Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2439/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 19/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2439/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 19/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2439/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2878/TTr-SYT ngày 13/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 19 /9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (209 TTHC)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (81 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-263480 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư 43/2013/TT- BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế. |
|
2 |
BYT-BTN-263482 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư 43/2013/TT- BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế. |
|
3 |
BYT-BTN-265329 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư 35/2013/TT- BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế. |
|
4 |
BYT-BTN-265331 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế. |
|
5 |
BYT-BTN-262867 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 17/2014/TT- BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế. |
|
6 |
BYT-BTN-262871 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 17/2014/TT- BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế. |
|
7 |
BYT-BTN-262874 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế. |
|
8 |
BYT-BTN-262878 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách |
17 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 17/2014/TT- BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế. |
|
9 |
BYT-BTN-279243 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
10 |
BYT-BTN-279244 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
11 |
BYT-BTN-279245 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
12 |
BYT-BTN-279246 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
13 |
BYT-BTN-279247 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hơp nhất, sáp nhập |
54 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
14 |
BYT-BTN-279248 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
15 |
BYT-BTN-279249 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
16 |
BYT-BTN-279250 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ- CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
17 |
BYT-BTN-279251 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
18 |
BYT-BTN-279252 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
19 |
BYT-BTN-279253 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ- CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
20 |
BYT-BTN-279254 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
21 |
BYT-BTN-279255 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
22 |
BYT-BTN-279256 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
23 |
BYT-BTN-279257 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ- CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
24 |
BYT-BTN-279258 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ- CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
25 |
BYT-BTN-279259 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
26 |
BYT-BTN-279260 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
27 |
BYT-BTN-279261 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
28 |
BYT-BTN-279262 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
29 |
BYT-BTN-279263 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư 41/2011/TT- BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư 30/2014/TT- BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế. |
|
30 |
BYT-BTN-265241 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định 34/2008/NĐ- CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ. - Thông tư 14/2013/TT- BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. |
|
31 |
BYT-BTN-265234 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên. |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định 34/2008/NĐ- CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ. - Thông tư 14/2013/TT- BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. |
|
32 |
BYT-BTN-265236 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi. |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định 34/2008/NĐ- CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. |
|
33 |
BYT-BTN-265237 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định 126/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. |
|
34 |
BYT-BTN-265238 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Theo hợp đồng ký kết |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định 126/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định 34/2008/NĐ- CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. |
|
35 |
BYT-BTN-286638 |
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe |
Nộp phí theo mức phí thu phí khám, chữa bệnh hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông và Vận tải. |
|
36 |
BYT-BTN-286639 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông và Vận tải. |
|
37 |
BYT-BTN-286640 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Luật số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông và Vận tải. |
|
38 |
BYT-BTN-286635 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế. |
|
39 |
BYT-BTN-286636 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế. |
|
40 |
BYT-BTN-286687 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 12/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. |
|
41 |
BYT-BTN-286688 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 12/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. |
|
42 |
BYT-BTN-286689 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 12/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. |
|
43 |
BYT-BTN-286844 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
360.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
44 |
BYT-BTN-286845 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
360.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
45 |
BYT-BTN-286846 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
360.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
46 |
BYT-BTN-286847 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
150.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
47 |
BYT-BTN-286848 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
150.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
48 |
BYT-BTN-286849 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
360.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
49 |
BYT-BTN-286850 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
10.500.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
50 |
BYT-BTN-286851 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
5.700.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
51 |
BYT-BTN-286852 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
52 |
BYT-BTN-286853 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
3.100.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
53 |
BYT-BTN-286854 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
54 |
BYT-BTN-286855 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
5.700.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
55 |
BYT-BTN-286856 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
56 |
BYT-BTN-286857 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
57 |
BYT-BTN-286858 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
58 |
BYT-BTN-286859 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
59 |
BYT-BTN-286860 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
60 |
BYT-BTN-286861 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
61 |
BYT-BTN-286862 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
62 |
BYT-BTN-286863 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
63 |
BYT-BTN-286864 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
64 |
BYT-BTN-286865 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
3.100.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
65 |
BYT-BTN-286866 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
4.300.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
66 |
BYT-BTN-286867 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
67 |
BYT-BTN-286868 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
- 60 ngày đối với bệnh viện. - 40 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
68 |
BYT-BTN-286869 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 60 ngày đối với bệnh viện. - 40 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
1.500.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
69 |
BYT-BTN-286870 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 60 ngày đối với bệnh viện. - 40 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
70 |
BYT-BTN-286871 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 60 ngày đối với bệnh viện. - 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
1.500.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ- CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
71 |
BYT-BTN-286872 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
- 60 ngày đối với bệnh viện. - 42 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
1.500.000 |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
72 |
BYT-BTN-286972 |
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) thuyền viên đơn lẻ: Cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên. Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên. - Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám, sức khỏe. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Bộ luật số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế. |
|
73 |
BYT-BTN-286973 |
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
- Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: Cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên - Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK thuyền viên trà Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám, sức khỏe. |
Không |
- Bộ luật số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế. |
|
74 |
BYT-BTN-286974 |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam. |
Theo thỏa thuận trong Hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám, sức khỏe. |
Thu theo quy định về giá dịch vụ y tế hiện hành và theo thỏa thuận trong Hợp đồng. |
- Bộ luật số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế. |
|
75 |
BYT-BTN-286975 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Bộ luật số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế |
|
76 |
BYT-BTN-038144 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
27 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
2.500.000 đồng/lần. |
Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 của Bộ Y tế |
|
77 |
BYT-BTN-286644 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
35 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
2.500.000 đồng/lần. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
78 |
BYT-BTN-286645 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
2.500.000 đồng/lần. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
79 |
BYT-BTN-286646 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
2.500.000 đồng/lần. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
80 |
BYT-BTN-286647 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
2.500.000 đồng/lần. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế. - Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
81 |
BYT-BTN-286648 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế. |
|
2. Lĩnh vực Mỹ phẩm (07 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-286675 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. |
|
2 |
BYT-BTN-286676 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. |
|
3 |
BYT-BTN-286677 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT. |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. |
|
4 |
BYT-BTN-286678 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. |
|
5 |
BYT-BTN-286777 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
6 |
BYT-BTN-286778 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
7 |
BYT-BTN-286779 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
3. Lĩnh vực Dược phẩm (50 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-286935 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
2 |
BYT-BTN-286936 |
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
3 |
BYT-BTN-286937 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược ( bao gồm trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
500.000 đ/hồ sơ |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
4 |
BYT-BTN-286938 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược. |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
5 |
BYT-BTN-286939 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
6 |
BYT-BTN-286940 |
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
7 |
BYT-BTN-286941 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư sô 277/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
8 |
BYT-BTN-286942 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư sô 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
9 |
BYT-BTN-286943 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp mất, hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế tỉnh Bình Thuận. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
10 |
BYT-BTN-286944 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
11 |
BYT-BTN-286945 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
12 |
BYT-BTN-286946 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
13 |
BYT-BTN-286947 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
95 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
14 |
BYT-BTN-286948 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 30 ngày làm việc đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị. - 50 ngày làm việc đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
15 |
BYT-BTN-286949 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
16 |
BYT-BTN-286950 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
17 |
BYT-BTN-286951 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
18 |
BYT-BTN-286952 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không. |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
19 |
BYT-BTN-286953 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
20 |
BYT-BTN-286954 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
1.800.000 đ/hồ sơ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
21 |
BYT-BTN-286955 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
22 |
BYT-BTN-286956 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
23 |
BYT-BTN-286957 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
100.000 đ/hồ sơ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. |
|
24 |
BYT-BTN-286993 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế. |
|
25 |
BYT-BTN-287015 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 02/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
26 |
BYT-BTN-287016 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 02/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
27 |
BYT-BTN-287017 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 02/2018/TT- BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
28 |
BYT-BTN-287018 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. |
|
29 |
BYT-BTN-287019 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. |
|
30 |
BYT-BTN-287020 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. |
|
31 |
BYT-BTN-287021 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. |
|
32 |
BYT-BTN-287022 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 03/2018/TT- BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
33 |
BYT-BTN-287023 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ sở |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT- BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
34 |
BYT-BTN-287024 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ sở |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 03/2018/TT- BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT- BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
35 |
BYT-BTN-287025 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ sở |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
36 |
BYT-BTN-287026 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ sở |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 03/2018/TT- BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT- BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
37 |
BYT-BTN-287027 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ sở |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư 03/2018/TT- BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 277/2016/TT- BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
38 |
BYT-BTN-287028 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. |
|
39 |
BYT-BTN-287029 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. |
|
40 |
BYT-BTN-287030 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. |
|
41 |
BYT-BTN-287031 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
- Luật số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế. |
|
42 |
BYT-BTN-279298 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT- BYT |
3 tháng |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế, Cục Quản lý dược. |
Theo quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính |
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
43 |
BYT-BTN-286729 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
44 |
BYT-BTN-286726 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
45 |
BYT-BTN-286725 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
46 |
BYT-BTN-286724 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
47 |
BYT-BTN-286723 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
48 |
BYT-BTN-286722 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
49 |
BYT-BTN-286721 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
50 |
BYT-BTN-286720 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. |
|
4. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-255289 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế, UBND tỉnh |
Không |
- Luật số 13/2012/QH-13 ngày 20/6/2012. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế. |
|
2 |
BYT-BTN-255293 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế, UBND tỉnh |
Không |
- Luật số 13/2012/QH-13 ngày 20/6/2012. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế. |
|
5. Lĩnh vực Y tế dự phòng (25 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-184579 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
2 |
BYT-BTN-184585 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
3 |
BYT-BTN-184587 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận. |
Không. |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế, Bộ Công an. |
|
4 |
BYT-BTN-184597 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận. |
Không. |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế, Bộ Công an. |
|
5 |
BYT-BTN-247994 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không. |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế. |
|
6 |
BYT-BTN-279279 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không. |
- Luật số 23/2008/QH12 13/11/2008. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế. |
|
7 |
BYT-BTN-286756 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không. |
- Luật số 36/2005/QH12 14/6/2005; - Luật số 68/2006/QH12 ngày 29/6/2006; - Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
8 |
BYT-BTN-286757 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 36/2005/QH12 14/6/2005; - Luật số 68/2006/QH12 ngày 29/6/2006; - Luật số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
9 |
BYT-BTN-286623 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật dược; - Nghị định 96/2012/NĐ- CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế. |
|
10 |
BYT-BTN-286625 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám, chữa bệnh của người bệnh |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ sở điều trị Methadone |
Không |
- Luật dược; - Nghị định 96/2012/NĐ- CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế. |
|
11 |
BYT-BTN-286626 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ sở điều trị Methadone |
Không |
- Luật dược; - Nghị định 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế. |
|
12 |
BYT-BTN-286958 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. |
3 ngày |
- Tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
13 |
BYT-BTN-286959 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
10 ngày |
- Tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
14 |
BYT-BTN-286960 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
15 |
BYT-BTN-286793 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
16 |
BYT-BTN-286794 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
17 |
BYT-BTN-286795 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
18 |
BYT-BTN-286796 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
19 |
BYT-BTN-286797 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
20 |
BYT-BTN-286798 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
21 |
BYT-BTN-286799 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
22 |
BYT-BTN-286800 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
23 |
BYT-BTN-286801 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
24 |
BYT-BTN-286804 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
|
25 |
BYT-BTN-286805 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
|
6. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế (03 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-286774 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
|
2 |
BYT-BTN-286775 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
|
3 |
BYT-BTN-286776 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
Không |
- Luật số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
|
7. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (07 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-286618 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Theo quy định tại Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/201 6 của Bộ Tài chính |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 30/2012/TT- BYT ngày 05/12/2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 47/2014/TT- BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BYT-BTN-286620 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Không |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 30/2012/TT- BYT ngày 05/12/2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 47/2014/TT- BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
3 |
BYT-BTN-286966 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
1.500.000/ lần/sản phẩm |
- Luật số 55/2010/QH12. - Nghị định số 15/2018 ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
BYT-BTN-286967 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
1.500.000/ lần/sản phẩm |
- Luật số 55/2010/QH12. - Nghị định số 15/2018 ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
5 |
BYT-BTN-286968 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ em đến 36 tháng tuổi. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
1.200.000 /lần/sản phẩm |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Luật số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2018 ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
6 |
BYT-BTN-286970 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Thuận. |
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018 ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
BYT-BTN-286971 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Thuận. |
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018 ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8. Lĩnh vực Giám định y khoa (29 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-179951 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
10.500.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế
|
|
2 |
BYT-BTN-179971 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi |
15 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. |
Không |
- Nghị định 88/2008/NĐ- CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế. |
|
3 |
BYT-BTN-179961 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
15 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. |
Không |
- Nghị định 88/2008/NĐ- CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế. |
|
4 |
BYT-BTN-179978 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
15 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. |
Không |
- Nghị định 88/2008/NĐ- CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế. |
|
5 |
BYT-BTN-279274 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
6 |
BYT-BTN-279275 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
7 |
BYT-BTN-279276 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
8 |
BYT-BTN-279277 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
9 |
BYT-BTN-279278 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
10 |
BYT-BTN-286690 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế). - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
11 |
BYT-BTN-286691 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế). - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
12 |
BYT-BTN-286692 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
13 |
BYT-BTN-286693 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
14 |
BYT-BTN-286694 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
15 |
BYT-BTN-286695 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
16 |
BYT-BTN-286696 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
17 |
BYT-BTN-286697 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
30 ngày |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ LĐTB&XH. |
|
18 |
BYT-BTN-286698 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Luật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
19 |
BYT-BTN-286978 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
20 |
BYT-BTN-286979 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/ TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
21 |
BYT-BTN-286980 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/ TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
22 |
BYT-BTN-286981 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
23 |
BYT-BTN-286982 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
24 |
BYT-BTN-286983 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
25 |
BYT-BTN-286984 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
26 |
BYT-BTN-286985 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
27 |
BYT-BTN-286986 |
Khám giám định tổng hợp |
Theo quy định của pháp luật |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. |
|
28 |
BYT-BTN-286814 |
Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, ướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế và Bộ LĐTB&XH. |
|
29 |
BYT-BTN-286815 |
Khám giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
Không |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế và Bộ LĐTB&XH. |
|
9. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (04 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-227724 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
03 ngày |
Đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh nơi đã cấp giấy chứng sinh. |
Không |
- Nghị định 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế |
|
2 |
BYT-BTN-227725 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
03 ngày |
Đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh nơi đã cấp giấy chứng sinh. |
Không |
- Nghị định 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế |
|
3 |
BYT-BTN-286727 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
Trước khi trẻ xuất viện. |
Đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ. |
Không |
- Luật số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Nghị định 10/2015/NĐ- CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ. - Nghị định 06/2012/NĐ- CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ Y tế. |
|
4 |
BYT-BTN-286627 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
30 ngày |
Đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Theo quy định hiện hành |
- Luật số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 - Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ. |
|
10. Lĩnh vực Đào tạo (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-286875 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
Không |
Nghị định 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ. |
|
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (02 TTHC) |
|
|||||||
1 |
BYT-BTN-286619 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện |
Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012. - Thông tư 30/2012/TT-BYT ngày 05/12/2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
2 |
BYT-BTN-286621 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện |
Không |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012. - Thông tư 30/2012/TT-BYT ngày 05/12/2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
2. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (02 TTHC) |
|
|||||||
1 |
BYT-BTN-227724 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
03 ngày |
Đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến huyện nơi đã cấp giấy chứng sinh. |
Không |
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế |
|
|
2 |
BYT-BTN-227725 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
03 ngày |
Đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến huyện nơi đã cấp giấy chứng sinh. |
Không |
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế |
|
|
3. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (04TTHC) |
||||||||
1 |
BYT-BTN-265234 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên. |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013. |
|
|
2 |
BYT-BTN-265236 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi. |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013. |
|
|
3 |
BYT-BTN-265237 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013. |
|
|
4 |
BYT-BTN-265238 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định. |
Theo hợp đồng ký kết |
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Bộ Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013. |
|
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (04 TTHC) |
|||||||
1 |
BYT-BTN-227723 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
05 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế xã/ phường/thị trấn. |
Không |
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế. |
|
2 |
BYT-BTN-227724 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
03 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến xã nơi đã cấp giấy chứng sinh. |
Không |
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế |
|
3 |
BYT-BTN-227725 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
03 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến xã nơi đã cấp giấy chứng sinh. |
Không |
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế |
|
4 |
BYT-BTN-286790 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Đơn vị giải quyết: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật số 73/2006/QH11. - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ. -Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 |
|
PHẦN D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ CỦA ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (01 TTHC) |
|||||||
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
BTN-262781 |
Đề nghị hỗ trợ việc khám bệnh, chữa bệnh. |
20 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Kinh phí hỗ trợ |
Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây