655768

Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành

655768
LawNet .vn

Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu: 2473/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 24/07/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2473/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 24/07/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2473/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 24 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO CÁC TUYẾN QUỐC LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;

Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Văn bản số 7492/BGTVT-KCHT ngày 10/7/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc thỏa thuận đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 143/TTr-UBND ngày 12/7/2018

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025, với nội dung chính như sau:

1. Mục tiêu thực hiện quy hoạch

- Quy hoạch các điểm đấu nối đường nhánh vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định.

- Từng bước khắc phục các điểm đấu nối không phù hợp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phù hợp phát triển giao thông vận tải và các quy hoạch đã được phê duyệt.

- Nâng cao hiệu quả công tác quản lý, khai thác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, ngăn chặn các trường hợp đấu nối trái phép.

- Giảm thiểu tai nạn giao thông và nâng cao năng lực khai thác các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh.

2. Nội dung quy hoạch

a. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 1: Tổng số điểm 132 (chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo).

b. Đấu nối đường nhánh vào tuyến tránh Quốc lộ 1: Tổng số điểm 21 (chi tiết có Phụ lục 1a kèm theo).

c. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 1D: Tổng số điểm 25 (chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).

d. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 19: Tổng số điểm 81 (chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo).

đ. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 19B: Tổng số điểm 35 (chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo).

e. Đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 19C: Tổng số điểm 19 (chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện quy hoạch

1. Về quy mô, hình thức nút giao thông

- Đối với các nút giao thông hiện hữu, tổ chức giao thông theo hình thức giao đồng mức, bố trí đầy đủ biển báo hiệu đường bộ cần thiết theo quy chuẩn QCVN41:2016 và các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định hiện hành có liên quan.

- Đối với nút giao thông được xây dựng mới, căn cứ tiêu chuẩn TCVN4054:2005 (Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế) để thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối được quy hoạch.

- Đối với các đường nhánh hiện có ở lân cận vị trí đấu nối được quy hoạch, nếu có nhu cầu kết nối vào Quốc lộ thì yêu cầu các cơ quan, địa phương phải thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.

2. Khi phê duyệt các dự án, yêu cầu các cơ quan chức năng phải cấp đất nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ theo quy định tại Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ.

3. Quyết định này và Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 2481/QĐ-CTUBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- PCT Phan Cao Thắng;
- PVP KT;
- Lưu: VT, K19 (M.19b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 1

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hà Nội đi T.p Hồ Chí Minh

Nút giao thông có sẵn

Nút giao thông QH mới

Tên đường nhánh

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Phạm vi ngoài đô thị (Km1125+00-Km1129+200): huyện Hoài Nhơn

 

1

Km 1125+050

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Hoa Cúc

VB số 5864/BGTVT

2

Km 1126+350

Ngã 3

 

x

x

 

Cầu Chui - La Vuông

VB số 3506/BGTVT-KH ĐT

3

Km 1127+210

Ngã 3

 

x

x

 

Đường ĐT.638

 

4

Km 1127+550

Ngã 3

 

x

x

 

Đường tránh QL. 1

 

5

Km 1128+790

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đi Gò Dài

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

Phạm vi trong đô thị (Km1129+200-Km1132+500): Thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn

6

Km 1129+450

Ngã 3

x

 

x

 

Bến xe Tam Quan

VB số 4094/BGTVT-13/4/2016

7

Km 1130+050

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Việt Hưng 1

VB số 5864/BGTVT

8

Km 1130+190

Ngã 4

x

x

x

 

Đường ĐT.639

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

9

Km 1131+300

Ngã 3

 

x

x

 

Đường NT (Ga T.Quan)

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

10

Km 1131+900

Ngã 3

 

x

x

 

Đường nội thị

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

11

Km 1132+300

Ngã 3

 

x

x

 

(QL1 và QL1A)

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km1132+500-Km1143+00): huyện Hoài Nhơn

 

12

Km 1132+750

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Hoài Hảo

VB số 5864/BGTVT

13

Km 1134+800

Ngã 3

x

 

x

 

CCN Hoài Thanh Tây

VB số 2429/BGTVT-14/4/2010

14

Km 1134+940

Ngã 3

 

x

x

 

ĐH Ngọc An- Lương Thọ

VB số 5864/BGTVT - 26/8/2009

15

Km 1136+250

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Ngọc Sơn

VB số 5864/BGTVT

16

Km 1136+680

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 26

VB số 5864/BGTVT

17

Km 1136+700

Ngã 3

x

 

x

 

ĐH Tài Lương-Ca Công

VB số 5864/BGTVT

18

Km 1137+300

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Tài Lương 4

VB số 5864/BGTVT

19

Km 1137+700

Ngã 3

x

 

x

 

ĐX

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

20

Km 1139+700

Ngã 3

x

 

 

 

TT sát hạch H.Nhơn

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

21

Km 1140+450

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD HTX H.Nhơn

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi trong đô thị (Km1143+00-Km1 148+800): Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn

22

Km 1143+250

Ngã 3

x

 

x

 

Đường ĐT(QL1.cũ)

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

23

Km 1145+540

Ngã 4

x

x

 

x

Đường QH-Lê Lợi-KDC

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

24

Km 1146+000

Ngã 3

x

 

x

 

Trạm dừng nghỉ

VB số 16841/BGTVT 18/12/2015

25

Km 1146+250

Ngã 4

x

x

x

 

Đường ĐT.629

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

26

Km 1146+450

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD số 30

VB số 5864/BGTVT

27

Km 1148+030

Ngã 3

 

x

x

 

Đường ĐT.630

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

28

Km 1148+700

Ngã 3

x

 

x

 

Giao QL. 1 cũ

QL.1 cũ

Phạm vi ngoài đô thị (Km1148+800-Km1154+00): huyện Hoài Nhơn

 

29

Km 1149+110

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Phú Liễu

VB số 5864/BGTVT

30

Km 1150+630

Ngã 3

 

x

x

 

Đường QH khu TĐC

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

31

Km 1152+300

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Hoàng Tính

VB số 5864/BGTVT

32

Km 1152+830

Ngã 3

x

 

x

 

Đường CCN

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km1154+00-Km1161+450): huyện Phù Mỹ

 

33

Km 1155+400

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD

VB số 3069/BGTVT-20 10

34

Km 1156+680

Ngã 3

x

 

x

 

Đi thôn Lộc Thái

VB số 5864/BGTVT

 

Km 1158+420

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Tam Tượng - Phú Thứ

VB số 5864/BGTVT

36

Km 1159+900

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 20

VB số 5864/BGTVT

37

K 1160+200

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Mỹ Châu

VB số 5864/BGTVT

38

Km 1160+600

Ngã 3

x

 

x

 

Đi Mỹ Đức

VB số 5864/BGTVT

39

Km 1160+750

Ngã 3

 

x

x

 

Đi thôn Tân Ốc

VB số 5864/BGTVT

40

Km 1161+400

Ngã 3

 

x

x

 

Đi thôn Nghĩa Lộc

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi trong đô thị (Km1161+450-Km1164+00): Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ

41

Km 1161+700

Ngã 3

x

 

x

 

Đường ĐT.632

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

42

Km 1161+880

Ngã 3

x

 

x

 

Đường NT chợ B.Dương

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

43

Km 1162+150

Ngã 3

x

 

x

 

Đường trục TT B.Dương

QĐ số 2052/QĐ-UBND (QH đô thị)

44

Km 1162+360

Ngã 3

 

x

x

 

Đường nội thị

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

45

Km 1162+460

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD số 22

VB số 5864/BGTVT

46

Km 1162+490

Ngã 3

x

 

x

 

Đường nội thị

QĐ số 2052/QĐ-UBND (QH đô thị)

47

Km 1162+900

Ngã 3

x

 

x

 

Đường nội thị

VB số 5864/BGTVT

48

Km 1163+640

Ngã 4

x

x

x

 

Đường nội thị

QĐ số 2052/QĐ-UBND (QH đô thị)

49

Km 1164+000

Ngã 3

x

 

x

 

Trạm dừng nghỉ

VB số 10853/BGTVT-2012

Phạm vi ngoài đô thị (Km1164+00-Km1171+500): huyện Phù Mỹ

50

Km 1164+680

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Phước Trung - P. Chánh

VB số 5864/BGTVT

51

Km 1166+000

Ngã 3

x

 

x

 

Đi Thôn Vân Trường

VB số 5864/BGTVT

52

Km 1166+500

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD

VB số 3069/BGTVT-2010

53

Km 1167+680

Ngã 3

x

 

x

 

Đi Dương Liễu

VB số 5864/BGTVT

54

Km 1168+000

Ngã 3

x

 

x

 

ĐH Đèo Nhong - Mỹ Thọ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

55

Km 1168+560

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Mỹ Trinh

VB số 5864/BGTVT

56

Km 1169+600

Ngã 3

 

x

 

x

Nhà hàng Ba miền +XD

 

57

Km 1171+320

Ngã 3

 

x

x

 

Đường tránh QL.1

 

Phạm vi trong đô thị (Km1171+500-Km1178+500): Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ

58

Km 1171+800

Ngã 3

 

x

x

 

Sát hoạch lái xe Phù Mỹ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

59

Km 1172+800

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD số 21

VB số 5864/BGTVT

60

Km 1174+200

Ngã 4

x

x

x

 

Đường QH - CHXD N. Anh

VB số 5864/BGTVT

61

Km 1175+500

Ngã 3

x

 

x

 

Chợ Phù Mỹ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

62

Km 1176+100

Ngã 3

 

x

x

 

Bến xe Phù Mỹ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

63

Km 1176+900

Ngã 3

 

x

x

 

B.viện Phù Mỹ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

64

Km 1177+000

Ngã 4

x

x

x

 

ĐT.632 - DNT

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

65

Km 1177+800

Ngã 3

 

x

x

 

Doanh trại QĐ

QĐ số 2471/QĐ-UBND (QH đô thị)

66

Km 1177+900

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Mỹ Quang

VB số 5864/BGTVT

67

Km 1178+500

Ngã 3

 

x

x

 

Đường tránh QL.1

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi ngoài đô thị (Km1178+500-Km1186+00): huyện Phù Mỹ

68

Km 1179+200

Ngã 4

x

x

x

 

Đi thôn Trà Cau

VB số 5864/BGTVT

69

Km 1180+700

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào CCN

 

70

Km 1182+030

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Nhà Đá

VB số 5864/BGTVT

71

Km 1183+150

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Tây Vạn Phước

VB số 5864/BGTVT

72

Km 1184+450

Ngã 3

x

 

x

 

Đi thôn Bình Long

VB số 5864/BGTVT

73

Km 1184+630

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Đội 1 thôn Bình Long

VB số 5864/BGTVT

74

Km 1185+500

Ngã 3

x

 

x

 

Đi thôn Tân Xuân

VB số 5864/BGTVT

75

Km 1185+800

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Ga

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km1186+00-Km1187+500): huyện Phù Cát

76

Km 1186+130

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Vinh Kiên

VB số 5864/BGTVT

77

Km 1187+080

Ngã 3

x

 

 

 

Đi thôn Núi Đôi

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi trong đô thị (Km1187+500-Km1191+100): thị trấn Chợ Gốm, huyện Phù Cát

78

Km 1188+800

Ngã 4

x

x

x

 

Đường ĐT.633 - ĐNT

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

79

Km 1190+630

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào KCN Hòa Hội

VB 11071/BGTVT-KCHT

Phạm vi ngoài đô thị (Km1191+100-Km1192+500): huyện Phù Cát

80

Km 1191+350

Ngã 3

x

 

x

 

Thôn Hòa Hội

VB số 5864/BGTVT

81

Km 1191+450

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 16

VB số 5864/BGTVT

82

Km 1192+350

Ngã 3

 

x

x

 

Đường ĐT.634

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi trong đô thị (Km1192+500-Km1 197+450): Thị trấn Ngô Mây

83

Km 1193+900

Ngã 4

x

x

x

 

CHXD B.xe Phù Cát

VB số 5864/BGTVT

84

Km 1194+350

Ngã 4

x

x

x

 

Đường nội thị

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

85

Km 1195+500

Ngã 4

x

x

x

 

Đường NT (đèn đỏ)

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

86

Km 1196+600

Ngã 4

x

x

x

 

ĐH - ĐT.635 cũ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km1197+450-Km1200+850): huyện Phù Cát

87

Km 1198+100

Ngã 3

x

 

x

 

Doanh trại Quân đội

 

88

Km 1199+500

Ngã 3

 

x

x

 

ĐX đi KDC

 

89

Km 1200+580

Ngã 3

x

 

x

 

Đi thôn Tân Lễ

VB số 5864/BGTVT

90

Km 1200+800

Ngã 3

 

x

x

 

Đi chùa Long Hòa

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi trong đô thị (Km1200+850-Km1213+100): thị xã An Nhơn

91

Km 1201+100

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 15

VB số 5864/BGTVT

92

Km 1201+800

Ngã 4

x

x

x

 

QL.19B

QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị)

93

Km 1202+250

Ngã 3

 

x

x

 

UBND xã N.Thành

QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị)

94

Km 1205+010

Ngã 3

 

x

x

 

Đường CCN gò Đá Trắng

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

95

Km 1205+040

Ngã 3

x

 

 

x

KDC Đông Bàn Thành

VB số 13509/BGTVT - 29/11/2017

96

Km 1206+140

Ngã 3

x

 

x

 

Đường ĐT.631

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

97

Km 1206+800

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD số 1

VB số 5864/BGTVT

98

Km 1206+997

Ngã 3

 

x

 

x

QH Đường nội thị

QĐ số 3912/QĐ-UBND

99

Km 1208+270

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 14

VB số 5864/BGTVT

100

Km 1209+600

Ngã 3

 

x

x

 

Bến xe

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

101

Km 1210+200

Ngã 4

x

x

x

 

Đường NT (636, đèn đỏ)

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

102

Km 1210+400

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư QH

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

103

Km 1210+630

Ngã 3

 

x

x

 

Trạm dừng nghỉ

VB số 16841/BGTVT-2015

104

Km 1210+940

Ngã 5

x

x

x

 

Đường tránh QL.1 - Đường QH-KDC

QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị)

105

Km 1211+938

Ngã 3

x

 

x

 

TT Đăng Kiểm A.Nhơn

VB số 10956/BGTVT-2015

106

Km 1212+070

Ngã 4

x

x

x

 

Đường nội thị

VB số 4509/BGTVT-2011

Phạm vi ngoài đô thị (Km1213+100-Km1216+900): huyện Tuy Phước

107

Km 1213+490

Ngã 4

x

x

x

 

Qlộ.19

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

108

Km 1213+620

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Bình An

VB số 5864/BGTVT

109

Km 1216+350

Ngã 3

 

x

x

 

Mỏ đá

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

110

Km 1216+750

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Trung Hường

VB số 1909/BGTVT-2011

Phạm vi trong đô thị (Km1216+900-Km1220+740): Thị trấn Diêu Trì

111

Km 1218+100

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Thành Công

VB số 5864/BGTVT

112

Km 1218+640

Ngã 3

x

 

x

 

Đường ĐT.640

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

113

Km 1219+150

Ngã 4

x

x

x

 

NM xi măng BĐ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

114

Km 1220+050

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào ga D.Trì

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

115

Km 1220+550

Ngã 3

 

x

x

 

Đường QL.19C

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

Phạm vi trong đô thị (Km1220+740-Km1243+300): Thành phố Quy Nhơn

116

Km 1221+200

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Vân Tình

VB số 5864/BGTVT

117

Km 1221+300

Ngã 3

x

 

x

 

Q lộ 1D

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

118

Km 1221+380

Ngã 3

 

x

x

 

Đường QH

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

119

Km 1221+600

Ngã 4

x

x

x

 

Q lộ 1D

QĐ 495/QĐ-TTg(QH)

120

Km 1229+060

Ngã 3

 

x

x

 

Bến xe

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

121

Km 1229+710

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Ng. Khánh 1

VB số 5864/BGTVT

122

Km 1229+582

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào KCN

VB số 2250/BGTVT-2015

123

Km 1231+350

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Binh Đoàn 15

VB số 5864/BGTVT

124

Km 1232+350

Ngã 4

x

x

x

 

Chợ Phú Tài-ĐĐT

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

125

Km 1233+430

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Ng.Khánh 2

VB số 5864/BGTVT

126

Km 1234+450

Ngã 4

x

x

x

 

ĐT.639B

VB số 9809/BGTVT- 29/8/2017

127

Km 1235+300

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Đại Thành

VB số 3966/BGTVT-2016

128

Km 1235+600

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đô thị

VB số 5864/BGTVT

129

Km 1236+850

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Thuận Lộc

VB số 5864/BGTVT

130

Km 1237+150

Ngã 3

 

x

x

 

Cty TNHH Duy Tuấn

VB số 10059/BGTVT-2012

131

Km 1239+070

Ngã 3

x

 

x

 

CCN Bùi Thị Xuân

VB số 4060/BGTVT-2013

132

Km 1239+850

Ngã 3

 

x

x

 

Khu D.lịch Suối Mơ

VB số 5864/BGTVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO CÁC TUYẾN TRÁNH QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh

Nút giao thông có sẵn

Nút giao thông QH mới

Tên đường nhánh

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Phạm vi Km1125+00-Km1129+200: huyện Hoài Nhơn (Tuyến tránh Tam Quan)

1

Km 1127+600

Ngã 4

x

x

x

 

Đường ĐT.639B

 

2

Km 1128+600

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Minh Chánh

VB số 1420/BGTVT

Phạm vi Km1129+200-Km1132+500: Thị trấn Tam Quan (Tuyến tránh Tam Quan)

3

Km 1130+500

Ngã 4

x

x

x

 

Đường dân sinh QH

 

4

Km 1131+920

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

 

Phạm vi Km1132+500-Km1133+150: huyện Hoài Nhơn (Tuyến tránh Tam Quan)

5

Km 1133+150

Ngã 3

 

 

X

(QL1 mới và QL1 cũ)

 

Phạm vi Km1171+500-Km1178+500: thị trấn Phù Mỹ (Tuyến tránh Phù Mỹ)

 

6

Km 1171+860

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

 

7

Km 1172+300

Ngã 3

 

x

x

 

ĐT.631

 

8

Km 1173+870

Ngã 3

x

 

 

x

CHXDQH

 

9

Km 1175+080

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

 

10

Km 1177+940

Ngã 3

x

 

 

x

CHXD QH

VB số 5788/BGTVT

11

Km 1178+450

Ngã 3

x

 

x

 

(QL1 mới và QL1 cũ)

 

Phạm vi Km1203+350-Km1211+050: thị xã An nhơn (Tuyến tránh An Nhơn)

12

Km 1203+600

Ngã 3

x

 

 

X

Khu dân cư

VB số 1829/UBND-KT

13

Km 1204+050

Ngã 3

 

x

 

X

CHXDQH

QH số 1670/QĐ-UBND

14

Km 1205+150

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

 

15

Km 1205+680

Ngã 4

x

x

x

 

ĐT.636

 

16

Km 1206+080

Ngã 3

x

 

x

 

Trạm dừng nghỉ

QĐ số 2884/QĐ-BGTVT

17

Km 1207+400

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đô thị

 

18

Km 1208+770

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

 

19

Km 1210+250

Ngã 3

x

 

 

X

ĐĐT - Quy hoạch

 

20

Km 1210+570

Ngã 4

x

x

x

 

ĐT.636B

 

21

Km 1211+050

Ngã 3

 

x

x

 

QL.1

 

 

PHỤ LỤC 2

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 1D
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh

Nút giao thông có sẵn

Nút giao thông QH mới

Tên đường nhánh

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Phạm vi trong đô thị: Thành phố Quy Nhơn

 

1

Km1+310

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Thành An II

VB số 5864/BGTVT

2

Km1+710

Ngã 4

x

x

x

 

Nút Long Vân - ĐĐT

 

3

Km2+400

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Nông nghiệp

VB số 5864/BGTVT

4

Km3+840

Ngã 4

x

x

 

x

Đường Quy hoạch

 

5

Km4+076

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị

 

6

Km4+380

Ngã 3

x

 

x

 

Đường dân sinh

 

7

Km4+750

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 28

VB số 5864/BGTVT

8

Km5+020

Ngã 3

x

 

 

x

Đường đô thị - QH

 

9

Km6+840

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 29

VB số 5864/BGTVT

10

Km8+782

Ngã 4

x

x

 

x

Đường QH

 

11

Km11+100

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

12

Km11+130

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

13

Km11+200

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

14

Km 12+850

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

15

Km12+950

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

16

Km13+797

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đô thị+d.lịch số 5

VB số 554/BGTVT-2011

17

Km14+150

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

18

Km14+500

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

19

Km15+500

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

20

Km16+900

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị

 

21

Km18+120

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

22

Km18+350

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

23

Km18+500

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị+d.lịch

 

24

Km18+890

Ngã 3

x

 

 

x

Đường đô thị - QH

 

25

Km20+300

Ngã 3

X

 

X

 

Đường đô thị

 

 

PHỤ LỤC 3

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 19
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

 

Kiểu nút giao

Hướng Cảng Quy Nhơn đi Gia Lai

Nút giao thông có sân

Nút giao thông QH mới

Tên đường nhánh

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Phạm vi trong đô thị (Km0+00-Km9+00): Thành phố Quy Nhơn

 

1

Km0+805

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

2

Km1+750

Ngã 3

 

x

x

 

Trạm Xăng dầu

VB số 5864/BGTVT

3

Km1+920

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đô thị

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

4

Km1+950

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đô thị

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

5

Km2+160

Ngã 4

x

x

x

 

Quy Nhơn - Nhơn Hội

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

6

Km3+890

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

7

Km4+090

Ngã 3

x

 

 

x

Điện Biên Phủ nối dài

VB số 3124/BGTVT; 28/3/2018

8

Km5+150

Ngã 3

x

 

x

 

Hùng Vương (ngã 3 ông Thọ)

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

9

Km5+445

Ngã 3

 

x

 

x

Đường QH

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

10

Km7+000

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Sáu Vũ

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi trong đô thị (Km9+00-Km13+00): Thị trấn Tuy Phước

 

11

Km9+198

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào khu dân cư

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

12

Km10+000

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Quân Đội

VB số 5864/BGTVT

13

Km10+680

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

QĐ 1905/QĐ-UBND (QH)

14

Km11+250

Ngã 4

x

x

x

 

DT.640

QĐ 1905/QĐ-UBND (QH)

15

Km12+340

Ngã 3

 

 

 

x

QH - KDC Vinh Đông

 

16

Km12+950

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Quân Đội

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi ngoài đô thị (Km13+00-Km17+250): Huyện Tuy Phước

17

Km14+030

Ngã 4

x

x

x

 

ĐX

VB số 5864/BGTVT

18

Km15+420

Ngã 4

x

x

x

 

T. Hanh Quang - Phong Tấn

VB số 5864/BGTVT

19

Km16+200

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Tháp Bánh ít

VB số 5864/BGTVT

20

Km16+400

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Tùng Hoa

VB số 9541/BGTVT -9/1/2012

21

Km17+200

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Bình An

VB số 3069/BGTVT ; 2010

22

Km17+250

Ngã 4

x

x

x

 

Quốc lộ 1

 

Phạm vi trong đô thị (Km17+250-Km22+560): Thị xã An Nhơn

 

23

Km17+750

Ngã 3

 

x

x

 

KDC QL.19

 

24

Km18+560

Ngã 4

x

x

x

 

Mỏ đá Nhơn Hòa-KDC

VB số 5864/BGTVT

25

Km19+010

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào mỏ đá

QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị)

26

Km19+490

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào B. xe hàng N. Hòa

QĐ số 641/QĐ-UBND (QH đô thị)

27

Km20+150

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD số 7

VB số 5864/BGTVT

28

Km20+286

Ngã 3

 

x

x

 

Đường ĐT

VB số 8781/BGTVT-29/7/2016

29

Km20+480

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị - Chợ Nhơn Hòa

VB số 5864/BGTVT

30

Km20+600

Ngã 4

x

x

x

 

Chợ Nhơn Hòa-Khu DC

VB số 5864/BGTVT

31

Km21+400

Ngã 3

x

 

x

 

Kho Than Nhơn Hòa

VB số 5864/BGTVT

32

Km22+350

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Nhơn Thọ

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi ngoài đô thị (Km22+560-Km28+250): Thị xã An Nhơn

33

Km22+979

Ngã 3

x

 

x

 

KCN Nhơn Hòa

VB số 5864/BGTVT

34

Km23+830

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Nhơn Thọ

VB số 5864/BGTVT

35

Km24+440

Ngã 4

x

x

x

 

Khu DC

VB số 5864/BGTVT

36

Km26+768

Ngã 3

x

 

 

x

CCN An Mơ

VB số 3124/BGTVT; 28/3/2018

37

Km27+250

Ngã 4

x

x

x

 

ĐT.638

 

38

Km28+180

Ngã 3

x

 

x

 

Đi Thôn Nhơn Tân

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi ngoài đô thị (Km28+250-Km38+00): Huyện Tây Sơn

39

Km29+250

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Thôn Nhơn Lộc

VB số 5864/BGTVT

40

Km29+600

Ngã 3

x

 

x

 

KCN Gò Sơn

VB số 5864/BGTVT

41

Km30+800

Ngã 3

 

x

x

 

Đi xóm Trung

VB số 5864/BGTVT

42

Km31+350

Ngã 3

x

 

x

 

Đi KKT mới

VB số 5864/BGTVT

43

Km32+070

Ngã 4

x

x

x

 

ĐX

VB số 5864/BGTVT

44

Km33+200

Ngã 3

x

 

x

 

Vào làng nghề gạch ngói

VB số 5864/BGTVT

45

Km33+520

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Xuân Phong

VB số 5864/BGTVT

46

Km33+600

Ngã 3

 

x

x

 

Kho dự trữ Quốc Gia

VB số 5864/BGTVT

47

Km34+500

Ngã 3

 

x

x

 

ĐT.636

 

48

Km35+150

Ngã 3

 

x

x

 

Đi Lai Nghi

VB số 5864/BGTVT

49

Km35+300

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Cây Xoài 1

VB số 5864/BGTVT

50

Km35+950

Ngã 3

x

 

x

 

Vào Làng Nghề

VB số 5864/BGTVT

51

Km36+450

Ngã 3

 

x

x

 

Đi An Thái

VB số 5864/BGTVT

52

Km37+266

Ngã 3

x

 

x

 

Cụm CN cầu nước Xanh

VB số 5864/BGTVT-1630/TCĐBVN

53

Km37+600

Ngã 4

x

x

x

 

Đê bao - Nghĩa trang

VB số 5864/BGTVT

Phạm vi trong đô thị (Km38+00-Km45+00): Thị trấn Phú Phong

54

Km38+100

Ngã 3

x

 

x

 

Cụm CN

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

55

Km38+770

Ngã 4

x

x

x

 

Cụm CN Phú An

QĐ số 2626/QĐ-UBND (QH đô thị)

56

Km39+050

Ngã 4

x

x

x

 

Đường ĐT chợ Phú An và KDC

QĐ số 2626/QĐ-UBND (QH đô thị)

57

Km39+350

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Quân Đội

VB số 5864/BGTVT

58

Km40+410

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

QĐ số 2626/QĐ-UBND (QH đô thị)

59

Km41+460

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD số 10

VB số 5864/BGTVT

60

Km42+200

Ngã 4

x

x

x

 

Khu du lịch Hầm Hô

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

61

Km42+340

Ngã 3

 

x

x

 

Đường ĐT - Nguyễn Sinh Sắc

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km45+180-Km58+820): Huyện Tây Sơn

 

62

Km45+530

Ngã 3

x

 

x

 

Vào Làng Nghề B. Tường

VB số 5864/BGTVT

63

Km45+900

Ngã 3

x

 

x

 

CHXD Ba Đàm

VB số 5864/BGTVT

64

Km46+200

Ngã 3

 

x

x

 

Vào chợ Bình Tường

VB số 5864/BGTVT

65

Km46+350

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào Khu Đàn Tế

 

66

Km47+550

Ngã 3

 

x

x

 

Đập Vân Phong

VB số 5864/BGTVT

67

Km47+700

Ngã 3

x

 

x

 

Vào Lăng Mai Xuân Thưởng

VB số 5864/BGTVT

68

Km49+950

Ngã 3

x

 

x

 

Vào KDC

VB số 5864/BGTVT

69

Km50+440

Ngã 3

 

x

x

 

Vào Thôn Bình Lâm

VB số 5864/BGTVT

70

Km51+450

Ngã 3

x

 

x

 

Vào Thôn Tà Giang

VB số 5864/BGTVT

71

Km51+500

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Phương Linh

VB số 5864/BGTVT

72

Km51+700

Ngã 3

 

x

x

 

Thôn Tây Giang

VB số 5864/BGTVT

73

Km52+200

Ngã 3

 

x

x

 

Xóm 4 thôn Tây Giang

VB số 5864/BGTVT

74

Km52+600

Ngã 3

x

 

x

 

Xóm 5 thôn Tây Giang

VB số 5864/BGTVT

75

Km53+700

Ngã 4

x

x

x

 

Thôn Thượng Giang

 

76

Km54+650

Ngã 3

x

 

x

 

CCN Tây Giang

VB số 5864/BGTVT

77

Km54+750

Ngã 3

 

x

x

 

Hạt Quản lý QL Tây Sơn

VB số 5864/BGTVT

78

Km57+700

Ngã 3

 

x

x

 

ĐT.637

VB số 5864/BGTVT

79

Km58+000

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Phương Linh 1

VB số 3069/BGTVT; 14/5/2010

80

Km58+350

Ngã 3

 

x

x

 

Vào Thủy điện Knat

VB số 5864/BGTVT

81

Km58+820

Ngã 3

x

 

x

 

CCN Gỗ

VB số 5864/BGTVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 19B
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng KKT Nhơn Hội đi TT. Phú Phong

Nút giao thông có sẵn

Nút giao thông QH mới

Tên đường nhánh

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Phạm vi trong đô thị (Km0+00-Km10+00): Thành phố Quy Nhơn

 

1

Km2+600

Ngã 4

x

x

x

 

Đi cầu Thị Nại

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

2

Km3+335

Ngã 3

 

x

x

 

Nhà máy Marubeni Lumber

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

3

Km4+800

Ngã 4

x

x

x

 

Đường trong khu kinh tế

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

4

Km9+300

Ngã 4

x

x

x

 

Đi KKT-Đi Nhơn Lý

QĐ 495/QĐ-TTg (QH)

Phạm vi ngoài đô thị (Km12+300-Km35+070): Huyện Phù Cát

 

5

Km 15+660

Ngã 3

x

 

 

x

Đường trục KKT-ĐT.639

 

6

Km17+635

Ngã 3

 

x

x

 

ĐT.639

 

7

Km19+040

Ngã 3

x

 

x

 

ĐT640

 

8

Km22+970

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào Khu dân cư

 

9

Km24+680

Ngã 4

x

x

x

 

ĐX

 

10

Km27+040

Ngã 3

 

x

x

 

KCN Cát Nhơn

 

11

Km29+885

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào KDC

 

12

Km30+800

Ngã 3

 

x

x

 

CHXD Cát Tường

VB số 13509/BGTVT

13

Km32+130

Ngã 3

x

 

x

 

ĐX

 

14

Km33+140

Ngã 4

x

x

x

 

ĐX

 

Phạm vi trong đô thị (Km35+070-Km37+160): Thị xã An Nhơn

15

Km35+950

Ngã 4

x

x

 

x

Khu TĐC

QĐ số 641/QĐ-UBND

16

Km36+453

Ngã 4

x

x

 

x

Trục KKT-N. T.Phương

QĐ số 641/QĐ-UBND

17

Km36+666

Ngã 4

x

x

x

 

Quốc lộ 1

QĐ số 641/QĐ-UBND

18

Km37+000

Ngã 3

x

 

x

 

Đường hẻm

QĐ số 641/QĐ-UBND

Phạm vi trong đô thị (Km37+160-Km38+360): TT. Gò Găng, thị xã An Nhơn

19

Km37+460

Ngã 3

 

x

 

x

Đường trục KKT

QĐ số 641/QĐ-UBND

Phạm vi trong đô thị (Km38+360-Km39+860): Thị xã An Nhơn

 

20

Km38+480

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

QĐ số 641/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km39+860-Km43+860): Thị xã An Nhơn

 

21

Km40+170

Ngã 3

x

 

x

 

KDC-UBND xã N.Mỹ

 

22

Km41+915

Ngã 3

x

 

x

 

ĐX

 

Phạm vi ngoài đô thị (Km43+860-Km57+860): Huyện Tây Sơn

 

23

Km43+980

Ngã 3

 

x

x

 

CCN - Nghĩa Trang

 

24

Km45+890

Ngã 4

x

x

x

 

ĐX

 

25

Km49+200

Ngã 3

x

 

x

 

Đường ĐT.639B

 

26

Km49+410

Ngã 3

 

x

x

 

Đường ĐT.639B

 

27

Km50+750

Ngã 4

x

x

x

 

ĐX vào thôn Vân Tường

 

28

Km54+840

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào Khu dân cư

 

29

Km54+870

Ngã 3

 

x

x

 

ĐH - UBND xã Bình Thuận

 

30

Km56+790

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Khu dân cư

 

Phạm vi trong đô thị (Km 57+860 - Km59+755) TT. Phú Phong

 

31

Km59+460

Ngã 3

x

 

x

 

Đường trong đô thị

QĐ số 2626/QĐ-UBND

32

Km59+590

Ngã 4

x

x

x

 

Đường Phan Đình Phùng

QĐ số 2626/QĐ-UBND

33

Km59+660

Ngã 3

 

x

x

 

Đường Phan Huy ích

QĐ số 2626/QĐ-UBND

34

Km59+675

Ngã 3

x

 

x

 

Đường trong đô thị

QĐ số 2626/QĐ-UBND

35

Km59+755

Ngã 3

x

x

x

 

QL.19

QĐ số 2626/QĐ-UBND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO QUỐC LỘ 19C
(Kèm theo Quyết định số: 2473/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Diêu Trì đi Phú Yên

Nút giao thông có sẵn

Nút giao thông QH mới

Tên đường nhánh

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Phạm vi trong đô thị (Km0+00-Km0+480): Thị trấn Diêu Trì

 

1

Km0+150

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

QĐ số 1904/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km0+480-Km8+150): Huyện Tuy Phước

 

2

Km1+825

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào UBND xã P. An

 

3

Km5+450

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào khu dân cư

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km8+150-Km25+250): Huyện Vân Canh

 

4

Km9+770

Ngã 4

x

x

x

 

Đường ĐT.639B

 

5

Km 12+700

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào khu dân cư

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

6

Km 15+260

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào khu dân cư

 

7

Km 19+960

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào khu SX

 

8

Km20+196

Ngã 3

x

 

 

x

Đường QH nhà máy Gạch

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

9

Km25+250

Ngã 3

x

 

x

 

ĐX vào chợ - QH chợ

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

Phạm vi trong đô thị (Km25+250-Km29+950): Thị trấn Vân Canh

 

10

Km26+580

Ngã 3

x

 

 

x

Đường QH

QĐ số 2176/QĐ-UBND

11

Km27+400

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đô thị

QĐ số 2176/QĐ-UBND

12

Km29+350

Ngã 3

x

 

 

x

Đường QH

QĐ số 2176/QĐ-UBND

13

Km29+565

Ngã 3

x

 

 

x

Đường QH

QĐ số 2176/QĐ-UBND

14

Km29+790

Ngã 3

x

 

 

x

Đường QH

QĐ số 2176/QĐ-UBND

Phạm vi ngoài đô thị (Km29+950-Km39+270): Huyện Vân Canh

 

15

Km30+220

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào cầu Bà Khi

 

16

Km30+350

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào trụ sở thôn

 

17

Km34+010

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Cty Năng Lượng

 

18

Km35+225

Ngã 4

x

x

x

 

ĐX vào thôn Canh Thành

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

19

Km36+800

Ngã 3

x

 

x

 

ĐX

QĐ số 2481/QĐ-CTUBND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác