Quyết định 243/2003/QĐ-UB phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và cải tạo giếng đào
Quyết định 243/2003/QĐ-UB phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và cải tạo giếng đào
Số hiệu: | 243/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thị Kim Vân |
Ngày ban hành: | 06/10/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 243/2003/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Trần Thị Kim Vân |
Ngày ban hành: | 06/10/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/2003/QĐ-UB |
Bình Dương, ngày 06 tháng 10 năm 2003 |
V/V PHÊ DUYỆT QUY MÔ CÔNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ
ĐỊNH MỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN HỆ NHỎ LẺ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
HẠNG MỤC: GIẾNG KHOAN - GIẾNG ĐÀO VÀ CẢI TẠO GIẾNG
ĐÀO
ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 139/2002/QĐ.UB ngày 27/11/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương V/v giao nhiệm vụ quản lý đầu tư chương trình mục tiêu Quốc gia và vệ sinh môi trường nông thôn cho sở Nông nghiệp- phát triển nông thôn , Chi Cục quản lý nước- phòng chống lụt bão-nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
- Xét đề nghị của Liên ngành sở Nông nghiệp-phát triển nông thôn, sở Tài chính-Vật giá, sở Xây dựng tại công văn số 701/TT-LN ngày 28/8/2003
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá-định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương đối với hạng mục giếng khoan, giếng đào và cải tạo giếng đào với những nội dung như sau:
- Có phụ lục cụ thể kèm theo.
Điều 2: Chánh Văn phòng HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc các sở Nông nghiệp-phát triển nông thôn, sở Tài chính - Vật giá, sở Xây dựng , Chủ tịch ủy ban nhân các huyện, thị xã Thủ Dầu Một ,Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu quyết định thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUY MÔ CÔNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC THỰC
HIỆN DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN HỆ NHỎ LẺ
HẠNG MỤC: GIẾNG KHOAN,GIẾNG ĐÀO VÀ CẢI TẠO GIẾNG ĐÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 243/2003/QĐ-UB ngày 06/10/2003 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh)
1- Quy mô giếng khoan:
- Độ sâu giếng khoan căn cứ cột địa tầng của khu vực xây dựng công trình hoặc các giếng khoan đã có. Do không khoan thăm dò nên khi thi công phải căn cứ điều kiện thực tế của từng vị trí giếng để lắp đặt cho phù hợp.
- ống chống thành giếng sử dụng ống PVC dùng cho ngành cấp nước đường kính ống Ø60mm, chiều dày thành ống d=3mm.
- ống lắng PVC Ø60mm, chiều dài ống lắng L=1m.
- ống lọc PVC Ø60mm, chiều dài ống lọc L=4m.
- Nền giếng làm bằng bê tông đá 1*2 M.150 dày 10cm. Kích thước nền giếng (1*1)m.
- Máy bơm nước: sử dụng máy bơm điện 1 pha, điện áp 220V và phụ kiện kèm theo do Việt Nam sản xuất với yêu cầu kỹ thuật như sau:
+ Trường hợp mực nước tĩnh nhỏ hơn 7m : sử dụng máy bơm công suất 1Hp.
+ Trường hợp mực nước tĩnh nằm trong khoảng 7m đến 12m: sử dụng máy bơm công suất 1,5Hp có kèm theo bộ trợ lực hút sâu.
+ Trường hợp mực nước tĩnh nằm trong khoảng 12m đến 20m: sử dụng máy bơm công suất 2Hp có kèm theo bộ trợ lực hút sâu.
2- Giá thành cho giếng khoan:
2-1 Đơn giá áp dụng:
2-1-1 Đơn giá bình quân cho 1m giếng khoan (chưa tính thuế VAT):
- Khoan giếng và cấp đất (chưa tính VAT):
* Đối với đất cấp I và II: 12.409 đồng/m
* Đối với đất cấp III: 15.326 đồng/m
- Vật liệu (ống chống, ống lọc và vật liệu phụ): áp dụng theo giá tại thời điểm lập dự án.
2-1-2 Đơn giá nền giếng khoan:
Chi phí xây lắp nền giếng khoan áp dụng đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Bình Dương ban hành theo quyết định số 142/2003/QĐ-UB ngày 03/6/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. Chênh lệch vật liệu căn cứ Thông báo giá VLXD của liên Sở Tài Chính Vật Giá - Xây Dựng tại thời điểm lập dự án. Chi phí vận chuyển vật liệu căn cứ điều kiện cụ thể từng địa phương để lập dự toán cho phù hợp. Đuôi dự toán tính theo quy định hiện hành.
2-1-3 Đơn giá máy bơm nước:
Đơn giá máy bơm nước và các phụ kiện lắp đặt kèm theo căn cứ giá thị trường tại thời điểm xây dựng do phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Thị, sở Tài chính - Vật giá phê duyệt.
2-2 Giá thành: Căn cứ quy định này và đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Bình Dương Chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo bảng hướng dẫn kèm theo.
II- GIẾNG ĐÀO MỚI VÀ CẢI TẠO GIẾNG ĐÀO:
1- Quy mô giếng:
- Độ sâu giếng đào căn cứ cột địa tầng của khu vực xây dựng công trình hoặc các giếng đào đã có. Khi thi công căn cứ điều kiện thực tế của từng vị trí giếng mà lắp đặt cho phù hợp. Trường hợp cải tạo giếng đào phải vét hết bùn rác lắng đọng và có thể đào sâu thêm để bổ sung nguồn nước nhưng tuyệt đối không đào qua lớp sét làm mất nguồn nước.
- Gia cố thành giếng bằng ống buy BTCT M.200 đúc sẵn toàn bộ chiều sâu giếng. Quy cách ống buy: đường kính ống Ø90cm dày 7cm, cốt thép Ø6mm khoảng cách cốt thép a=15cm. Sử dụng vữa xi măng M.100 xử lý mối nối các ống buy tránh rò rỉ nước mặt nhằm đảm bảo vệ sinh nguồn nước.
- Trường hợp giếng cải tạo có đường kính nhỏ hơn đường kính ống buy phải đào mở rộng thành giếng đủ để thả ống. Nếu đường kính giếng lớn hơn đường kính ống buy thì sau khi thả ống phải chèn đất xung quanh hông giếng.
- Nền giếng làm bằng bê tông đá 4*6 M.100 dày 10cm, kích thước nền (2.5*2.5)m. Mặt nền láng vữa M.75 dày 2cm tạo độ dốc để nước chảy ra ngoài. Xây gờ gạch ống vữa M.75, tô vữa xi măng M.75 dày 1.5cm xung quanh nền và đường dẫn nước thải dài 0.5m. ống buy trên cùng của giếng đặt nhô cao hơn mặt nền 0.5m để tránh nước mặt chảy vào giếng. Phía trên ống buy này đậy nắp bằng thép tấm dày 1mm, khi cần lấy nước có thể kéo tấm nắp ra ngoài. Trường hợp lấy nước bằng máy bơm thì đục lỗ trên tấm nắp để lắp đặt ống bơm.
- Đáy giếng lót một lớp đá dăm dày 10cm thay cho tầng lọc ngược.
2- Giá thành giếng:
2-1 Đơn giá áp dụng:
2-1-1 Đơn giá bình quân đào mới và cải tạo 1m giếng đào:
Đơn giá chưa tính thuế VAT:
- Đào mới: 104.173 đồng/m
- Cải tạo: 22.918 đồng/m
2-1-2 ống buy thành giếng, nền giếng:
Giá thành ống buy đúc sẵn, lắp đặt ống buy và xây lắp nền giếng áp dụng đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Bình Dương ban hành theo quyết định số 142/2003/QĐ-UB ngày 03/6/2003 của UBND tỉnh. Chênh lệch vật liệu căn cứ Thông báo giá VLXD của liên Sở Tài Chính vật giá - Xây dựng tại thời điểm lập dự án. Chi phí vận chuyển vật liệu căn cứ điều kiện cụ thể từng địa phương để lập dự toán cho phù hợp. Đuôi dự toán tính theo quy định hiện hành.
2-2 Giá thành:
Căn cứ quy định này và đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Bình Dương Chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo bảng hướng dẫn kèm theo.
III- QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN GIẾNG NHỎ LẺ:
1- Căn cứ hướng dẫn này các Chủ đầu tư lập Báo cáo đầu tư trình UBND huyện, thị xem xét phê duyệt.
2- Sau khi Báo cáo đầu tư được phê duyệt, Chủ đầu tư tổ chức triển khai các bước tiếp theo, theo trình tự xây dựng cơ bản do Nhà Nước ban hành, riêng giếng nhỏ lẻ theo thiết kế dự toán mẫu được phê duyệt.
3- Chi phí tổ chức thực hiện chương trình cấp nước sinh hoạt nông thôn của mỗi huyện, thị là 1.000.000 đồng/tháng, trích từ nguồn vốn của chương trình.
4- Quyết toán vốn đầu tư theo qui trình thực hiện giếng nhỏ lẻ và theo qui định hiện hành của nhà nứơc./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây