Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2415/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 06/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2415/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 06/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2415/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 06 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4015/TTr-SNV ngày 02 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi/bổ sung, bị bãi bỏ đã được ban hành tại Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung/thay thế, gỡ bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT |
Mã TTHC |
Tên quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Trang |
|
|
|
|
|||
Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
|
|
|||
1. |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Không xác định |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Tầng 6 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Sửa đổi |
18 |
2. |
2.002156 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Không xác định |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Tầng 6 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Sửa đổi |
20 |
3. |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đường công văn đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: (Tầng 6 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). |
Sửa đổi |
21 |
4. |
2.002157 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Không xác định |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đường công văn đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: (Tầng 6 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). |
Sửa đổi |
22 |
1.005388 |
Không xác định |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
Ban hành mới |
23 |
||
1.005392 |
Không xác định |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
Ban hành mới |
24 |
||
1.005393 |
Không xác định |
Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan tuyển dụng |
Ban hành mới |
25 |
||
1.005394 |
Không xác định |
Nộp trực tiếp tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Ban hành mới |
26 |
||
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập) |
|
|
|
|||
9. |
1.009339 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
40 (bốn mươi) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
27 |
10. |
1.009340 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 (hai lăm) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
28 |
11. |
1.009352 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
40 (bốn mươi) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
29 |
12. |
1.009914 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
25 (hai năm) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
30 |
13. |
1.009354 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
31 |
14. |
1.009355 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
32 |
15. |
1.009319 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Sửa đổi |
33 |
16. |
1.009320 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Sửa đổi |
34 |
17. |
1.009321 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Sửa đổi |
35 |
18. |
1.009331 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
36 |
19. |
1.009332 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
37 |
20. |
1.009333 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 (mười) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ (Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
38 |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (Quản lý nhà nước chuyên ngành) |
|
|
|
|||
21. |
1.003503 |
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
39 |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (Quản lý Nhà nước về Hội) |
|
|
|
|||
22. |
2.001481 |
Thủ tục thành lập Hội (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
40 |
23. |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
41 |
24. |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
42 |
25. |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên Hội (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
43 |
26. |
1.003918 |
Thủ tục Hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
44 |
27. |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
45 |
28. |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
15 (mười lăm) ngày |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
46 |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (Quản lý Nhà nước về quỹ) |
|
|
|
|||
29. |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) |
40 (bốn mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
47 |
30. |
2.001590 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
48 |
31. |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
49 |
32. |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh) |
30 (ba mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
50 |
33. |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
51 |
34. |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh) |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
52 |
35. |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
30 (ba mươi) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
53 |
36. |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên Quỹ cấp tỉnh |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
54 |
37. |
1.003866 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (cấp tỉnh) |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
55 |
Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
|
|
|||
1.000989 |
30 ngày |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
56 |
||
39. |
2.000465 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
57 |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Công tác thanh niên |
|
|
|
|||
40. |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
58 |
41. |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 (mười lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
59 |
42. |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
45 (bốn lăm) ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
60 |
|
|
|
||||
43. |
2.000449 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Sửa đổi |
61 |
44. |
1.000934 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
62 |
45. |
1.000924 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
63 |
46. |
2.000287 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
64 |
47. |
2.000437 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
65 |
48. |
1.000898 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
66 |
49. |
2.000422 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
67 |
50. |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
68 |
51. |
1.000681 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
25 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
69 |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - lưu trữ |
|
|
|
|||
52. |
1.010194 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (cấp tỉnh) |
- Cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc. - Cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc. |
Tiếp nhận Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả đến nghiên cứu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh. |
Sửa đổi |
70 |
53. |
1.010195 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (cấp tỉnh) |
04 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Chi cục Văn thư - Lưu trữ tại địa chỉ: 4/22/10A, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi |
72 |
54. |
1.010196 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc |
Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) hoặc qua đường bưu điện đến Chi cục Văn thư - Lưu trữ tại địa chỉ: 4/22/10A, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì). |
Sửa đổi |
74 |
|
|
|
|
|||
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập) |
|
|
|
|||
1. |
1.009354 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
75 |
2. |
1.009355 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
76 |
3. |
1.011262 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
77 |
4. |
1.011263 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
78 |
5. |
1.009335 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
79 |
6. |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
80 |
7. |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
81 |
8. |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
82 |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (Quản lý Nhà nước chuyên ngành) |
|
|
|
|||
9. |
1.003841 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội (cấp huyện) |
30 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
83 |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (Quản lý Nhà nước về Hội) |
|
|
|
|||
10. |
1.003827 |
Thủ tục thành lập Hội cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Giữ nguyên |
84
|
11. |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội (cấp huyện) |
30 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Giữ nguyên |
85 |
12. |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất Hội (cấp huyện) |
30 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Giữ nguyên |
86 |
13. |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên Hội (cấp huyện) |
30 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
87 |
14. |
1.003732 |
Thủ tục Hội tự giải thể (cấp huyện) |
30 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Giữ nguyên |
88 |
15. |
2.002100 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
25 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Giữ nguyên |
89 |
16. |
1.005358 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
90 |
17. |
1.005201 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn (nếu có) |
Ban hành mới |
91 |
|
|
|
||||
18. |
2.000402 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
92 |
19. |
1.000843 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
93 |
20. |
2.000385 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
94 |
21. |
1.000804 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
95 |
22. |
2.000374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
96 |
23. |
2.000414 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
97 |
24. |
2.000364 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
98 |
25. |
2.000356 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
99 |
|
|
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
2.000337 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
100 |
2 |
2.000346 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
101 |
3 |
1.000775 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
102 |
4 |
1.000748 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
20 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
103 |
5 |
2.000305 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn và dichvucong.gov.vn |
Sửa đổi |
104 |
II. DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên quy trình |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
1 |
1.005386 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (Tổ chức hành chính, ĐVSN công lập) |
|
2 |
2.001946 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
2.001941 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
4 |
1.003735 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (Quản lý Nhà nước về quỹ) |
|
1. |
1.005209 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
2. |
1.005208 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3. |
1.005207 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4. |
1.003889 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
5. |
1.005206 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
6. |
1.005205 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
7. |
1.005204 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện |
8. |
1.005202 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
9. |
1.005203 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (Tổ chức hành chính, ĐVSN công lập) |
|
10. |
1.003719 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
11. |
1.003693 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
12. |
1.003817 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây