Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2448/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2448/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 800/TTr-SNV ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(có Quy trình ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 tại mục I, Phụ lục I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ TUYỂN DỤNG,
SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục thi tuyển công chức
- Thời gian giải quyết: 142 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
a) Tiếp nhận hồ sơ - Thời gian tiếp nhận: 30 ngày làm việc (theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao Phiếu đăng ký dự tuyển về phòng chuyên môn (theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan Phiếu dự tuyển |
30 ngày (theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) |
|
b) Thời gian giải quyết thủ tục hành chính - Thời gian giải quyết: 142 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
|||
B1 |
Phòng Tổ chức cán bộ tổng hợp Phiếu dự tuyển |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách |
Chuyển Hội đồng |
9 ngày |
||
B2 |
Hội đồng tuyển dụng công chức làm việc (Thành lập Hội đồng; lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi vòng 1, vòng 2; tổ chức chấm thi vòng 1, vòng 2; phúc khảo; phê duyệt kết quả tuyển dụng; người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng...) |
120 ngày |
||
B3 |
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tuyển dụng, dự thảo quyết định tuyển dụng công chức trúng tuyển kỳ thi |
Chuyên viên dự thảo Văn bản xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo Quyết định) |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Quyết định tuyển dụng) |
1 ngày |
B6 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định tuyển dụng) |
2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
142 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển công chức
- Thời gian giải quyết: 64 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
a) Tiếp nhận hồ sơ - Thời gian tiếp nhận: 30 ngày làm việc (theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao Phiếu đăng ký dự tuyển về phòng chuyên môn (theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan Phiếu dự tuyển |
30 ngày (theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) |
|
b) Thời gian giải quyết thủ tục hành chính - Thời gian giải quyết: 64 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
|||
B1 |
Phòng Tổ chức cán bộ tổng hợp phiếu dự tuyển |
Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách |
Chuyển Hội đồng |
5 ngày |
||
B2 |
Hội đồng xét tuyển dụng công chức làm việc (Thành lập Hội đồng; lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức xét tuyển vòng 1, vòng 2; tổ chức chấm thi vòng 2; phê duyệt kết quả tuyển dụng; người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng...) |
45 ngày |
||
B3 |
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận kết quả từ Hội đồng, dự thảo quyết định tuyển dụng công chức trúng tuyển kỳ thi |
Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) |
5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
4 ngày |
||
B4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Quyết định tuyển dụng) |
1 ngày |
B6 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định tuyển dụng) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
64 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
|
a) Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Trường hợp thành lập hội đồng) - Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc |
|
|
|||||||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
30 ngày (định kỳ vào tháng đầu của quý trong năm) |
|
|
||||
B2 |
Phòng Tổ chức cán bộ tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
|
|
||||
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo các văn bản |
8 ngày |
|
|
||||||
B3 |
Hội đồng tiếp nhận vào làm công chức (Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh số lượng và các vị trí người tiếp nhận vào làm công chức; Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng, Quyết định phê duyệt nội dung sát hạch; Hội đồng ban hành các văn bản có liên quan; phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch...) |
40 ngày |
|
|
||||||
B4 |
Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận kết quả được phê duyệt, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định tiếp nhận vào làm công chức |
Công văn tổng hợp nội dung |
Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt) |
6 ngày |
|
|
||||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
|
|
||||||
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
|
|
||||
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Quyết định tiếp nhận vào làm công chức) |
0,5 ngày |
|
|
||||
B7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định tiếp nhận vào làm công chức) |
0,5 ngày |
|
|
||||
|
Tổng thời gian thực hiện |
90 ngày |
|
|
||||||
|
b) Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Trường hợp không thành lập hội đồng) - Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc |
|
|
|||||||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
3 ngày |
|
|
||||
B2 |
Phòng Tổ chức cán bộ tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
|
|||||
Chuyên viên thẩm định hồ sơ; soạn thảo các văn bản (Báo cáo số lượng và các vị trí người tiếp nhận vào làm công chức; các văn bản có liên quan; dự thảo Quyết định...) trình Lãnh đạo phê duyệt |
Dự thảo các văn bản |
20 ngày |
|
|||||||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
3 ngày |
|
|||||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
|
|||||
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành |
0,5 ngày |
|
|||||
B5 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả |
0,5 ngày |
|
|||||
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây