Quyết định 2506/2004/QĐ-UB bổ sung bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền quy định tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB và 3849/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 2506/2004/QĐ-UB bổ sung bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền quy định tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB và 3849/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 2506/2004/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 26/07/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2506/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 26/07/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/2004/QĐ-UB |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
"VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE HAI BÁNH GẮN MÁY, XE Ô TÔ, TÀU, THUYỀN QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 882/2003/ QĐ-UB NGÀY 02/4/2003 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3849/2003/QĐ-UB NGÀY 28/10/2003 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH"
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003.
- Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ; Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 176/1999/NĐ-CP.
- Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế GTGT và thuế TNDN qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002.
- Xét đề nghị của Liên ngành Cục thuế – Sở Tài chính tại Tờ trình số 1674 TT/LN ngày 14 tháng 6 năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay bổ sung, sửa đổi bảng giá tối thiểu (giá đã có thuế VAT) đối với các loại xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền mới 100% quy định tại quyết định số 882/2003/QĐ-UB ngày 02/4/2003 và Quyết định số 3849/2003/QĐ-UB ngày 28/10/2003 của UBND tỉnh Quảng Ninh để làm căn cứ tính và thu lệ phí trước bạ, tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền ghi giá bán trên hoá đơn giao cho người mua thấp hơn giá bán thực tế trên thị trường theo phụ lục kèm theo quyết định này.
Các loại xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền không thuộc đối tượng bổ sung,sửa đổi tại Quyết định này, thì được giữ nguyên mức giá đã được quy định tại quyết định số 882/2003/QĐ-UB ngày 02/4/2003 và Quyết định số 3849/2003/QĐ-UB ngày 28/10/2003 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
Điều 2: Giao cho các ngành chức năng: Thuế, Tài chính, Quản lý thị trường, Thương mại, Công an và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào bảng giá tối thiểu quy định tại quyết định số 882/2003/QĐ-UB ngày 02/4/2003, Quyết định số 3849/2003/QĐ-UB ngày 28/10/2003 và bảng giá tối thiểu sửa đổi, bổ sung quy định tại quyết định này để tính và thu lệ phí trước bạ, xử lý truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở kinh doanh xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền có hành vi vi phạm ghi giá bán trên hoá đơn giao cho người mua thấp hơn giá bán thực tế.
Điều 3: Trong quá trình thực hiện, nếu giá cả các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tầu, thuyền trên thị trường tỉnh Quảng Ninh có sự biến động tăng hoặc giảm trên 5% thì Cục thuế tỉnh tổng hợp báo cáo Uỷ ban Nhân dân tỉnh để điều chỉnh giá kịp thời.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2004.
Điều 4: Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thương mại, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
T/M
UBND TỈNH QUẢNG NINH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây