Nguyễn Văn Hùng

0,028

0,010

0,018

ONT

Xã Đa Lộc

DH 477320

87

Trần Văn Lê

0,051

0,005

0,046

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639750

88

Trịnh Thị Khánh Huyền

0,019

0,010

0,009

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018864

89

Phạm Ngọc Ngôn

0,046

0,009

0,037

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018833

90

Nguyễn Phú Hào

0,014

0,005

0,009

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437620

91

Trần Xuân Lâm

0,086

0,022

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

BV 837091

92

Đinh Tiến Đài

0,044

0,005

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

BV 837986

93

Vũ Duy Hiển

0,162

0,065

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

DB 628763

94

Đào Văn Lực

0,115

0,020

0,060

ONT

Xã Đa Lộc

CO 060849

95

Vũ Văn Linh

0,019

0,007

0,012

ONT

Xã Đa Lộc

DB 628707

96

Trần Văn Dũng

0,117

0,013

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

CV 504254

97

Trần Văn Dũng

0,059

0,013

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214945

98

Lê Văn Yên

0,029

0,005

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214944

99

Đỗ Văn Ngư

0,025

0,012

0,013

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214943

100

Đỗ Thị Thủy

0,016

0,005

0,011

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214942

101

Đỗ Văn Thắng

0,036

0,005

0,031

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018479

102

Đỗ Văn Thành

0,035

0,005

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018481

103

Bùi Văn Dương

0,035

0,005

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437826

104

Bùi Văn Tuyên

0,035

0,005

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018481

105

Dương Anh Tuấn

0,061

0,005

0,056

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437826

106

Nguyễn Văn Lâm

0,036

0,015

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639718

107

Đinh Văn Tươi

0,043

0,010

0,033

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437828

108

Vũ Văn Hậu

0,037

0,005

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

DD 843988

109

Lê Văn Nam

0,023

0,005

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018002

110

Nguyễn Huy Anh

0,015

0,005

0,005

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018004

111

Đỗ Thành Công

0,015

0,005

0,005

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018003

112

Trương Văn Thiệu

0,047

0,007

0,013

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214568

113

Bách Văn Quân

0,047

0,002

0,002

ONT

Xã Đa Lộc

DD 955458

114

Nguyễn Hữu Minh

0,025

0,010

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214968

115

Hoàng Văn Bé

0,053

0,005

0,025

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214969

116

Nguyễn Văn Anh

0,034

0,020

0,014

ONT

Xã Đa Lộc

CM 185907

117

Phạm Văn Lập

0,020

0,005

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639411

118

Trương Đình Ngư

0,020

0,005

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639412

119

Nguyễn Tiến Hùng

0,033

0,010

0,023

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214582

120

Đoàn Văn Thái

0,015

0,010

0,005

ONT

Xã Đa Lộc

DD 955798

121

Đỗ Công Đại

0,015

0,005

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639497

122

Nguyễn Văn Tới

0,078

0,005

0,073

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639743

123

Nguyễn Văn Thống

0,015

0,005

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639037

124

Lê Văn Thành

0,015

0,005

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639038

125

Đinh Sỹ Tâm

0,018

0,005

0,013

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437202

126

Chu Quang Duy

0,026

0,005

0,021

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639702

127

Lê Đức Mạnh

0,015

0,005

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639039

128

Phạm Văn Tuấn

0,016

0,005

0,011

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214713

129

Đỗ Văn Nga

0,048

0,020

0,028

ONT

Xã Đa Lộc

CV 734813

130

Vũ Văn Đỉnh

0,050

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

CP 171955

131

Phạm Văn Thuận

0,029

0,014

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

DD 955227

132

Ngô Hữu Tùng

0,059

0,010

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639450

133

Đỗ Trӑng Lợi

0,034

0,005

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DE 214941

134

Vũ Đức Huy

0,097

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

CE 749086

135

Vũ Văn Chuẩn

0,145

0,020

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

M 496850

136

Vũ Kim Ngân

0,078

0,005

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018354

137

Bùi Đức Lương

0,042

0,015

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DL 047416

138

Hoàng Hà

0,026

0,010

0,016

ONT

Xã Đa Lộc

DH 477871

139

Phạm Xuân Quyết

0,023

0,015

0,008

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639728

140

Lê Viết Phương

0,022

0,005

0,017

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639491

141

Nguyễn Thị Lâm

0,047

0,029

0,018

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639416

142

Cao Công Chức

0,015

0,007

0,008

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437835

143

Nguyễn Hữu Đại

0,015

0,007

0,008

ONT

Xã Đa Lộc

DE 437834

144

Lê Viết Phương

0,014

0,007

0,007

ONT

Xã Đa Lộc

DE 639729

145

Đỗ Văn Hưng

0,075

0,008

0,031

ONT

Xã Đa Lộc

CB 349196

146

Vũ Xuân Hướng

0,079

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

CB 353753

147

Vũ Xuân Hướng

0,054

0,020

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DD 104844

148

Nguyễn Bá Sơn

0,163

0,025

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

DB 628990

149

Trương Thị Lài

0,014

0,005

0,009

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018352

150

Trương Văn Thiệu

0,014

0,005

0,009

ONT

Xã Đa Lộc

DH 018353

151

Trần Văn Thái

0,054

0,010

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

DL 047560

152

Bùi Đình Đào

0,063

0,010

0,040

ONT

Xã Đa Lộc

DL 047561

153

Mai Văn Tuấn

0,015

0,007

0,008

ONT

Xã Đa Lộc

DA 157414

154

Mai Văn Tuấn

0,026

0,008

0,018

ONT

Xã Đa Lộc

DD 955459

155

Vũ Văn Trung

0,020

0,006

0,014

ONT

Xã Đa Lộc

DH 477008

156

Hoàng Thị Hà

0,050

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

DL598439

157

Đỗ Xuân Thành

0,094

0,020

0,040

ONT

Xã Lộc Sơn

CB353931

158

Lê Văn Long

0,049

0,010

0,010

ONT

Xã Lộc Sơn

DE437994

159

Lê Văn Long

0,051

0,010

0,010

ONT

Xã Lộc Sơn

DE437993

160

Chung Đức Khanh

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Lộc Sơn

DH477190

161

Chung Đức Khải

0,019

0,010

0,009

ONT

Xã Lộc Sơn

DH 477189

162

Nguyễn Văn Tiến

0,034

0,005

0,010

ONT

Xã Lộc Sơn

DE 214064

163

Nguyễn Thị Lương

0,050

0,010

0,020

ONT

Xã Lộc Sơn

DE 437120

164

Mai Xuân Thuyên

0,080

0,020

0,020

ONT

Xã Lộc Sơn

CX 685037

165

Đỗ Văn Lâm

0,041

0,010

0,015

ONT

Xã Lộc Sơn

DA 157350

166

Lưu Văn Minh

0,032

0,009

0,023

ONT

Xã Mỹ Lộc

DL 047018

167

Lưu Đức Anh

0,012

0,005

0,007

ONT

Xã Mỹ Lộc

DL 047021

168

Lưu Đức Anh

0,013

0,005

0,008

ONT

Xã Mỹ Lộc

DL 047023

169

Lưu Thị Thanh Hà

0,013

0,005

0,008

ONT

Xã Mỹ Lộc

DL 047020

170

Lưu Thị Thanh Hà

0,014

0,005

0,009

ONT

Xã Mỹ Lộc

DL 047024

171

Lưu Đức Anh

0,013

0,005

0,008

ONT

Xã Mỹ Lộc

DL 047022

172

Lưu Đức Anh

0,015

0,005

0,010

ONT

Xã Mỹ Lộc

DL 047019

173

Lê Công Hiến

0,139

0,020

0,060

ONT

Xã Phong Lộc

DE 214066

174

Trương Văn Ngọc

0,032

0,020

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CX 486624

175

Trương Văn Thực

0,047

0,020

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CX486623

176

Hoàng Thị Hợi

0,044

0,010

0,034

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DH477786

177

Nông Quốc Tuấn

0,034

0,007

0,027

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CI 568265

178

Trần Thị Túc

0,092

0,041

0,051

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

BN 498565

179

Hoàng Văn Quí

0,066

0,010

0,056

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DE 639198

180

Lương Thanh Thủy

0,062

0,021

0,015

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DE 639696

181

Nguyễn Thanh Tùng

0,046

0,020

0,026

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CV 798869

182

Nguyễn Văn Thái

0,084

0,020

0,064

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CB 345889

183

Nguyễn Văn Thu

0,088

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DE639234

184

Vũ Công Mạnh

0,031

0,020

0,011

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DH 018386

185

Lê Thị Thủy

0,028

0,020

0,008

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

D D 955884

186

Trương Bá Thận

0,072

0,020

0,052

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

N 930823

187

Trịnh Nguyên Nhân

0,017

0,010

0,003

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DE 437594

188

Hoàng Ngọc Toàn

0,067

0,020

0,047

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

D D 843212

189

Trương Nho Tần

0,110

0,040

0,040

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CE 749135

190

Nguyễn Kim Kiều

0,032

0,020

0,012

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

BV 650897

191

Trần Tiến Dũng

0,049

0,020

0,029

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

BV 650061

192

Hoàng Thị Yến

0,050

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DH 477442

193

Phạm Thu Hiền

0,104

0,020

0,040

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DE 639346

194

Lê Văn Oanh

0,032

0,020

0,012

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

DI 128363

195

Trương Thành Trưởng

0,053

0,020

0,033

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CR 131366

196

Trương Thị Mai

0,015

0,006

0,009

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

D D 955320

197

Trần Văn Quang

0,051

0,020

0,031

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

N 930583

198

Vũ Song Toàn

0,019

0,005

0,014

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CU 513424

199

Lê Như Tiến

0,030

0,020

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

N 930942

200

Trương Thị Thảo

0,015

0,005

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

CĐ 107612

201

Nguyễn Thị Là

0,055

0,028

0,027

ONT

Xã Thuần Lộc

AP 422882

202

Ngô Xuân Toàn

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 477730

203

Ngô Xuân Thế

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 477731

204

Vũ Đức Huy

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 018192

205

Vũ Huy Quang

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Thuần Lộc

DH 018193

206

Nguyễn Thái Bình

0,049

0,032

0,016

ONT

Xã Thuần Lộc

AP 422856

207

Hoàng Văn Ký

0,061

0,020

0,041

ONT

Xã Thuần Lộc

N 996668

208

Vũ Đình Sỹ

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

K 188331

209

Nguyễn Thị Tấn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

M 757108

210

Trương Thị Khánh

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

K 188337

211

Nguyễn Thị Lan

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Thuần Lộc

K 188298

212

Lê Thị Muôn

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Thuần Lộc

M 757107

213

Dương Anh Dũng

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Thuần Lộc

CM 932832

214

Lê Ngӑc Thực

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

AM 359289

215

Vũ Thị Huyền

0,042

0,010

0,032

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639508

216

Vũ Tuấn Ái

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639509

217

Nguyễn Huy Tập

0,090

0,040

0,050

ONT

Xã Thuần Lộc

CP 171924

218

Nguyễn Phú Cường

0,035

0,007

0,028

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639342

219

Lê Công Hiến

0,035

0,007

0,028

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639548

220

Nguyễn Tuấn Sơn

0,035

0,007

0,028

ONT

Xã Thuần Lộc

DE 639344

221

Vũ Đình Thưởng

0,043

0,007

0,036

ONT

Xã Thuần Lộc

CR 086039

222

Ngọ Thị Xuyên

0,059

0,010

0,020

ONT

Xã Tiến Lộc

DI 128178

223

Hoàng Thị Quyên

0,013

0,005

0,008

ONT

Xã Tiến Lộc

DI 128176

224

La Thị Minh

0,076

0,040

0,036

ONT

Xã Tiến Lộc

DD 955793

225

Ngọ Viết Trọng

0,053

0,020

0,033

ONT

Xã Tiến Lộc

DD 955658

226

Cao Ngọc Minh

0,050

0,010

0,040

ONT

Xã Tiến Lộc

DL 047029

227

Cao Ngọc Huynh

0,050

0,010

0,040

ONT

Xã Tiến Lộc

DL 047028

228

Hoàng Văn Thanh

0,033

0,005

0,028

ONT

Xã Tiến Lộc

DH 018151

229

Hoàng Thị Lê

0,110

0,020

0,060

ONT

Xã Tiến Lộc

BU 709446

230

Phạm Văn Bình

0,009

0,007

0,002

ONT

Xã Tiến Lộc

CX 685016

231

Vũ Văn Nhất

0,025

0,010

0,010

ONT

Xã Tiến Lộc

DL 047074

232

Cao Thái Sơn

0,094

0,025

0,069

ONT

Xã Tiến Lộc

CB 353208

233

La Văn Chung

0,047

0,010

0,010

ONT

Xã Tiến Lộc

CI 521869

234

Hoàng Văn Tư

0,074

0,025

0,049

ONT

Xã Tiến Lộc

CB 345400

235

Hoàng Thị Luyện

0,100

0,020

0,020

ONT

Xã Tiến Lộc

BU 709449

236

Hoàng Văn Lực

0,064

0,020

0,020

ONT

Xã Tiến Lộc

CI 574633

237

Trịnh Văn Bộ

0,049

0,020

0,029

ONT

Xã Tiến Lộc

BB 277453

238

Hoàng Thị Mùi

0,071

0,020

0,051

ONT

Xã Tiến Lộc

BU 709469

239

Hoàng Văn Tiến

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Tiến Lộc

DH 477486

240

Cao Thị Dung

0,037

0,010

0,010

ONT

Xã Tiến Lộc

DH 018939

241

Cao Ngọc Thao

0,053

0,010

0,010

ONT

Xã Tiến Lộc

DH 018940

242

Hoàng Văn Tân

0,028

0,010

0,018

ONT

Xã Tiến Lộc

DH 477487

243

Phạm Chinh Xuyên

0,025

0,010

0,010

ONT

Xã Tiến Lộc

DL 047086

244

La Văn Hoàng

0,026

0,010

0,016

ONT

Xã Tiến Lộc

DH 477483

245

Trần Hoàn Thành

0,025

0,005

0,020

ONT

Xã Tiến Lộc

DL 047083

246

Trần Văn Thắng

0,008

0,005

0,003

ONT

Xã Tiến Lộc

DL 047542

247

Ngọ Thị Yêm

0,011

0,005

0,006

ONT

Xã Tiến Lộc

DL 047085

248

Nguyễn Ngọc Hưng

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

BS 695874

249

Nguyễn Tiến Long

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

BS 695875

250

Đặng Văn Dũng

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

BB 277502

251

Đặng Danh Lịch

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CM 185201

252

Đặng Văn Thỏa

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Triệu Lộc

CV 185025

253

Nguyễn Thị Tuyết

0,026

0,013

0,013

ONT

Xã Triệu Lộc

CR 093076

254

Đặng Thị Tươi

0,070

0,040

0,030

ONT

Xã Triệu Lộc

CI 521426

255

Nguyễn Văn Lân

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 837775

256

Nguyễn Văn Vinh

0,068

0,041

0,027

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 837789

257

Đặng Ngọc Đổng

0,015

0,008

0,007

ONT

Xã Triệu Lộc

DD 955761

258

Nguyễn Văn Dinh

0,060

0,030

0,030

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893650

259

Lưu Văn Mười

0,020

0,009

0,011

ONT

Xã Triệu Lộc

DD 955762

260

Nguyễn Thị Quý

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR093050

261

Nguyễn Văn Dũng

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR093051

262

Nguyễn Văn Phú

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR093052

263

Nguyễn Đình Tuấn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CP129359

264

Nguyễn Xuân Tịnh

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893566

265

Trịnh Văn Quyên

0,033

0,016

0,018

ONT

Xã Triệu Lộc

CV 199290

266

Nguyễn Quang Cảnh

0,047

0,037

0,010

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 650409

267

Trương Tiến Dũng

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 837591

268

Lê Ánh Hồng

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893583

269

Đặng Văn Minh

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893519

270

Lê Vưn Tuyên

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893754

271

Lưu Hồ Lý

0,028

0,015

0,013

ONT

Xã Triệu Lộc

DA 157808

272

Nguyễn Văn Chung

0,035

0,010

0,025

ONT

Xã Triệu Lộc

CR 131873

273

Vũ Thị Liên

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893931

274

Phan Văn Minh

0,080

0,020

0,060

ONT

Xã Triệu Lộc

CV 504152

275

Phan Văn Lâm

0,020

0,015

0,005

ONT

Xã Triệu Lộc

BN 576633

276

Phan Văn Lâm

0,063

0,030

0,033

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893901

277

Nguyễn Văn Hậu

0,020

0,015

0,005

ONT

Xã Triệu Lộc

BN 576632

278

Nguyễn Minh Đức

0,055

0,015

0,040

ONT

Xã Triệu Lộc

CP 171218

279

Nguyễn Văn Sáng

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

AL 893890

280

Nguyễn Văn Bình

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

BV 837756

281

Lê Văn Cường

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CL 695186

282

Lê Văn Tâm

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CL 695187

283

Lê Văn Sinh

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CL 695188

284

Nguyễn Văn Hiệp

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Triệu Lộc

CR 131702

285

Nguyễn Văn Cạy

0,055

0,045

0,011

ONT

Xã Triệu Lộc

AN560711

286

Phạm Ngọc Núi

0,033

0,007

0,013

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 477718

287

Phạm Ngọc Đà

0,048

0,007

0,014

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 477720

288

Nguyễn Thị Hàng

0,040

0,010

0,010

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 477170

289

Nguyễn Văn Tuấn

0,041

0,005

0,020

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 018839

290

Lê Văn Bắc

0,046

0,010

0,036

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 018165

291

Lê Xuân Thành

0,026

0,005

0,021

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 477221

292

Lê Duy Thông

0,025

0,005

0,020

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 477218

293

Trần Văn Cảnh

0,025

0,005

0,020

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 477219

294

Hồ Quang Lực

0,025

0,005

0,020

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 477220

295

Bách Văn Quân

0,092

0,010

0,030

ONT

Xã Tuy Lộc

DH 018837

296

Vũ Đức Tuấn

0,124

0,020

0,020

ONT

Xã Tuy Lộc

CI 574316

297

Nguyễn Văn Thảnh

0,118

0,020

0,098

ONT

Xã Tuy Lộc

N 926822

298

Mai Quang Đạo

0,067

0,010

0,020

ONT

Xã Tuy Lộc

CI 574663

299

Hoàng Thị Thắm

0,044

0,015

0,020

ONT

Xã Tuy Lộc

CP 129511

300

Nguyễn Xuân Đình

0,074

0,020

0,054

ONT

Xã Minh Lộc

N 903616

301

Cao Thị Phơ

0,049

0,020

0,029

ONT

Xã Minh Lộc

CE 880154

302

Bùi Duy Hưng

0,025

0,015

0,010

ONT

Xã Minh Lộc

DE 437645

303

Vũ Văn Chơng

0,016

0,005

0,011

ONT

Xã Minh Lộc

DE 437644

304

Nguyễn Văn Huân

0,015

0,010

0,005

ONT

Xã Minh Lộc

CE 880173

305

Nguyễn Thị Biền

0,080

0,067

0,012

ONT

Xã Minh Lộc

DE 437149

306

Nguyễn Văn Thanh

0,014

0,009

0,005

ONT

Xã Minh Lộc

BV 650658

307

Nguyễn Văn Cường

0,045

0,020

0,025

ONT

Xã Minh Lộc

BV837560

308

Nguyễn Thị Mơ

0,028

0,020

0,008

ONT

Xã Minh Lộc

N 9036943

309

Nguyễn Văn Tỉnh

0,017

0,009

0,008

ONT

Xã Minh Lộc

CX 685381

310

Hoàng Anh Nhường

0,021

0,006

0,015

ONT

Xã Minh Lộc

DH 018156

311

Kiều Văn Hạnh

0,034

0,015

0,019

ONT

Xã Minh Lộc

DH 018157

312

Trần Thị Hằng

0,065

0,028

0,036

ONT

Xã Minh Lộc

BV 920773

313

Lê Hồng Phong

0,036

0,010

0,016

ONT

Xã Minh Lộc

DD 104757

314

Lê Văn Dũng

0,061

0,014

0,047

ONT

Xã Minh Lộc

DH 477916

315

Đinh Văn Bích

0,057

0,020

0,037

ONT

Xã Minh Lộc

N 903646

316

Nguyễn Văn Châu

0,014

0,010

0,004

ONT

Xã Minh Lộc

CM 185932

317

Hoàng Văn Thủy

0,036

0,020

0,016

ONT

Xã Minh Lộc

BH 784949

318

Hoàng Văn Ngọc

0,015

0,006

0,009

ONT

Xã Minh Lộc

DE 639374

319

Hoàng Minh Nhâm

0,018

0,008

0,010

ONT

Xã Minh Lộc

DE 639372

320

Hoàng Xuân Quý

0,015

0,006

0,009

ONT

Xã Minh Lộc

DE 639373

321

Lê Văn Toàn

0,018

0,007

0,011

ONT

Xã Minh Lộc

DE 437785

322

Vũ Trung Miêng

0,020

0,008

0,011

ONT

Xã Minh Lộc

DH 01655

323

Nguyễn Song Hào

0,047

0,040

0,007

ONT

Xã Minh Lộc

DD 843241

324

Hoàng Văn Ngọc

0,015

0,006

0,009

ONT

Xã Minh Lộc

DE 839374

325

Hoàng Văn Nhâm

0,018

0,008

0,010

ONT

Xã Minh Lộc

DE 639372

326

Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thị Loan

0,017

0,010

0,007

ONT

Xã Minh Lộc

CE 925621

327

Lê Đình Tú, Hoàng Thị Hiền

0,069

0,020

0,049

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

B0 882454

328

Nguyễn Thị Bách

0,011

0,005

0,006

ONT

Xã Hưng Lộc

C0 060539

329

Vũ Huy Thường

0,060

0,032

0,028

ONT

Xã Hưng Lộc

AP 410638

330

Vũ Văn Yết

0,041

0,020

0,021

ONT

Xã Minh Lộc

N 903904

331

Nguyễn Văn Chung

0,048

0,011

0,020

ONT

Xã Hưng Lộc

CU 513716

332

Nguyễn Trần Lý

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Hưng Lộc

BH 602614

333

Nguyễn Văn Hòa

0,009

0,007

0,002

ONT

Xã Hưng Lộc

DD 955826

334

Lê Văn Nin

0,120

0,031

0,089

ONT

Xã Hưng Lộc

AP 410604

335

Phan Xuân Đảng

0,055

0,020

0,035

ONT

Xã Hưng Lộc

DD 843649

336

Nguyễn Văn Việt

0,012

0,008

0,005

ONT

Xã Hưng Lộc

CB 353832

337

Đinh Văn Huy

0,025

0,006

0,019

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 437926

338

Hoàng Duy Tự

0,009

0,006

0,003

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 437348

339

Nguyễn Ngọc Đan

0,017

0,005

0,012

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 639307

340

Nguyễn Thị Loan

0,008

0,005

0,003

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 639310

341

Nguyễn Văn Duy

0,021

0,013

0,008

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 437954

342

Nguyễn Văn Thủy

0,013

0,005

0,008

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 639308

343

Vũ Văn Khánh

0,018

0,011

0,007

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 437122

344

Vũ Văn Thệ

0,041

0,019

0,021

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 437120

345

Vũ Văn Trường

0,018

0,011

0,007

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 437121

346

Đinh Phương Duy

0,025

0,007

0,018

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 437925

347

Nguyễn Ngọc Phượng

0,012

0,005

0,007

ONT

Xã Hưng Lộc

DE 639309

348

Đinh Văn Khuyến

0,034

0,020

0,014

ONT

Xã Hưng Lộc

BL 417347

349

Nguyễn Anh Túy, Hoàng Thị Chữ

0,038

0,006

0,014

ONT

Xã Xuân Lộc

DL 047630

350

Nguyễn Đình Ánh, Bùi Thị Loan

0,028

0,007

0,013

ONT

Xã Xuân Lộc

DL 047632

351

Nguyễn Đình Ánh, Bùi Thị Loan

0,028

0,007

0,013

ONT

Xã Xuân Lộc

DL 047629

352

Nguyễn Hồng Mến

0,025

0,005

0,020

ONT

Xã Xuân Lộc

DH018723

353

Nguyễn Xuân Linh

0,027

0,005

0,022

ONT

Xã Xuân Lộc

DH018724

354

Đinh Cao Tâm

0,069

0,015

0,054

ONT

Xã Xuân Lộc

DH018199

Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Hậu Lộc chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác