Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch khuyến nông cấp tỉnh Sơn La năm 2024
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch khuyến nông cấp tỉnh Sơn La năm 2024
Số hiệu: | 2531/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thành Công |
Ngày ban hành: | 28/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2531/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thành Công |
Ngày ban hành: | 28/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2531/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG CẤP TỈNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông; Nghị định 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông Trung ương giai đoạn 2020 - 2025; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2020/NQ-HĐND ngày 01/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La phê duyệt Chương trình khuyến nông địa phương giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 576/TTr-SNN ngày 27/10/2023; Báo cáo số 835/BC-SNN ngày 10/11/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải trình, tiếp thu ý kiến tham gia của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông tỉnh năm 2024, với những nội dung sau:
1. Tên kế hoạch: Kế hoạch Khuyến nông tỉnh năm 2024.
2. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sơn La.
3. Cơ quan thực hiện: Hội Nông dân tỉnh Sơn La; Trung tâm Khuyến nông tỉnh Sơn La.
4. Địa điểm, thời gian thực hiện:
a) Địa điểm: 12 huyện, thành phố trong tỉnh.
b) Thời gian: Năm 2024.
5. Cơ quan, đơn vị phối hợp thực hiện
a) Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp các huyện, thành phố.
b) Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
- Thông tin, tuyên truyền, tham quan học tập: 06 nội dung (đơn vị thực hiện: Trung tâm Khuyến nông: 06 nội dung).
- Đào tạo, tập huấn: 6 lớp (đơn vị thực hiện: Trung tâm Khuyến nông: 6 lớp).
- Mô hình trình diễn: 08 mô hình (đơn vị thực hiện: Trung tâm Khuyến nông: 04 mô hình; Hội Nông dân tỉnh: 04 mô hình).
TT |
Danh mục chương trình/ mô hình |
ĐVT |
Quy mô |
Địa điểm thực hiện |
A |
TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG |
|
|
|
I |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
1 |
Xây dựng Phóng sự khuyến nông và bài Điểm giá thị trường trên Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
Phóng sự/năm |
12 |
Địa bàn tỉnh Sơn La |
2 |
Tuyên truyền hoạt động Khuyến nông trên báo Sơn La |
Trang bào/Năm |
04 |
Địa bàn tỉnh Sơn La |
3 |
Tuyên truyền hoạt động Khuyến nông trên Đài tiếng nói Việt Nam khu vực Tây Bắc |
Phóng sự/năm |
12 |
Địa bàn tỉnh Sơn La |
4 |
Hội thảo đầu bờ "Khuyến nông kết nối nhân rộng mô hình sản xuất nông nghiệp theo chuỗi giá trị" |
Hội thảo |
1 |
Huyện Vân Hồ |
5 |
Tọa đàm "Giải pháp phát triển mô hình sản xuất nông nghiệp theo hướng kinh tế tuần hoàn". |
TĐ |
1 |
Thành phố Sơn La |
6 |
In và phát hành Nông lịch năm 2025 |
Cuốn |
10.000 |
Phát hành địa bàn tỉnh |
II |
Chương trình đào tạo, tập huấn |
Lớp |
6 |
6 huyện, thành phố |
III |
Xây dựng mô hình khuyến nông |
|
|
|
1 |
Mô hình Trồng thâm canh thảo quả dưới tán rừng gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm (thời gian thực hiện 02 năm 2024, 2025) |
Ha |
10 |
Huyện Mai Sơn |
2 |
Mô hình giá thể ứng dụng sản xuất cà chua gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm (thời gian thực hiện 01 năm 2024) |
Ha |
0,2 |
Huyện Mai Sơn |
3 |
Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm theo VIETGAP gắn với hệ thống tưới ẩm (thời gian thực hiện 03 năm 2024, 2025, 2026) |
Ha |
01 |
Vùng khó khăn của huyện Sông Mã và Yên Châu |
4 |
Mô hình Kinh tế nông nghiệp tuần hoàn (gà H’Mông thương phẩm) (thời gian thực hiện 01 năm 2024) |
Con |
7.000 |
Huyện Phù Yên, Bắc Yên, Thành phố Sơn La |
B |
HỘI NÔNG DÂN TỈNH |
|
|
|
1 |
Mô hình thâm canh, cải tạo giống mận hậu theo tiêu chuẩn VietGap nhằm nâng cao giá trị gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm (năm thứ 3) |
ha |
10 |
Thành phố Sơn La, huyện Thuận Châu |
2 |
Mô hình trồng mới một số giống cam rải vụ theo tiêu chuẩn VietGap nhằm nâng cao giá trị gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm (năm thứ 3) |
ha |
5 |
Huyện Sông Mã |
3 |
Mô hình thâm canh, cải tạo giống Nhãn theo tiêu chuẩn VietGap nhằm nâng cao giá trị gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm (năm thứ 3) |
ha |
10 |
Huyện Mai Sơn |
4 |
Mô hình thâm canh, cải tạo giống xoài theo tiêu chuẩn VietGAP gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm (năm thứ 3) |
ha |
10 |
Huyện Yên Châu |
a) Tổng vốn: 7.405.000.000 đồng
b) Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh: 4.720.900.000 đồng, trong đó:
+ Hội nông dân tỉnh: 2.221.300.000 đồng.
+ Trung tâm Khuyến nông tỉnh: 2.499.600.000 đồng.
c) Vốn dân góp và các nguồn đối ứng khác: 2.684.100.000 đồng.
(Có biểu tổng hợp dự toán chi tiết gửi kèm).
a) Vốn ngân sách tỉnh: Hỗ trợ không thu hồi (giống, các chi phí triển khai, thông tin tuyên truyền và một phần vật tư thiết yếu) để xây dựng mô hình và đào tạo, tham quan, thông tin, tuyên truyền, kiểm tra, giám sát, hội đồng thẩm định nhiệm vụ Khuyến nông.
b) Vốn đối ứng: Nông dân đóng góp thêm bằng tiền mặt, hiện vật, công lao động để thực hiện mô hình và hưởng lợi từ sản phẩm làm ra.
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chủ trì đôn đốc, kiểm tra, giám sát các đơn vị thực hiện nội dung kế hoạch được phê duyệt. Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả triển khai, thực hiện.
b) Sở Tài chính
Trên cơ sở nguồn kinh phí ngân sách tỉnh cấp cho hoạt động khuyến nông năm 2024, theo dõi cấp phát kinh phí theo tiến độ sử dụng vốn theo Kế hoạch Khuyến nông tỉnh năm 2024 được phê duyệt.
c) Hội Nông dân tỉnh, Trung tâm Khuyến nông
- Tổ chức triển khai thực hiện các nội dung Kế hoạch Khuyến nông cấp tỉnh năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng mục tiêu đề ra; phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan, lồng ghép các nguồn vốn khác để thực hiện chương trình, mô hình đảm bảo hiệu quả.
- Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản; phân bón cây trồng, thức ăn chăn nuôi, thủy sản đưa vào thực hiện mô hình phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật chuyên ngành và các tiêu chuẩn, quy định pháp luật có liên quan.
- Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, vật tư kỹ thuật phục vụ cho mô hình phải có trong danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam; đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định và làm đầy đủ các thủ tục cần thiết khác có liên quan trong quá trình triển khai mô hình.
- Có phương án quản lý tài sản hình thành sau khi kết thúc mô hình.
d) UBND các huyện, thành phố
Chỉ đạo các Phòng, đơn vị liên quan phối hợp với Trung tâm Khuyến nông tỉnh, Hội Nông dân tỉnh triển khai hoàn thành các mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện, thành phố năm 2024.
e) Chế độ báo cáo
Định kỳ hàng quý (trước ngày 15 tháng cuối quý), 6 tháng (trước ngày 15/6/2024) năm (trước ngày 05/12/2024), các đơn vị (Hội Nông dân tỉnh, Trung tâm Khuyến nông) báo cáo kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo UBND tỉnh trước 10/12/2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây