Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 2473/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 24/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2473/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 24/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2473/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO CÁC TUYẾN QUỐC LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;
Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Văn bản số 7492/BGTVT-KCHT ngày 10/7/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc thỏa thuận đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 143/TTr-UBND ngày 12/7/2018
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025, với nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu thực hiện quy hoạch
- Quy hoạch các điểm đấu nối đường nhánh vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định.
- Từng bước khắc phục các điểm đấu nối không phù hợp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phù hợp phát triển giao thông vận tải và các quy hoạch đã được phê duyệt.
- Nâng cao hiệu quả công tác quản lý, khai thác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, ngăn chặn các trường hợp đấu nối trái phép.
- Giảm thiểu tai nạn giao thông và nâng cao năng lực khai thác các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh.
2. Nội dung quy hoạch
a. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 1: Tổng số điểm 132 (chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo).
b. Đấu nối đường nhánh vào tuyến tránh Quốc lộ 1: Tổng số điểm 21 (chi tiết có Phụ lục 1a kèm theo).
c. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 1D: Tổng số điểm 25 (chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).
d. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 19: Tổng số điểm 81 (chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo).
đ. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 19B: Tổng số điểm 35 (chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo).
e. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 19C: Tổng số điểm 19 (chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện quy hoạch
1. Về quy mô, hình thức nút giao thông
- Đối với các nút giao thông hiện hữu, tổ chức giao thông theo hình thức giao đồng mức, bố trí đầy đủ biển báo hiệu đường bộ cần thiết theo quy chuẩn QCVN41:2016 và các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định hiện hành có liên quan.
- Đối với nút giao thông được xây dựng mới, căn cứ tiêu chuẩn TCVN4054:2005 (Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế) để thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối được quy hoạch.
- Đối với các đường nhánh hiện có ở lân cận vị trí đấu nối được quy hoạch, nếu có nhu cầu kết nối vào Quốc lộ thì yêu cầu các cơ quan, địa phương phải thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
2. Khi phê duyệt các dự án, yêu cầu các cơ quan chức năng phải cấp đất nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ theo quy định tại Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ.
3. Quyết định này và Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 2481/QĐ-CTUBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU
NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Hà Nội đi T.p Hồ Chí Minh |
Nút giao thông có sẵn |
Nút giao thông QH mới |
Tên đường nhánh |
Ghi chú |
||
Bên trái |
Bên phải |
||||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km1125+00-Km1129+200): huyện Hoài Nhơn |
|
||||||||
1 |
Km 1125+050 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Hoa Cúc |
VB số 5864/BGTVT |
|
2 |
Km 1126+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Cầu Chui - La Vuông |
VB số 3506/BGTVT-KH ĐT |
|
3 |
Km 1127+210 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường ĐT.638 |
|
|
4 |
Km 1127+550 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường tránh QL. 1 |
|
|
5 |
Km 1128+790 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đi Gò Dài |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1129+200-Km1132+500): Thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
|||||||||
6 |
Km 1129+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Bến xe Tam Quan |
VB số 4094/BGTVT-13/4/2016 |
|
7 |
Km 1130+050 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Việt Hưng 1 |
VB số 5864/BGTVT |
|
8 |
Km 1130+190 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường ĐT.639 |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
9 |
Km 1131+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường NT (Ga T.Quan) |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
10 |
Km 1131+900 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường nội thị |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
11 |
Km 1132+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
(QL1 và QL1A) |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1132+500-Km1143+00): huyện Hoài Nhơn |
|
||||||||
12 |
Km 1132+750 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Hoài Hảo |
VB số 5864/BGTVT |
|
13 |
Km 1134+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CCN Hoài Thanh Tây |
VB số 2429/BGTVT-14/4/2010 |
|
14 |
Km 1134+940 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
ĐH Ngọc An- Lương Thọ |
VB số 5864/BGTVT - 26/8/2009 |
|
15 |
Km 1136+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Ngọc Sơn |
VB số 5864/BGTVT |
|
16 |
Km 1136+680 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 26 |
VB số 5864/BGTVT |
|
17 |
Km 1136+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐH Tài Lương-Ca Công |
VB số 5864/BGTVT |
|
18 |
Km 1137+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Tài Lương 4 |
VB số 5864/BGTVT |
|
19 |
Km 1137+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐX |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
20 |
Km 1139+700 |
Ngã 3 |
x |
|
|
|
TT sát hạch H.Nhơn |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
21 |
Km 1140+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD HTX H.Nhơn |
VB số 5864/BGTVT |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1143+00-Km1 148+800): Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
|||||||||
22 |
Km 1143+250 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường ĐT(QL1.cũ) |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
23 |
Km 1145+540 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đường QH-Lê Lợi-KDC |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
24 |
Km 1146+000 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Trạm dừng nghỉ |
VB số 16841/BGTVT 18/12/2015 |
|
25 |
Km 1146+250 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường ĐT.629 |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
26 |
Km 1146+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD số 30 |
VB số 5864/BGTVT |
|
27 |
Km 1148+030 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường ĐT.630 |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
28 |
Km 1148+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Giao QL. 1 cũ |
QL.1 cũ |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1148+800-Km1154+00): huyện Hoài Nhơn |
|
||||||||
29 |
Km 1149+110 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Phú Liễu |
VB số 5864/BGTVT |
|
30 |
Km 1150+630 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường QH khu TĐC |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
31 |
Km 1152+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Hoàng Tính |
VB số 5864/BGTVT |
|
32 |
Km 1152+830 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường CCN |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1154+00-Km1161+450): huyện Phù Mỹ |
|
||||||||
33 |
Km 1155+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD |
VB số 3069/BGTVT-20 10 |
|
34 |
Km 1156+680 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi thôn Lộc Thái |
VB số 5864/BGTVT |
|
|
Km 1158+420 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi Tam Tượng - Phú Thứ |
VB số 5864/BGTVT |
|
36 |
Km 1159+900 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 20 |
VB số 5864/BGTVT |
|
37 |
K 1160+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Mỹ Châu |
VB số 5864/BGTVT |
|
38 |
Km 1160+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi Mỹ Đức |
VB số 5864/BGTVT |
|
39 |
Km 1160+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi thôn Tân Ốc |
VB số 5864/BGTVT |
|
40 |
Km 1161+400 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi thôn Nghĩa Lộc |
VB số 5864/BGTVT |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1161+450-Km1164+00): Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
|||||||||
41 |
Km 1161+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường ĐT.632 |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
42 |
Km 1161+880 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường NT chợ B.Dương |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
43 |
Km 1162+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường trục TT B.Dương |
QĐ số 2052/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|
44 |
Km 1162+360 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường nội thị |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
45 |
Km 1162+460 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD số 22 |
VB số 5864/BGTVT |
|
46 |
Km 1162+490 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường nội thị |
QĐ số 2052/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|
47 |
Km 1162+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường nội thị |
VB số 5864/BGTVT |
|
48 |
Km 1163+640 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường nội thị |
QĐ số 2052/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|
49 |
Km 1164+000 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Trạm dừng nghỉ |
VB số 10853/BGTVT-2012 |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1164+00-Km1171+500): huyện Phù Mỹ |
|||||||||
50 |
Km 1164+680 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi Phước Trung - P. Chánh |
VB số 5864/BGTVT |
|
51 |
Km 1166+000 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi Thôn Vân Trường |
VB số 5864/BGTVT |
|
52 |
Km 1166+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD |
VB số 3069/BGTVT-2010 |
|
53 |
Km 1167+680 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi Dương Liễu |
VB số 5864/BGTVT |
|
54 |
Km 1168+000 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐH Đèo Nhong - Mỹ Thọ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
55 |
Km 1168+560 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Mỹ Trinh |
VB số 5864/BGTVT |
|
56 |
Km 1169+600 |
Ngã 3 |
|
x |
|
x |
Nhà hàng Ba miền +XD |
|
|
57 |
Km 1171+320 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường tránh QL.1 |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km1171+500-Km1178+500): Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|||||||||
58 |
Km 1171+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Sát hoạch lái xe Phù Mỹ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
59 |
Km 1172+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD số 21 |
VB số 5864/BGTVT |
|
60 |
Km 1174+200 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường QH - CHXD N. Anh |
VB số 5864/BGTVT |
|
61 |
Km 1175+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Chợ Phù Mỹ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
62 |
Km 1176+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Bến xe Phù Mỹ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
63 |
Km 1176+900 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
B.viện Phù Mỹ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
64 |
Km 1177+000 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐT.632 - DNT |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
65 |
Km 1177+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Doanh trại QĐ |
QĐ số 2471/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|
66 |
Km 1177+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Mỹ Quang |
VB số 5864/BGTVT |
|
67 |
Km 1178+500 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường tránh QL.1 |
VB số 5864/BGTVT |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1178+500-Km1186+00): huyện Phù Mỹ |
|||||||||
68 |
Km 1179+200 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi thôn Trà Cau |
VB số 5864/BGTVT |
|
69 |
Km 1180+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường vào CCN |
|
|
70 |
Km 1182+030 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi Nhà Đá |
VB số 5864/BGTVT |
|
71 |
Km 1183+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi Tây Vạn Phước |
VB số 5864/BGTVT |
|
72 |
Km 1184+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi thôn Bình Long |
VB số 5864/BGTVT |
|
73 |
Km 1184+630 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Đội 1 thôn Bình Long |
VB số 5864/BGTVT |
|
74 |
Km 1185+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi thôn Tân Xuân |
VB số 5864/BGTVT |
|
75 |
Km 1185+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào Ga |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1186+00-Km1187+500): huyện Phù Cát |
|||||||||
76 |
Km 1186+130 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi Vinh Kiên |
VB số 5864/BGTVT |
|
77 |
Km 1187+080 |
Ngã 3 |
x |
|
|
|
Đi thôn Núi Đôi |
VB số 5864/BGTVT |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1187+500-Km1191+100): thị trấn Chợ Gốm, huyện Phù Cát |
|||||||||
78 |
Km 1188+800 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường ĐT.633 - ĐNT |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
79 |
Km 1190+630 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào KCN Hòa Hội |
VB 11071/BGTVT-KCHT |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1191+100-Km1192+500): huyện Phù Cát |
|||||||||
80 |
Km 1191+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Thôn Hòa Hội |
VB số 5864/BGTVT |
|
81 |
Km 1191+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 16 |
VB số 5864/BGTVT |
|
82 |
Km 1192+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường ĐT.634 |
VB số 5864/BGTVT |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1192+500-Km1 197+450): Thị trấn Ngô Mây |
|||||||||
83 |
Km 1193+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
CHXD B.xe Phù Cát |
VB số 5864/BGTVT |
|
84 |
Km 1194+350 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường nội thị |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
85 |
Km 1195+500 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường NT (đèn đỏ) |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
86 |
Km 1196+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐH - ĐT.635 cũ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1197+450-Km1200+850): huyện Phù Cát |
|||||||||
87 |
Km 1198+100 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Doanh trại Quân đội |
|
|
88 |
Km 1199+500 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
ĐX đi KDC |
|
|
89 |
Km 1200+580 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi thôn Tân Lễ |
VB số 5864/BGTVT |
|
90 |
Km 1200+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi chùa Long Hòa |
VB số 5864/BGTVT |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1200+850-Km1213+100): thị xã An Nhơn |
|||||||||
91 |
Km 1201+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 15 |
VB số 5864/BGTVT |
|
92 |
Km 1201+800 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
QL.19B |
QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|
93 |
Km 1202+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
UBND xã N.Thành |
QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|
94 |
Km 1205+010 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường CCN gò Đá Trắng |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
95 |
Km 1205+040 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
KDC Đông Bàn Thành |
VB số 13509/BGTVT - 29/11/2017 |
|
96 |
Km 1206+140 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường ĐT.631 |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
97 |
Km 1206+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD số 1 |
VB số 5864/BGTVT |
|
98 |
Km 1206+997 |
Ngã 3 |
|
x |
|
x |
QH Đường nội thị |
QĐ số 3912/QĐ-UBND |
|
99 |
Km 1208+270 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 14 |
VB số 5864/BGTVT |
|
100 |
Km 1209+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Bến xe |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
101 |
Km 1210+200 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường NT (636, đèn đỏ) |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
102 |
Km 1210+400 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Khu dân cư QH |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
103 |
Km 1210+630 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Trạm dừng nghỉ |
VB số 16841/BGTVT-2015 |
|
104 |
Km 1210+940 |
Ngã 5 |
x |
x |
x |
|
Đường tránh QL.1 - Đường QH-KDC |
QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|
105 |
Km 1211+938 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
TT Đăng Kiểm A.Nhơn |
VB số 10956/BGTVT-2015 |
|
106 |
Km 1212+070 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường nội thị |
VB số 4509/BGTVT-2011 |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1213+100-Km1216+900): huyện Tuy Phước |
|||||||||
107 |
Km 1213+490 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Qlộ.19 |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
108 |
Km 1213+620 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Bình An |
VB số 5864/BGTVT |
|
109 |
Km 1216+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Mỏ đá |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
110 |
Km 1216+750 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Trung Hường |
VB số 1909/BGTVT-2011 |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1216+900-Km1220+740): Thị trấn Diêu Trì |
|||||||||
111 |
Km 1218+100 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Thành Công |
VB số 5864/BGTVT |
|
112 |
Km 1218+640 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường ĐT.640 |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
113 |
Km 1219+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
NM xi măng BĐ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
114 |
Km 1220+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào ga D.Trì |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
115 |
Km 1220+550 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường QL.19C |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
Phạm vi trong đô thị (Km1220+740-Km1243+300): Thành phố Quy Nhơn |
|||||||||
116 |
Km 1221+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Vân Tình |
VB số 5864/BGTVT |
|
117 |
Km 1221+300 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Q lộ 1D |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
118 |
Km 1221+380 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường QH |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|
119 |
Km 1221+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Q lộ 1D |
QĐ 495/QĐ-TTg(QH) |
|
120 |
Km 1229+060 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Bến xe |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
121 |
Km 1229+710 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Ng. Khánh 1 |
VB số 5864/BGTVT |
|
122 |
Km 1229+582 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào KCN |
VB số 2250/BGTVT-2015 |
|
123 |
Km 1231+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Binh Đoàn 15 |
VB số 5864/BGTVT |
|
124 |
Km 1232+350 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Chợ Phú Tài-ĐĐT |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
125 |
Km 1233+430 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Ng.Khánh 2 |
VB số 5864/BGTVT |
|
126 |
Km 1234+450 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐT.639B |
VB số 9809/BGTVT- 29/8/2017 |
|
127 |
Km 1235+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Đại Thành |
VB số 3966/BGTVT-2016 |
|
128 |
Km 1235+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường đô thị |
VB số 5864/BGTVT |
|
129 |
Km 1236+850 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Thuận Lộc |
VB số 5864/BGTVT |
|
130 |
Km 1237+150 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Cty TNHH Duy Tuấn |
VB số 10059/BGTVT-2012 |
|
131 |
Km 1239+070 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CCN Bùi Thị Xuân |
VB số 4060/BGTVT-2013 |
|
132 |
Km 1239+850 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Khu D.lịch Suối Mơ |
VB số 5864/BGTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1A
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU
NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO CÁC TUYẾN TRÁNH QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh |
Nút giao thông có sẵn |
Nút giao thông QH mới |
Tên đường nhánh |
Ghi chú |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||||
Phạm vi Km1125+00-Km1129+200: huyện Hoài Nhơn (Tuyến tránh Tam Quan) |
||||||||
1 |
Km 1127+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường ĐT.639B |
|
2 |
Km 1128+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Minh Chánh |
VB số 1420/BGTVT |
Phạm vi Km1129+200-Km1132+500: Thị trấn Tam Quan (Tuyến tránh Tam Quan) |
||||||||
3 |
Km 1130+500 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường dân sinh QH |
|
4 |
Km 1131+920 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
|
Phạm vi Km1132+500-Km1133+150: huyện Hoài Nhơn (Tuyến tránh Tam Quan) |
||||||||
5 |
Km 1133+150 |
Ngã 3 |
|
|
X |
(QL1 mới và QL1 cũ) |
|
|
Phạm vi Km1171+500-Km1178+500: thị trấn Phù Mỹ (Tuyến tránh Phù Mỹ) |
|
|||||||
6 |
Km 1171+860 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
|
7 |
Km 1172+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
ĐT.631 |
|
8 |
Km 1173+870 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
CHXDQH |
|
9 |
Km 1175+080 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
|
10 |
Km 1177+940 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
CHXD QH |
VB số 5788/BGTVT |
11 |
Km 1178+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
(QL1 mới và QL1 cũ) |
|
Phạm vi Km1203+350-Km1211+050: thị xã An nhơn (Tuyến tránh An Nhơn) |
||||||||
12 |
Km 1203+600 |
Ngã 3 |
x |
|
|
X |
Khu dân cư |
VB số 1829/UBND-KT |
13 |
Km 1204+050 |
Ngã 3 |
|
x |
|
X |
CHXDQH |
QH số 1670/QĐ-UBND |
14 |
Km 1205+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
|
15 |
Km 1205+680 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐT.636 |
|
16 |
Km 1206+080 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Trạm dừng nghỉ |
QĐ số 2884/QĐ-BGTVT |
17 |
Km 1207+400 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường đô thị |
|
18 |
Km 1208+770 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
|
19 |
Km 1210+250 |
Ngã 3 |
x |
|
|
X |
ĐĐT - Quy hoạch |
|
20 |
Km 1210+570 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐT.636B |
|
21 |
Km 1211+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
QL.1 |
|
PHỤ LỤC 2
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU
NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 1D
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh |
Nút giao thông có sẵn |
Nút giao thông QH mới |
Tên đường nhánh |
Ghi chú |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||||
Phạm vi trong đô thị: Thành phố Quy Nhơn |
|
|||||||
1 |
Km1+310 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Thành An II |
VB số 5864/BGTVT |
2 |
Km1+710 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Nút Long Vân - ĐĐT |
|
3 |
Km2+400 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Nông nghiệp |
VB số 5864/BGTVT |
4 |
Km3+840 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đường Quy hoạch |
|
5 |
Km4+076 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị |
|
6 |
Km4+380 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường dân sinh |
|
7 |
Km4+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 28 |
VB số 5864/BGTVT |
8 |
Km5+020 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường đô thị - QH |
|
9 |
Km6+840 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 29 |
VB số 5864/BGTVT |
10 |
Km8+782 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đường QH |
|
11 |
Km11+100 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
12 |
Km11+130 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
13 |
Km11+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
14 |
Km 12+850 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
15 |
Km12+950 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
16 |
Km13+797 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường đô thị+d.lịch số 5 |
VB số 554/BGTVT-2011 |
17 |
Km14+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
18 |
Km14+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
19 |
Km15+500 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
20 |
Km16+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị |
|
21 |
Km18+120 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
22 |
Km18+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
23 |
Km18+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị+d.lịch |
|
24 |
Km18+890 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường đô thị - QH |
|
25 |
Km20+300 |
Ngã 3 |
X |
|
X |
|
Đường đô thị |
|
PHỤ LỤC 3
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU
NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 19
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
|
Kiểu nút giao |
Hướng Cảng Quy Nhơn đi Gia Lai |
Nút giao thông có sân |
Nút giao thông QH mới |
Tên đường nhánh |
Ghi chú |
||||||||
Bên trái |
Bên phải |
||||||||||||||
Phạm vi trong đô thị (Km0+00-Km9+00): Thành phố Quy Nhơn |
|
||||||||||||||
1 |
Km0+805 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
2 |
Km1+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Trạm Xăng dầu |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
3 |
Km1+920 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường đô thị |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
4 |
Km1+950 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường đô thị |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|||||||
5 |
Km2+160 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Quy Nhơn - Nhơn Hội |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
6 |
Km3+890 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
7 |
Km4+090 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Điện Biên Phủ nối dài |
VB số 3124/BGTVT; 28/3/2018 |
|||||||
8 |
Km5+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Hùng Vương (ngã 3 ông Thọ) |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|||||||
9 |
Km5+445 |
Ngã 3 |
|
x |
|
x |
Đường QH |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|||||||
10 |
Km7+000 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Sáu Vũ |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
Phạm vi trong đô thị (Km9+00-Km13+00): Thị trấn Tuy Phước |
|
||||||||||||||
11 |
Km9+198 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào khu dân cư |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
12 |
Km10+000 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Quân Đội |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
13 |
Km10+680 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
QĐ 1905/QĐ-UBND (QH) |
|||||||
14 |
Km11+250 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
DT.640 |
QĐ 1905/QĐ-UBND (QH) |
|||||||
15 |
Km12+340 |
Ngã 3 |
|
|
|
x |
QH - KDC Vinh Đông |
|
|||||||
16 |
Km12+950 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Quân Đội |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km13+00-Km17+250): Huyện Tuy Phước |
|||||||||||||||
17 |
Km14+030 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐX |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
18 |
Km15+420 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
T. Hanh Quang - Phong Tấn |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
19 |
Km16+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Tháp Bánh ít |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
20 |
Km16+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Tùng Hoa |
VB số 9541/BGTVT -9/1/2012 |
|||||||
21 |
Km17+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Bình An |
VB số 3069/BGTVT ; 2010 |
|||||||
22 |
Km17+250 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Quốc lộ 1 |
|
|||||||
Phạm vi trong đô thị (Km17+250-Km22+560): Thị xã An Nhơn |
|
||||||||||||||
23 |
Km17+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
KDC QL.19 |
|
|||||||
24 |
Km18+560 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Mỏ đá Nhơn Hòa-KDC |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
25 |
Km19+010 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường vào mỏ đá |
QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|||||||
26 |
Km19+490 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường vào B. xe hàng N. Hòa |
QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|||||||
27 |
Km20+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD số 7 |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
28 |
Km20+286 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường ĐT |
VB số 8781/BGTVT-29/7/2016 |
|||||||
29 |
Km20+480 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị - Chợ Nhơn Hòa |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
30 |
Km20+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Chợ Nhơn Hòa-Khu DC |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
31 |
Km21+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Kho Than Nhơn Hòa |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
32 |
Km22+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Nhơn Thọ |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km22+560-Km28+250): Thị xã An Nhơn |
|||||||||||||||
33 |
Km22+979 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
KCN Nhơn Hòa |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
34 |
Km23+830 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Nhơn Thọ |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
35 |
Km24+440 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Khu DC |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
36 |
Km26+768 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
CCN An Mơ |
VB số 3124/BGTVT; 28/3/2018 |
|||||||
37 |
Km27+250 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐT.638 |
|
|||||||
38 |
Km28+180 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi Thôn Nhơn Tân |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km28+250-Km38+00): Huyện Tây Sơn |
|||||||||||||||
39 |
Km29+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Thôn Nhơn Lộc |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
40 |
Km29+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
KCN Gò Sơn |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
41 |
Km30+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi xóm Trung |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
42 |
Km31+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đi KKT mới |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
43 |
Km32+070 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐX |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
44 |
Km33+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Vào làng nghề gạch ngói |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
45 |
Km33+520 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Xuân Phong |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
46 |
Km33+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Kho dự trữ Quốc Gia |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
47 |
Km34+500 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
ĐT.636 |
|
|||||||
48 |
Km35+150 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi Lai Nghi |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
49 |
Km35+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Cây Xoài 1 |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
50 |
Km35+950 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Vào Làng Nghề |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
51 |
Km36+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đi An Thái |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
52 |
Km37+266 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Cụm CN cầu nước Xanh |
VB số 5864/BGTVT-1630/TCĐBVN |
|||||||
53 |
Km37+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đê bao - Nghĩa trang |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
Phạm vi trong đô thị (Km38+00-Km45+00): Thị trấn Phú Phong |
|||||||||||||||
54 |
Km38+100 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Cụm CN |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
55 |
Km38+770 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Cụm CN Phú An |
QĐ số 2626/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|||||||
56 |
Km39+050 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường ĐT chợ Phú An và KDC |
QĐ số 2626/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|||||||
57 |
Km39+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Quân Đội |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
58 |
Km40+410 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Khu dân cư |
QĐ số 2626/QĐ-UBND (QH đô thị) |
|||||||
59 |
Km41+460 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD số 10 |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
60 |
Km42+200 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Khu du lịch Hầm Hô |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
61 |
Km42+340 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường ĐT - Nguyễn Sinh Sắc |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km45+180-Km58+820): Huyện Tây Sơn |
|
||||||||||||||
62 |
Km45+530 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Vào Làng Nghề B. Tường |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
63 |
Km45+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CHXD Ba Đàm |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
64 |
Km46+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Vào chợ Bình Tường |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
65 |
Km46+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường vào Khu Đàn Tế |
|
|||||||
66 |
Km47+550 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đập Vân Phong |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
67 |
Km47+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Vào Lăng Mai Xuân Thưởng |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
68 |
Km49+950 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Vào KDC |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
69 |
Km50+440 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Vào Thôn Bình Lâm |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
70 |
Km51+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Vào Thôn Tà Giang |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
71 |
Km51+500 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Phương Linh |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
72 |
Km51+700 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Thôn Tây Giang |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
73 |
Km52+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Xóm 4 thôn Tây Giang |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
74 |
Km52+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Xóm 5 thôn Tây Giang |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
75 |
Km53+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Thôn Thượng Giang |
|
|||||||
76 |
Km54+650 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CCN Tây Giang |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
77 |
Km54+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Hạt Quản lý QL Tây Sơn |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
78 |
Km57+700 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
ĐT.637 |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
79 |
Km58+000 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Phương Linh 1 |
VB số 3069/BGTVT; 14/5/2010 |
|||||||
80 |
Km58+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Vào Thủy điện Knat |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
81 |
Km58+820 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
CCN Gỗ |
VB số 5864/BGTVT |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU
NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 19B
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng KKT Nhơn Hội đi TT. Phú Phong |
Nút giao thông có sẵn |
Nút giao thông QH mới |
Tên đường nhánh |
Ghi chú |
||
Bên trái |
Bên phải |
||||||||
Phạm vi trong đô thị (Km0+00-Km10+00): Thành phố Quy Nhơn |
|
||||||||
1 |
Km2+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi cầu Thị Nại |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|
2 |
Km3+335 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Nhà máy Marubeni Lumber |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|
3 |
Km4+800 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường trong khu kinh tế |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|
4 |
Km9+300 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đi KKT-Đi Nhơn Lý |
QĐ 495/QĐ-TTg (QH) |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km12+300-Km35+070): Huyện Phù Cát |
|
||||||||
5 |
Km 15+660 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường trục KKT-ĐT.639 |
|
|
6 |
Km17+635 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
ĐT.639 |
|
|
7 |
Km19+040 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐT640 |
|
|
8 |
Km22+970 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường vào Khu dân cư |
|
|
9 |
Km24+680 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐX |
|
|
10 |
Km27+040 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
KCN Cát Nhơn |
|
|
11 |
Km29+885 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường vào KDC |
|
|
12 |
Km30+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CHXD Cát Tường |
VB số 13509/BGTVT |
|
13 |
Km32+130 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐX |
|
|
14 |
Km33+140 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐX |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km35+070-Km37+160): Thị xã An Nhơn |
|||||||||
15 |
Km35+950 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Khu TĐC |
QĐ số 641/QĐ-UBND |
|
16 |
Km36+453 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Trục KKT-N. T.Phương |
QĐ số 641/QĐ-UBND |
|
17 |
Km36+666 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Quốc lộ 1 |
QĐ số 641/QĐ-UBND |
|
18 |
Km37+000 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường hẻm |
QĐ số 641/QĐ-UBND |
|
Phạm vi trong đô thị (Km37+160-Km38+360): TT. Gò Găng, thị xã An Nhơn |
|||||||||
19 |
Km37+460 |
Ngã 3 |
|
x |
|
x |
Đường trục KKT |
QĐ số 641/QĐ-UBND |
|
Phạm vi trong đô thị (Km38+360-Km39+860): Thị xã An Nhơn |
|
||||||||
20 |
Km38+480 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
QĐ số 641/QĐ-UBND |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km39+860-Km43+860): Thị xã An Nhơn |
|
||||||||
21 |
Km40+170 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
KDC-UBND xã N.Mỹ |
|
|
22 |
Km41+915 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐX |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km43+860-Km57+860): Huyện Tây Sơn |
|
||||||||
23 |
Km43+980 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
CCN - Nghĩa Trang |
|
|
24 |
Km45+890 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐX |
|
|
25 |
Km49+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường ĐT.639B |
|
|
26 |
Km49+410 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường ĐT.639B |
|
|
27 |
Km50+750 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐX vào thôn Vân Tường |
|
|
28 |
Km54+840 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường vào Khu dân cư |
|
|
29 |
Km54+870 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
ĐH - UBND xã Bình Thuận |
|
|
30 |
Km56+790 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào Khu dân cư |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km 57+860 - Km59+755) TT. Phú Phong |
|
||||||||
31 |
Km59+460 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường trong đô thị |
QĐ số 2626/QĐ-UBND |
|
32 |
Km59+590 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường Phan Đình Phùng |
QĐ số 2626/QĐ-UBND |
|
33 |
Km59+660 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường Phan Huy ích |
QĐ số 2626/QĐ-UBND |
|
34 |
Km59+675 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường trong đô thị |
QĐ số 2626/QĐ-UBND |
|
35 |
Km59+755 |
Ngã 3 |
x |
x |
x |
|
QL.19 |
QĐ số 2626/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU
NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 19C
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Hướng Diêu Trì đi Phú Yên |
Nút giao thông có sẵn |
Nút giao thông QH mới |
Tên đường nhánh |
Ghi chú |
||
Bên trái |
Bên phải |
||||||||
Phạm vi trong đô thị (Km0+00-Km0+480): Thị trấn Diêu Trì |
|
||||||||
1 |
Km0+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
QĐ số 1904/QĐ-UBND |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+480-Km8+150): Huyện Tuy Phước |
|
||||||||
2 |
Km1+825 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường vào UBND xã P. An |
|
|
3 |
Km5+450 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường vào khu dân cư |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km8+150-Km25+250): Huyện Vân Canh |
|
||||||||
4 |
Km9+770 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường ĐT.639B |
|
|
5 |
Km 12+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường vào khu dân cư |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
6 |
Km 15+260 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào khu dân cư |
|
|
7 |
Km 19+960 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào khu SX |
|
|
8 |
Km20+196 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường QH nhà máy Gạch |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
9 |
Km25+250 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐX vào chợ - QH chợ |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
Phạm vi trong đô thị (Km25+250-Km29+950): Thị trấn Vân Canh |
|
||||||||
10 |
Km26+580 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường QH |
QĐ số 2176/QĐ-UBND |
|
11 |
Km27+400 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đường đô thị |
QĐ số 2176/QĐ-UBND |
|
12 |
Km29+350 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường QH |
QĐ số 2176/QĐ-UBND |
|
13 |
Km29+565 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường QH |
QĐ số 2176/QĐ-UBND |
|
14 |
Km29+790 |
Ngã 3 |
x |
|
|
x |
Đường QH |
QĐ số 2176/QĐ-UBND |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km29+950-Km39+270): Huyện Vân Canh |
|
||||||||
15 |
Km30+220 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đường vào cầu Bà Khi |
|
|
16 |
Km30+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào trụ sở thôn |
|
|
17 |
Km34+010 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đường vào Cty Năng Lượng |
|
|
18 |
Km35+225 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
ĐX vào thôn Canh Thành |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
19 |
Km36+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
ĐX |
QĐ số 2481/QĐ-CTUBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây