Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2010 về điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn từ ngành tài chính sang ngành tài nguyên môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2010 về điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn từ ngành tài chính sang ngành tài nguyên môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 2517/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 07/06/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/06/2010 | Số công báo: | 61-61 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2517/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 07/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/06/2010 |
Số công báo: | 61-61 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2517/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHUYỂN NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN TỪ NGÀNH TÀI CHÍNH SANG NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
về điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất, hồ sơ, tài liệu, tổ chức và cán
bộ, công chức làm công tác định giá đất từ ngành tài chính sang ngành tài
nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2008
của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường
thuộc Ủy ban nhân dân các cấp;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06 tháng 5 năm 2009 của Bộ
Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban
hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 3471/VPCP ngày 27 tháng 5
năm 2009 về việc thực hiện Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2008
của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 201/TB-VPCP ngày 16 tháng 7 năm 2009 của
Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc họp về việc
phân định nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất giữa ngành tài nguyên và môi trường
và ngành tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3419/TT-STC-BVG ngày 15 tháng
4 năm 2010, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số
1345/TNMT-ĐKKTĐ ngày 15 tháng 3 năm 2010 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
801/TT-SNV ngày 31 tháng 5 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chuyển những nhiệm vụ từ ngành tài chính sang ngành tài nguyên và môi trường điều chuyển từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường như sau:
1. Chủ trì phối hợp với các sở - ngành liên quan, xây dựng, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành bảng giá các loại đất; hướng dẫn phương pháp xác định giá đất; chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, hướng dẫn giải quyết vướng mắc về xây dựng, điều chỉnh và áp dụng bảng giá đất theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận - huyện; tổng hợp, cung cấp dữ liệu, thông tin về khung giá các loại đất và bảng giá đất để cơ quan tài chính thẩm tra khung giá hoặc giải quyết khiếu nại, tố cáo về định giá đất cụ thể.
2. Hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chủ trì, phối hợp với sở, ngành liên quan hướng dẫn xử lý vướng mắc về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận - huyện; hướng dẫn việc xác định người sử dụng đất được bồi thường, hỗ trợ hoặc không được bồi thường, hỗ trợ; hướng dẫn việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người tái định cư; quy định và hướng dẫn về quản lý đất đai trong khu tái định cư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm bàn giao cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hồ sơ, tài liệu bằng văn bản và dữ liệu số có liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này.
b) Cán bộ, công chức làm công tác nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này.
c) Kinh phí hoạt động liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố điều chuyển biên chế từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường tương ứng số cán bộ, công chức đang làm nhiệm vụ tại điểm 1 khoản 1 Điều này.
Điều 3. Trong thời gian một tháng (30 ngày) kể từ ngày ký Quyết định này, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn tất việc điều chuyển nhiệm vụ, bàn giao hồ sơ, nhân sự, kinh phí hoạt động và các vấn đề có liên quan. Việc điều chuyển phải đảm bảo không ảnh hưởng hoạt động của các cơ quan, đơn vị.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành trước đây trái với Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây