571981

Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025

571981
LawNet .vn

Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025

Số hiệu: 241/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
Ngày ban hành: 19/08/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 241/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
Ngày ban hành: 19/08/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 19 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 199/QĐ- UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 179/TTr-SNNPTNT ngày 31 tháng 7 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025 như sau:

1. Hiện trạng 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến tháng 06 năm 2020: 199.782,98 ha. Cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

199.782,98

41.695,46

116.754,46

41.333,06

1. Đất có rừng

153.888,46

37.711,00

89.274,18

26.903,28

- Rừng tự nhiên

145.487,15

36.425,12

84.772,74

24.289,29

- Rừng trồng

8.401,31

1.285,88

4.501,44

2.613,99

2. Đất chưa có rừng

45.894,51

3.984,46

27.480,27

14.429,78

(Chi tiết theo Phlc I đính kèm)

2. Bổ sung chuyển vào quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích 420,18 ha (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Điều chỉnh chuyển ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích 9,22 ha (trong đó: quy hoạch rừng phòng hộ 4,61 ha, quy hoạch rừng sản xuất 4,61 ha) và bổ sung danh mục 05 dự án tại Phụ lục III vào Phụ lục tổng hợp nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và đất rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 và Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Chuyển đổi chức năng trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: chuyển đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất với diện tích 444,73 ha (Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

5. Chuyển đổi chủ quản lý trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 (Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm).

6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020: 198.126,98 ha; trong đó:

- Rừng đặc dụng: 41.695,46 ha;

- Rừng phòng hộ: 116.347,20 ha;

- Rừng sản xuất: 40.084,32 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)

7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: 190.957,71 ha; trong đó:

- Rừng đặc dụng: 41.372,34 ha;

- Rừng phòng hộ: 124.746,46 ha;

- Rừng sản xuất: 24.838,91 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)

8. Các nội không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018, Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019, Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở pháp lý để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân các huyện và các Sở, ban, ngành có liên quan xây dựng kế hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp nêu trên để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước và những quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức bàn giao thực địa và hồ sơ diện tích được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 03 loại rừng tại Quyết định này theo quy định; đồng thời tiếp tục chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tổ chức rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định tại Khoản 4, Điều 108 Luật Lâm nghiệp để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

PHỤ LỤC I

HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN THÁNG 06 NĂM 2020
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

199.782,98

41.695,46

116.754,46

41.333,06

1. Đất có rừng

153.888,46

37.711,00

89.274,18

26.903,28

- Rừng tự nhiên

145.487,15

36.425,12

84.772,74

24.289,29

- Rừng trồng

8.401,31

1.285,88

4.501,44

2.613,99

2. Đất chưa có rừng

45.894,51

3.984,46

27.480,27

14.429,78

Ghi chú:

- Diện tích trước rà soát, quy hoạch (diện tích đầu kỳ) theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 là 197.427,10 ha.

- Diện tích đưa vào quy hoạch 03 loại rừng:

+ Theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 là 6.779,83 ha.

+ Theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 là 72,67 ha.

- Diện tích đã chuyển đổi mục đích sử dụng đến tháng 6/2020 là 4.496,62 ha; trong đó:

+ Chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp (diện tích để thực hiện các dự án đầu tư) là 377,97 ha.

+ Chuyển sang mục đích đất sản xuất nông nghiệp (bàn giao về địa phương để ổn định sản xuất cho người dân theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019) là 4.118,66 ha.

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG CHUYỂN VÀO QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: ha

Đơn vị hành chính

Chủ quản lý

Loại đất, loại rừng

Tổng

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng

 

420,18

 

227,49

192,69

Xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Rừng tự nhiên

40,68

 

 

40,68

Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn

Rừng tự nhiên

96,2

 

 

96,2

Xã Phước Chính, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

48,28

 

48,28

 

Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

11,61

 

11,61

 

Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

6,56

 

3,89

2,67

Xã Phước Trung, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

107,39

 

107,39

 

Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước

Đất chưa có rừng

33,27

 

26,85

6,42

Rừng tự nhiên

76,19

 

29,47

46,72

Ghi chú: diện tích 33,27 ha đất chưa có rừng đan xen trong rừng tự nhiên tại xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước, quy hoạch đưa vào 03 loại rừng.

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH CHUYỂN RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: ha

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Đơn vị hành chính

Chủ quản lý

Loại đất, loại rừng

Tổng

Phân theo 03 loại rừng

Văn bản pháp lý

ĐD

PH

SX

Tổng cộng

9,22

 

4,61

4,61

 

1

Hạng mục Đập phụ 4 thuộc Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Tân, huyện Bác Ái

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

Rừng tự nhiên

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 và số 4218/QĐ-BNN-XD ngày 19/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Xã Phước Tân, huyện Bác Ái

UBND xã Phước Tân

Rừng tự nhiên

0,97

 

 

0,97

2

Đường giao thông

Công ty Cổ phần khai thác đá xây dựng Ánh Dương Công ty TNHH Yến sào Song Hưng

Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc

Ban quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu

Đất chưa có rừng

0,62

 

0,62

 

Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh

3

Dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Rừng trồng

0,85

 

0,85

 

Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHVB Thuận Nam

Rừng trồng

0,16

 

0,16

 

Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Rừng trồng

0,42

 

 

0,42

Xã Phước Thái, huyện Ninh Phước

UBND xã Phước Thái

Rừng trồng

0,29

 

 

0,29

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

0,42

 

0,42

 

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHVB Thuận Nam

Đất chưa có rừng

0,60

 

0,60

 

Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

0,12

 

0,12

 

Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

0,74

 

0,74

 

4

Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Rừng trồng

0,23

 

0,23

 

Nghị quyết của HĐND tỉnh

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

2,74

 

0,81

1,93

5

Công trình Hệ thống cấp nước Tà Nôi tại xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

Rừng trồng

0,06

 

0,06

 

Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC IV

CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Chuyển đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất

Tổng

Đến năm 2020

Giai đoạn 2021 - 2025

Tng cng

444,73

11,87

432,86

1. Đất có rừng

274,96

7,99

266,97

- Rừng tự nhiên

103,44

7,32

96,12

- Rừng trồng

171,52

0,67

170,85

2. Đất chưa có rừng

169,77

3,88

165,89

 

PHỤ LỤC V

CHUYỂN ĐỔI CHỦ THỂ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: ha

Chủ rừng trước rà soát

Chủ rừng sau rà soát

Tổng

Quy hoạch rừng phòng hộ

Quy hoạch rừng sản xuất

Tổng cộng

1.927,65

834,31

1.093,34

1. Huyn Ninh Sơn

 

1.678,90

834,31

844,59

UBND xã Quảng Sơn

Ban quản lý rừng phòng hộ Krông Pha

448,42

 

448,42

UBND xã Mỹ Sơn

Ban quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu

1.230,48

834,31

396,17

2. Huyện Ninh Phước

 

248,75

 

248,75

UBND xã Phước Thái

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

248,75

 

248,75

 

PHỤ LỤC VI

QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐẾN NĂM 2025
(kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Phân theo 03 loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

198.126,98

41.695,46

116.347,20

40.084,32

1. Đất có rừng

154.231,07

37.711,00

89.465,54

27.054,52

- Rừng tự nhiên

145.872,09

36.625,76

84.951,69

24.294,64

- Rừng trồng

8.358,97

1.285,88

4.499,48

2.573,61

2. Đất chưa có rừng

43.895,92

3.984,46

26.881,66

13.029,80

2. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Phân theo 03 loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

190.957,71

41.372,34

124.746,46

24.838,91

1. Đất có rừng

154.231,07

37.711,00

97.921,45

18.598,61

- Rừng tự nhiên

145.872,09

36.625,76

93.382,47

15.863,86

- Rừng trồng

8.358,97

1.285,88

4.524,61

2.548,48

2. Đất chưa có rừng

36.726,64

3.661,34

26.825,01

6.240,29

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác