Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2415/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 27/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2415/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 27/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2415/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 2731/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 và số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 313/TTr-STC ngày 10/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự: 1, 2, 3, 9, 11 tại Mục II, Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||
1 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
- Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. - Bước 4; Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực HĐND tỉnh. |
Trụ sở UBND tỉnh (Số 10 Chùa Chuông, TP Hưng Yên) |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Không quá 30 ngày mỗi bước |
Trụ sở cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết quy định tại khoản 2 Điều 58 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
- Bước 2: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 4: Không quá 10 ngày kể từ ngày UBND tỉnh có văn bản chấp thuận. |
Trụ sở Sở Tài chính (Số 535 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên) |
Không |
x |
x |
Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Quyết định 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
- Bước 2: không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 3: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Tập đoàn điện lực Việt Nam hoặc đơn vị được ủy quyền. |
Trụ sở Sở Tài chính (Số 535 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên) |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định trình tự, thủ tục điều chuyển công trình điện được đầu tư bằng vốn nhà nước sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam quản lý. |
Quyết định 2731/QĐ-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN |
|||||||||
1 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thu hồi tài sản công theo quy định tại Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 30 ngày mỗi bước |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thu hồi tài sản công theo quy định tại Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước được giao làm chủ tài khoản tạm giữ quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
Mua quyển hóa đơn |
Không quá 05 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở Sở Tài chính (Số 535 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên) hoặc trụ sở UBND huyện, thành phố |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
5 |
Mua hóa đơn lẻ |
Không quá 05 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở Sở Tài chính (Số 535 Nguyễn Văn Linh, TP Hưng Yên) hoặc trụ sở UBND huyện, thành phố |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ |
|||||||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công theo quy định tại Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thuê tài sản theo quy định tại Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công theo quy định tại Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định điều chuyển tài sản công theo quy định tại Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
5 |
Quyết định bán tài sản công |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
6 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
7 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
8 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công theo quy định tại Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
9 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công theo quy định tại Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
10 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại theo quy định tại Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
11 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
- Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề án. - Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định. |
Trụ sở cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê quy định tại khoản 2 Điều 56; khoản 2 Điều 57 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
12 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Không quá 30 ngày mỗi bước |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc theo quy định tại Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
13 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Không quá 30 ngày mỗi bước |
Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án theo quy định tại Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây