Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2478/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đặng Phong |
Ngày ban hành: | 18/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2478/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Đặng Phong |
Ngày ban hành: | 18/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2478/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2292/QĐ-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 536/TTr-STC ngày 18/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành mới 01 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (Phụ lục I kèm theo).
2. Ban hành mới 01 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (Phụ lục II kèm theo).
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài chính phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm:
- Cập nhật lên Cơ sở quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn và Trung tâm thông tin điện tử của Sở đúng quy định; đồng thời gửi về Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn) theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của Bộ Tài chính, Giám đốc Sở Tài chính thừa ủy quyền của Chủ tich UBND tỉnh chịu trách nhiệm ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tich UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo Bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính lên Trang thông tin điện tử của đơn vị vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH; DO SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
3.000291.000.00.000.H47 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
Quản lý công sản. |
Không quá 30 ngày. |
Tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương. |
Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
1. Trình tự thực hiện:
a) Hàng năm, chậm nhất là ngày 31 tháng 10, tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương lập Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất, gửi Sở Tài chính; trường hợp tổ chức quản lý, kinh doanh nhà là đơn vị sự nghiệp công lập có cơ quan quản lý cấp trên thì tổ chức quản lý, kinh doanh nhà phải báo cáo cơ quan quản lý cấp trên để tổng hợp, có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Tài chính.
Trường hợp phải điều chỉnh Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất do phát sinh các trường hợp thay đổi số lượng nhà, đất được giao quản lý, khai thác hoặc thay đổi giữa các mục đích quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ, tổ chức quản lý, kinh doanh nhà có trách nhiệm lập Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung.
b) Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất theo quy định, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu cần) thẩm định sự phù hợp của nội dung kế hoạch thực hiện của năm sau với các căn cứ xây dựng Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất của tổ chức quản lý, kinh doanh nhà, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Văn bản của tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương kèm Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất: 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất hàng năm hoặc Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung thì Sở Tài chính phải trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức quản lý, kinh doanh nhà địa phương.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài chính.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Tên, đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI CHÍNH; DO SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam). |
04 giờ |
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ công Quảng Nam hoặc Bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý. |
TTHC áp dụng theo Quyết định số 2292/QĐ- BTC ngày 26/9/2024 của Bộ Tài chính. |
Bước 2 |
Điều phối hồ sơ/Phân công xử lý hồ sơ. |
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng, Phòng Quản lý giá và công sản-Sở Tài chính. |
04 giờ |
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản |
Công chức Phòng Quản lý giá và công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành, địa phương liên quan (nếu cần thiết). |
19,5 ngày (Trong đó Sở, ngành, địa phương liên quan có ý kiến thẩm định là 07 ngày) |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của các Phòng chuyên môn của Sở Tài chính; Sở, ngành (Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu cần thiết) thẩm định sự phù hợp của nội dung Kế hoạch thực hiện của năm sau với các căn cứ xây dựng Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất của tổ chức quản lý, kinh doanh nhà, Sở Tài chính lập Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét Quyết định phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (gọi tắt Tờ trình). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ). |
|
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt Văn bản. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản-Sở Tài chính được phân công. |
02 ngày |
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản (ký số). |
Lãnh đạo Sở Tài chính được phân công. |
01 ngày |
|
Ký duyệt: -Tờ trình; -Hoặc văn bản bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Vào sổ Văn bản, phát hành, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư, công chức Phòng Quản lý giá và công sản. |
04 giờ |
|
Công chức Phòng Quản lý giá và công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành: - Tờ trình; - Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ gửi cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ. |
Văn bản của Sở Tài chính yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này. |
Bước 7 |
Giải quyết hồ sơ |
- Văn phòng UBND tỉnh. - UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Văn thư, công chức Phòng chuyên môn, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đầy đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng) dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất gửi TTPVHCC Quảng Nam. |
|
Bước 8 |
Trả kết quả, vào sổ Văn bản đến, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. |
|
01 ngày |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết TTHC. |
TTPVHCC Quảng Nam. |
04 giờ |
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện. |
|
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ giải quyết TTHC. |
Văn thư, công chức Phòng Quản lý giá và công sản-Sở Tài chính. |
04 giờ |
|
Công chức Phòng Quản lý giá và công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo phê duyệt tại Bước 6, Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây