Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
Số hiệu: | 241/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 19/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 241/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 19/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 19 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 199/QĐ- UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 179/TTr-SNNPTNT ngày 31 tháng 7 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hiện trạng 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến tháng 06 năm 2020: 199.782,98 ha. Cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Tổng cộng |
199.782,98 |
41.695,46 |
116.754,46 |
41.333,06 |
1. Đất có rừng |
153.888,46 |
37.711,00 |
89.274,18 |
26.903,28 |
- Rừng tự nhiên |
145.487,15 |
36.425,12 |
84.772,74 |
24.289,29 |
- Rừng trồng |
8.401,31 |
1.285,88 |
4.501,44 |
2.613,99 |
2. Đất chưa có rừng |
45.894,51 |
3.984,46 |
27.480,27 |
14.429,78 |
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung chuyển vào quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích 420,18 ha (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Điều chỉnh chuyển ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích 9,22 ha (trong đó: quy hoạch rừng phòng hộ 4,61 ha, quy hoạch rừng sản xuất 4,61 ha) và bổ sung danh mục 05 dự án tại Phụ lục III vào Phụ lục tổng hợp nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và đất rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 và Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Chuyển đổi chức năng trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: chuyển đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất với diện tích 444,73 ha (Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
5. Chuyển đổi chủ quản lý trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 (Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm).
6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020: 198.126,98 ha; trong đó:
- Rừng đặc dụng: 41.695,46 ha;
- Rừng phòng hộ: 116.347,20 ha;
- Rừng sản xuất: 40.084,32 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)
7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: 190.957,71 ha; trong đó:
- Rừng đặc dụng: 41.372,34 ha;
- Rừng phòng hộ: 124.746,46 ha;
- Rừng sản xuất: 24.838,91 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)
8. Các nội không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018, Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019, Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở pháp lý để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân các huyện và các Sở, ban, ngành có liên quan xây dựng kế hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp nêu trên để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước và những quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức bàn giao thực địa và hồ sơ diện tích được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 03 loại rừng tại Quyết định này theo quy định; đồng thời tiếp tục chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tổ chức rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định tại Khoản 4, Điều 108 Luật Lâm nghiệp để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN THÁNG 06 NĂM
2020
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Tổng cộng |
199.782,98 |
41.695,46 |
116.754,46 |
41.333,06 |
1. Đất có rừng |
153.888,46 |
37.711,00 |
89.274,18 |
26.903,28 |
- Rừng tự nhiên |
145.487,15 |
36.425,12 |
84.772,74 |
24.289,29 |
- Rừng trồng |
8.401,31 |
1.285,88 |
4.501,44 |
2.613,99 |
2. Đất chưa có rừng |
45.894,51 |
3.984,46 |
27.480,27 |
14.429,78 |
Ghi chú:
- Diện tích trước rà soát, quy hoạch (diện tích đầu kỳ) theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 là 197.427,10 ha.
- Diện tích đưa vào quy hoạch 03 loại rừng:
+ Theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 là 6.779,83 ha.
+ Theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 là 72,67 ha.
- Diện tích đã chuyển đổi mục đích sử dụng đến tháng 6/2020 là 4.496,62 ha; trong đó:
+ Chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp (diện tích để thực hiện các dự án đầu tư) là 377,97 ha.
+ Chuyển sang mục đích đất sản xuất nông nghiệp (bàn giao về địa phương để ổn định sản xuất cho người dân theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019) là 4.118,66 ha.
BỔ SUNG CHUYỂN VÀO QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN
ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: ha
Đơn vị hành chính |
Chủ quản lý |
Loại đất, loại rừng |
Tổng |
Phân theo 03 loại rừng |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
Tổng |
|
420,18 |
|
227,49 |
192,69 |
|
Xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Rừng tự nhiên |
40,68 |
|
|
40,68 |
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn |
Rừng tự nhiên |
96,2 |
|
|
96,2 |
|
Xã Phước Chính, huyện Bác Ái |
Rừng tự nhiên |
48,28 |
|
48,28 |
|
|
Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái |
Rừng tự nhiên |
11,61 |
|
11,61 |
|
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Rừng tự nhiên |
6,56 |
|
3,89 |
2,67 |
|
Xã Phước Trung, huyện Bác Ái |
Rừng tự nhiên |
107,39 |
|
107,39 |
|
|
Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước |
Đất chưa có rừng |
33,27 |
|
26,85 |
6,42 |
|
Rừng tự nhiên |
76,19 |
|
29,47 |
46,72 |
Ghi chú: diện tích 33,27 ha đất chưa có rừng đan xen trong rừng tự nhiên tại xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước, quy hoạch đưa vào 03 loại rừng.
ĐIỀU CHỈNH CHUYỂN RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH
NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: ha
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Đơn vị hành chính |
Chủ quản lý |
Loại đất, loại rừng |
Tổng |
Phân theo 03 loại rừng |
Văn bản pháp lý |
||
ĐD |
PH |
SX |
||||||||
Tổng cộng |
9,22 |
|
4,61 |
4,61 |
|
|||||
1 |
Hạng mục Đập phụ 4 thuộc Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận |
Xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến |
Rừng tự nhiên |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 và số 4218/QĐ-BNN-XD ngày 19/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
UBND xã Phước Tân |
Rừng tự nhiên |
0,97 |
|
|
0,97 |
||||
2 |
Đường giao thông |
Công ty Cổ phần khai thác đá xây dựng Ánh Dương Công ty TNHH Yến sào Song Hưng |
Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc |
Ban quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu |
Đất chưa có rừng |
0,62 |
|
0,62 |
|
Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh |
3 |
Dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận |
Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
Rừng trồng |
0,85 |
|
0,85 |
|
Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
Ban quản lý rừng PHVB Thuận Nam |
Rừng trồng |
0,16 |
|
0,16 |
|
||||
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
Rừng trồng |
0,42 |
|
|
0,42 |
||||
Xã Phước Thái, huyện Ninh Phước |
UBND xã Phước Thái |
Rừng trồng |
0,29 |
|
|
0,29 |
||||
Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
Đất chưa có rừng |
0,42 |
|
0,42 |
|
||||
Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
Ban quản lý rừng PHVB Thuận Nam |
Đất chưa có rừng |
0,60 |
|
0,60 |
|
||||
Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
Đất chưa có rừng |
0,12 |
|
0,12 |
|
||||
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
Đất chưa có rừng |
0,74 |
|
0,74 |
|
||||
4 |
Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận |
Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
Rừng trồng |
0,23 |
|
0,23 |
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
Đất chưa có rừng |
2,74 |
|
0,81 |
1,93 |
||||
5 |
Công trình Hệ thống cấp nước Tà Nôi tại xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn |
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn |
Rừng trồng |
0,06 |
|
0,06 |
|
Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH
NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Chuyển đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất |
||
Tổng |
Đến năm 2020 |
Giai đoạn 2021 - 2025 |
|
Tổng cộng |
444,73 |
11,87 |
432,86 |
1. Đất có rừng |
274,96 |
7,99 |
266,97 |
- Rừng tự nhiên |
103,44 |
7,32 |
96,12 |
- Rừng trồng |
171,52 |
0,67 |
170,85 |
2. Đất chưa có rừng |
169,77 |
3,88 |
165,89 |
CHUYỂN ĐỔI CHỦ THỂ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: ha
Chủ rừng trước rà soát |
Chủ rừng sau rà soát |
Tổng |
Quy hoạch rừng phòng hộ |
Quy hoạch rừng sản xuất |
Tổng cộng |
1.927,65 |
834,31 |
1.093,34 |
|
1. Huyện Ninh Sơn |
|
1.678,90 |
834,31 |
844,59 |
UBND xã Quảng Sơn |
Ban quản lý rừng phòng hộ Krông Pha |
448,42 |
|
448,42 |
UBND xã Mỹ Sơn |
Ban quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu |
1.230,48 |
834,31 |
396,17 |
2. Huyện Ninh Phước |
|
248,75 |
|
248,75 |
UBND xã Phước Thái |
Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang |
248,75 |
|
248,75 |
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐẾN
NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Phân theo 03 loại rừng |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|
Tổng cộng |
198.126,98 |
41.695,46 |
116.347,20 |
40.084,32 |
1. Đất có rừng |
154.231,07 |
37.711,00 |
89.465,54 |
27.054,52 |
- Rừng tự nhiên |
145.872,09 |
36.625,76 |
84.951,69 |
24.294,64 |
- Rừng trồng |
8.358,97 |
1.285,88 |
4.499,48 |
2.573,61 |
2. Đất chưa có rừng |
43.895,92 |
3.984,46 |
26.881,66 |
13.029,80 |
2. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Phân theo 03 loại rừng |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|
Tổng cộng |
190.957,71 |
41.372,34 |
124.746,46 |
24.838,91 |
1. Đất có rừng |
154.231,07 |
37.711,00 |
97.921,45 |
18.598,61 |
- Rừng tự nhiên |
145.872,09 |
36.625,76 |
93.382,47 |
15.863,86 |
- Rừng trồng |
8.358,97 |
1.285,88 |
4.524,61 |
2.548,48 |
2. Đất chưa có rừng |
36.726,64 |
3.661,34 |
26.825,01 |
6.240,29 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây