Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 241/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 28/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 241/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 28/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 14/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 910/STP- XDVBQPPL ngày 09/10/2014 về việc đề nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ gồm 162 văn bản, trong đó có 50 Nghị quyết của HĐND tỉnh; 85 Quyết định và 27 Chỉ thị của UBND tỉnh;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực một phần gồm 30 văn bản, trong đó có 08 Nghị quyết của HĐND tỉnh và 22 Quyết định của UBND tỉnh.
(Có các danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị, các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 28/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên văn bản |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết 01/2001/NQ-HĐ ngày 12/01/2001 Về việc tiếp tục thực hiện các Nghị quyết chuyên đề của HĐND tỉnh khoá XII đã hết thời hiệu từ ngày 31/12/2000 |
Hết ngày 09/07/2007 (Thời điểm hết hiệu lực của Nghị quyết là thời điểm Nghị quyết cuối cùng được ban hành mới) |
2. |
Nghị quyết 16/2004/NQ-HĐ ngày 28/7/2004 Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Thường trực; các Ban; Đại biểu và Tổ đại biểu; tiêu chuẩn xếp loại Đại biểu, Tổ đại biểu; nội quy kỳ họp HĐND tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết ngày 31/12/2009 |
3. |
Nghị quyết 27/2004/NQ-HĐ ngày 21/12/2004 Về quy định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
Hết ngày 06/08/2011 |
4. |
Nghị quyết 28/2004/NQ-HĐ ngày 21/12/2004 Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 22/12/2013 |
5. |
Nghị quyết 35/2004/NQ-HĐ ngày 21/12/2004 Về việc thực hiện chuẩn Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2005-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
6. |
Nghị quyết 03/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế hoạt động của Thường trực, các Ban, Đại biểu và Tổ đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2009 |
Hết ngày 31/12/2009 |
7. |
Nghị quyết 04/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 Về việc thực hiện phổ cập giáo dục bậc trung học tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2005- 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
8. |
Nghị quyết 05/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 Về việc dạy nghề cho lao động nông thôn, lao động ở vùng dành đất phát triển công nghiệp, dịch vụ và đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2005-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
9. |
Nghị quyết 07/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 Về việc phát triển thể dục, thể thao ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố giai đoạn 2005-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
10. |
Nghị quyết 19/2005/NQ-HĐNĐ ngày 29/12/2005 Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1999 - 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 31/12/2010 |
11. |
Nghị quyết 01/2006/NQ-HĐND ngày 14/4/2006 Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2006-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
12. |
Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐNĐ ngày 14/4/2006 Về chương trình khuyến công và phát triển làng nghề giai đoạn 2006-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
13. |
Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND ngày 14/4/2006 Về chương trình hành động vì trẻ em Vĩnh Phúc giai đoạn 2006 – 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
14. |
Nghị quyết 06/2006/NQ-HĐND ngày 14/4/2006Về việc trích ngân sách hỗ trợ Quỹ hỗ trợ nông dân nghèo tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 24/4/2008 |
15. |
Nghị quyết 10/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2007- 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
16. |
Nghị quyết 11/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 Về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2007- 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
17. |
Nghị quyết 13/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 Về việc trích ngân sách tỉnh cấp vốn thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng Vĩnh Phúc |
Hết ngày 22/7/2012 |
18. |
Nghị quyết 14/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 Về xây dựng gia đình văn hóa, làng văn hóa, đơn vị văn hóa tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2006-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
19. |
Nghị quyết 15/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 Về xây dựng gia đình “ít con, no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc” tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
20. |
Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007- 2010 của tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 31/12/2010 |
21. |
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 Về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 10/2006/NQ- HĐND ngày 17/7/2006 của HĐND tỉnh |
Hết ngày 31/12/2010 |
22. |
Nghị quyết 30/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 Về một số biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
23. |
Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 Về bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, huấn luyện nghề ngắn hạn và cung cấp thông tin cho nông dân giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
24. |
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 Về hỗ trợ giáo dục mầm non giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
25. |
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 Về cơ chế khuyến khích phát triển giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
26. |
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 Về cơ chế hỗ trợ vùng trồng trọt sản xuất hàng hoá và xây dựng các khu sản xuất tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
27. |
Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 Về chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
28. |
Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 Về vay vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước đầu tư xây dựng hạ tầng trên địa bàn tỉnh |
Hết ngày 09/7/2010 |
29. |
Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 Về ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 26/12/2010 |
30. |
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 Về việc ban hành một số cơ chế chính sách phát triển giáo dục - đào tạo giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
31. |
Nghị quyết 16/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 Về chương trình giảm nghèo, giải quyết việc làm giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
32. |
Nghị quyết 25/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 Về chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao và chế độ chi tiêu cho các giải thi đấu thể thao |
Hết ngày 22/7/2012 |
33. |
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND ngày 24/03/2008 Về định mức kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Hết ngày 20/7/2013 |
34. |
Nghị quyết 14/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 Về Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp |
Hết ngày 22/7/2012 |
35. |
Nghị quyết 15/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 Về quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận một cửa các cấp |
Hết ngày 22/7/2012 |
36. |
Nghị quyết 30/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 Về ban hành quy định tỷ lệ thu phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi |
Hết ngày 24/12/2012 |
37. |
Nghị quyết 31/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 Về chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết ngày 20/7/2013 |
38. |
Nghị quyết 32/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 Về sửa đổi, bổ sung mức hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị cho nhà văn hóa xã, thôn theo Nghị quyết số 14/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 của HĐND tỉnh, khoá XIV |
Hết ngày 31/12/2010 |
39. |
Nghị quyết 33/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 Về sửa đổi Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
Hết ngày 20/7/2013 |
40. |
Nghị quyết 34/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 Về quy định một số chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, người nghèo, thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng khó khăn từ năm 2009 đến năm 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
41. |
Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh về chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao và chế độ chi tiêu cho các giải thi đấu thể thao. |
Hết ngày 22/7/2012 |
42. |
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 Về việc chuyển các trường trung học phổ thông bán công thành trường trung học phổ thông công lập |
Từ ngày 01/9/2009 |
43. |
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 Về việc tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước để đầu tư xây dựng hạ tầng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 02/8/2010 |
44. |
Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp |
Hết ngày 22/7/2012 |
45. |
Nghị quyết 24/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 của HĐND tỉnh |
Hết ngày 31/12/2010 |
46. |
Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 Về trích ngân sách tỉnh hỗ trợ cho cán bộ, công chức cấp xã nghỉ việc do không đủ điều kiện bố trí công tác |
Hết ngày 31/12/2011 |
47. |
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 Về việc hỗ trợ bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá - thể thao, vui chơi giải trí ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố |
Hết ngày 31/12/2013 |
48. |
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch HĐND tỉnh, nhiệm kỳ 2004-2011 |
Hết ngày 31/12/2011 |
49. |
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 15/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh |
Hết ngày 22/7/2012 |
50. |
Nghị quyết 76/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 01/01/2014 |
51. |
Quyết định 1716/QĐ-UB ngày 09/12/1997 Về ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý chất lượng hàng hóa |
Hết ngày 18/02/2007 |
52. |
Quyết định 1721/QĐ-UB ngày 09/12/1997 Về ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường chống buôn lậu và các hành vi kinh doanh trái phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 06/12/2012 |
53. |
Quyết định 878/QĐ-UB ngày 07/03/1998 về phân loại đường phố trong các đô thị để áp dụng tính thuế đất ở và mức thuế đất ở đối với các khu vực: Tụ điểm kinh doanh thương mại, khu du lịch, công nghiệp và ven trục đường giao thông chính trong tỉnh |
Hết ngày 28/3/2008 |
54. |
Quyết định 1330/1998/QĐ-UB ngày 16/5/1998 Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các ngành, các cấp trong công tác thi hành án dân sự. |
Kể từ ngày công bố |
55. |
Quyết định 1958/1998/QĐ-UB ngày 01/8/1998 Về việc Ban hành quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quản lý Nhà nước về công tác kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc. |
Kể từ ngày công bố |
56. |
Quyết định 1973/QĐ-UB ngày 04/8/1998 Về việc thu học phí, lệ phí tuyển sinh ở các cơ sở Giáo dục và Đào tạo công lập. |
Kể từ ngày công bố |
57. |
Quyết định 2492/2000/QĐ-UBND ngày 07/11/2000 Về việc điều chỉnh mức thu học phí Trường Mầm non Hoa Hồng tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
58. |
Quyết định 239/2001/QĐ-UB ngày 07/02/2001 Về việc ban hành quy định về quản lý phương thức giáo dục không chính quy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
59. |
Quyết định 4844/2002/QĐ-UBND ngày 18/12/2002 về việc ban hành quy định về thu, quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng - An ninh |
Kể từ ngày công bố |
60. |
Quyết định 4836/2003/QĐ-UB ngày 24/11/2003 Về việc ban hành nội quy chợ |
Hết ngày 26/12/2011 |
61. |
Quyết định 4759/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm công tác đền bù giải phóng mặt bằng |
Kể từ ngày công bố |
62. |
Quyết định 4892/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 Về việc quy định thu thuỷ lợi phí và tiền sử dụng nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày17/12/2010 |
63. |
Quyết định 04/2005/QĐ-UB ngày 13/5/2005 Về việc ban hành quy định chế độ khen thưởng cho học sinh giỏi, giáo viên và cán bộ quản lý có học sinh giỏi |
Kể từ ngày công bố |
64. |
Quyết định 1168/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 05/3/2009 |
65. |
Quyết định 06/2005/QĐ-UBND ngày 26/5/2005 Về việc chuyển đổi Đoàn Nghệ thuật cải lương thành đoàn Nghê thuật Chèo Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 02/10/2013 |
66. |
Quyết định 07/2005/QĐ-UB ngày 30/5/2005 Về ban hành quy định tạm thời nhiệm vụ, tiêu chuẩn các chức danh và phụ cấp đối với cán bộ không chuyên cấp xã, ở thôn và tổ dân phố. |
Hết ngày 30/9/2011 |
67. |
Quyết định 11/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 Về việc quy định việc thu phí và định mức tiêu thụ lượng nước sạch để tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
68. |
Quyết định 30/2005/QĐ-UBND ngày 11/10/2005 Về việc ban hành quy định về quản lý công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 04/11/2010 |
69. |
Quyết định 42/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế, cán bộ công chức. |
Hết ngày 19/01/2014 |
70. |
Quyết định 43/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế, cán bộ, viên chức. |
Hết ngày 19/01/2014 |
71. |
Quyết định 44/2005/QĐ-UBND ngày 19/12/2005 Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn và một số chính sách đối với làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 07/11/2011 |
72. |
Quyết định 45/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới về tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 07/11/2011 |
73. |
Quyết định 36/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/ 2006 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 30/4/2011 |
74. |
Quyết định 43/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006Về việc phê duyệt và ban hành Điều lệ khu công nghiệp Quang Minh |
Từ ngày 01/8/2008 |
75. |
Quyết định 49/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 09/01/2012 |
76. |
Quyết định 54/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2007- 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
77. |
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 Về việc ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí |
Hết ngày 15/3/2013 |
78. |
Quyết định 57/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng 5 năm về Văn học- nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
79. |
Quyết định 74/2006/QĐ-UBND ngày 06/10/2006 Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 30/7/2012 |
80. |
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa Ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
81. |
Quyết định 85/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Ban hành quy định phân cấp quản lý và điều hành Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
82. |
Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá trên địa bàn tỉnh |
Hết ngày 28/7/2011 |
83. |
Quyết định 20/2007/QĐ-UBND ngày 23/03/2007 Về ban hành quy chế quản lý Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 07/9/2012 |
84. |
Quyết định 23/2007/QĐ-UBND ngày 18/5/2007 Về ban hành quy định về trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành và tổ chức cá nhân trong quản lý khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 24/3/2013 |
85. |
Quyết định 27/2007/QĐ-UBND ngày 14/6/2007 Về việc ban hành quy định về quy trình thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 27/9/2011 |
86. |
Quyết định 33/2007/QĐ-UBND ngày 26/6/2007 Về việc ban hành quy định hỗ trợ giáo dục mầm non 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
87. |
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ngày 26/6/2007 Về việc ban hành quy định tạm thời thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục đầu tư tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
88. |
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 Về việc ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm chương trình phổ thông và bổ túc văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 15/12/2012 |
89. |
Quyết định 40/2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh. |
Hết ngày 07/06/2013 |
90. |
Quyết định 41/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế, cán bộ, viên chức. |
Hết ngày 19/01/2014 |
91. |
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Về việc ban hành quy định về giao đất nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 12/11/2012 |
92. |
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành, tổ chức cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 26/12/2011 |
93. |
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 Về việc hỗ trợ xây dựng khu sản xuất tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007-2010. |
Hết ngày 31/12/2010 |
94. |
Quyết định 53/2007/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 Về việc hỗ trợ xây dựng vùng trồng trọt sản xuất hàng hoá trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007-2010. |
Hết ngày 31/12/2010 |
95. |
Quyết định 54/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 Về việc ban hành quy định tạm thời về hỗ trợ 100% Thuỷ lợi phí cho sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Hết ngày 17/12/2010 |
96. |
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 Về việc thực hiện Nghị quyết số 14/2007NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
97. |
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 Về việc ban hành quy định thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2007-2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
98. |
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ngày 04/02/2008 Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
99. |
Quyết định 19/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008 về việc ban hành quy định về chính sách đối với huấn luyện viên ,vận động viên thể dục thể thao và chế độ chi tiêu cho các giải thi đấu thể thao. |
Kể từ ngày công bố |
100. |
Quyết định 26/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 Điều chuyển nguồn vốn năm 2008 của dự án khí sinh học cho ngành chăn nuôi Vĩnh Phúc giai đoạn 2006 - 2010. |
Hết ngày 31/12/2010 |
101. |
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Từ ngày 29/8/2013 |
102. |
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ngày 06/06/2008 Về việc hỗ trợ tạm thời về bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, huấn luyện nghề ngắn hạn và cung cấp thông tin cho nông dân giai đoạn 2007 - 2010. |
Hết ngày 31/12/2010 |
103. |
Quyết định 38/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 Về việc ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 20/6/2013 |
104. |
Quyết định 43/2008/QĐ-UBND ngày 12/9/2008 Về việc kinh phí và nguồn kinh phí tuyển sinh vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Hết ngày 14/6/2013 |
105. |
Quyết định 47/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 Về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận một cửa các cấp được hưởng phụ cấp. |
29/7/2012 22/7/2012 |
106. |
Quyết định 49/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 Về việc ban hành quy định quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 02/06/2012 |
107. |
Quyết định 57/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 Ban hành Quy định thực hiện Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về một số chính sách phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Hết ngày 20/10/2013 |
108. |
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 Về việc quy định mức tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi |
Từ ngày 01/01/2012 |
109. |
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 Về sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 3 Quyết định số 57/2008/QĐ-UB ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về một số chính sách phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
Hết ngày 20/10/2013 |
110. |
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010 và định hướng đến 2020. |
Hết ngày 17/8/2013 |
111. |
Quyết định 08/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 24/02/2011 |
112. m |
Quyết định 12/2009/QĐ-UBND ngày 23/02/2009 Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 03/06/2012 |
113. |
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 Về việc sửa đổi, bổ sung mức hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị cho nhà văn hoá xã, thôn theo Nghị quyết số 32/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh khoá XIV. |
Hết ngày 31/12/2010 |
114. |
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 07/09/2013 |
115. |
Quyết định 32/2009/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 Về việc ban hành điều lệ tạm thời về Tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 18/8/2012 |
116. |
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ di vật, cổ vật trên địa bàn tỉnh. |
Hết ngày 15/7/2012 |
117. |
Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009Về việc thực hiện Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giống cây trồng, giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 31/12/2010 (ngày Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND hết hiệu lực) |
118. |
Quyết định 47/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 về việc sửa đổi bổ sung Quy định về chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên vận động viên thể dục thể thao và chế độ chi tiêu cho các giải thi đấu thể thao. |
Kể từ ngày công bố |
119. |
Quyết định 49/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 Về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 29/8/2013 |
120. |
Quyết định 59/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 Ban hành quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ tái định khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 30/4/2011 |
121. |
Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 Về việc ban hành giá đất trên địa bàn tình Vĩnh Phúc năm 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
122. |
Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 59/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 30/4/2011 |
123. |
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/03/2010 Về việc thực hiện Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006 |
Hết ngày 31/12/2010 |
124. |
Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
125. |
Quyết định 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 Về việc thực hiện Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 của HĐND tỉnh về phân bổ nguồn thực hiện Cải cách tiền lương Bộ Tài chính cho phép sử dụng chi đầu tư phát triển và chi trả đất dịch vụ |
Hết ngày 31/12/2010 |
126. |
Quyết định 23/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 Về ban hành quy định hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức cấp xã nghỉ việc do không đủ điều kiện bố trí công tác |
Hết ngày 31/12/2011 |
127. |
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 Về ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Hết ngày 28/7/2011 |
128. |
Quyết định 39/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
Hết ngày 24/7/2011 |
129. |
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 Về việc sửa đổi Điều 7 Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành quy định về quản lý dạy thêm học thêm chương trình phổ thông và bổ túc văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
130. |
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 Về việc lập dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 06/11/2011 |
131. |
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 Về việc lập dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/10/2011 đến hết ngày 31/12/2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 31/12/2012 |
132. |
Quyết định 53/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 Về việc tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, bao gồm cả trường hợp xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng - trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
133. |
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 Về việc ban hành quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 |
Hết ngày 31/12/2012 |
134. |
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND ngày 30/07/2012 Ban hành Quy định Quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2012-2015 theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 30/11/2013 |
135. |
Quyết định 55/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 Ban hành quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013 |
Hết ngày 31/12/2013 |
136. |
Chỉ thị 18/CT-UB ngày 25/6/1998 Về việc thực hiện trách nhiệm Bảo hiểm xã hội cho người lao động của các Doanh nghiệp trong và ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Kể từ ngày công bố |
137. |
Chỉ thị 05/2001/CT-UB ngày 27/3/2001 Về việc tăng cường công tác bảo vệ thực vật- kiểm dịch thực vật và triển khai chương trình nông nghiệp sạch |
Kể từ ngày công bố |
138. |
Chỉ thị 21/2004/CT-UB ngày 17/12/2004 Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP và chương trình quốc gia phòng chống tội phạm của Chính phủ đến năm 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
139. |
Chỉ thị 27/2006/CT-UBND ngày 13/4/2006 Về việc tăng cường quản lý chất lượng xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Kể từ ngày công bố |
140. |
Chỉ thị 41/2006/CT-UBND ngày 19/6/2006 Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện Pháp luật về lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Kể từ ngày công bố |
141. |
Chỉ thị 65/2006/CT-UBND ngày 01/9/2006 Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. |
Kể từ ngày công bố |
142. |
Chỉ thị 10/2007/CT-UBND ngày 01/3/2007 Về việc tăng cường công tác tiếp công dân, đối thoại với công dân trong giải quyết khiếu nại, tố cáo phức tạp, đông người. |
Kể từ ngày công bố |
143. |
Chỉ thị 26/2007/CT-UBND ngày 30/5/2007 Về tăng cường công tác phòng chống dịch cúm gia cầm tái phát. |
Kể từ ngày công bố |
144. |
Chỉ thị 66/2007/CT-UBND ngày 28/12/2007 Về việc tập trung chỉ đạo thực hiện các biện pháp tấn công, trấn áp tội phạm, đảm bảo an ninh trật tự trong dịp tết nguyên đán Mậu Tý 2008 |
Năm 2008 |
145. |
Chỉ thị 26/2009/CT-UBND ngày 28/4/2009 Về việc tăng cường công tác phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cuối vụ Xuân 2009 |
Năm 2009 |
146. |
Chỉ thị 29/2009/CT-UBND ngày 13/5/2009 Về công tác phòng chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2009. |
Hết ngày 31/12/2009 |
147. |
Chỉ thị 64/2009/CT-UBND ngày 23/12/2009 Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
148. |
Chỉ thị 04/2010/CT-UBND ngày 01/2/2010 Về việc phát động, thực hiện Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ xuân Canh Dần năm 2010 |
Năm 2010 |
149. |
Chỉ thị 13a/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 Về việc thực hành tiết kiệm sử dụng điện mùa khô năm 2010 |
Năm 2010 |
150. |
Chỉ thị 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 Về công tác phòng chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2010 |
Hết ngày 31/12/2010 |
151. |
Chỉ thị 21/CT-CT ngày 10/9/2010 Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2010-2011 |
Hết ngày 31/5/2011 |
152. |
Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 10/12/2010 Về việc triển khai các giải pháp cấp bách chống hạn phục vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2010-2011 |
Năm 2011 |
153. |
Chỉ thị 26/2010/CT-UBND ngày 15/12/2011 Vê việc tăng cường thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả thị trường trước, trong và sau tết Nguyên Đán Tân Mão năm 2011 |
Năm 2011 |
154. |
Chỉ thị 27/2010/CT-UBND ngày 30/12/2010 Về việc thực hiện nhiệm vụ Quân sự - Quốc phòng năm 2011. |
Hết ngày 31/12/2011 |
155. |
Chỉ thị 01/2011/CT-CT ngày 12/01/2011 Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2011 |
Hết ngày 31/12/2011 |
156. |
Chỉ thị 02/2011/CT-UBND ngày 27/01/2011 Về việc thực hiện nhiệm vụ Quân sự - quốc phòng năm 2011 |
Hết ngày 31/12/2011 |
157. |
Chỉ thị 03/2011/CT-UBND ngày 27/01/2011 về tổ chức hội thi tìm hiểu pháp luật về Dân quân tự vệ năm 2011 |
Hết ngày 31/12/2011 |
158. |
Chỉ thị 04/2011/CT-UBND ngày 21/4/2011 Về công tác phòng chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2011. |
Hết ngày 31/12/2011 |
159. |
Chỉ thị 08/CT-CT ngày 04/7/2011 Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 |
Hết ngày 31/12/2012 |
160. |
Chỉ thị 16/2011/CT-UBND ngày 28/12/2011 Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả thị trường trước, trong và sau Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012 |
Năm 2012 |
161. |
Chỉ thị 01/2012/CT-UBND ngày 04/01/2012 Về việc thực hiện nhiệm vụ Quân sự - Quốc phòng năm 2012 |
Hết ngày 31/12/2012 |
162. |
Chỉ thị 14/2013/CT-CT ngày 20/9/2013 Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thu NSNN những tháng cuối năm 2013 |
Hết ngày 31/12/2013 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB; tên gọi của VB/trích yếu nội dung VB |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
- Điểm 7 Mục I, Danh mục phí; điểm 1 mục B - Danh mục lệ phí
- Mục 10 - Danh mục phí
- Các khoản thu lệ phí cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch, từ bản gốc quy định tại các điểm a, b, c, mục I, khoản B - Danh mục lệ phí
- Điểm 12, khoản I, mục A danh mục phí ban hành kèm theo Nghị quyết
- Điểm 9, Mục II, Phần A và điểm 3 (phí vệ sinh), Mục I, Phần A - Danh mục phí ban hành kèm theo Nghị quyết |
- Điểm 7 Mục I, Danh mục phí; điểm 1 mục B - Danh mục lệ phí hết hiệu lực do bị Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ngày 24/3/2008 của HĐND tỉnh về việc miễn, sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung. - Mục 10 - Danh mục phí hết hiệu lực do Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND ngày 25/07/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trong Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc bãi bỏ. - Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh.
- Bị điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua phà, qua đò ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04-7-2010 của HĐND tỉnh.
- Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc sửa đổi, bổ sung quy định một số mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh. |
Hết ngày 01/4/2008
Hết ngày 02/8/2008
Hết ngày 02/8/2009
Hết ngày 24/7/2010
Hết ngày 02/7/ 2012 |
2 |
Nghị quyết |
16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 về một số chính sách phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
- Khoản 1, 2 Điều 1 của Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND; - Tiết 3.2.2, điểm 3.2, khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND; - Tiết 3.1.1, điểm 3.1, khoản 3, Điều 1. - Tiết 3.1.4, điểm 3.1, khoản 3, Điều 1. - Tiết 3.2.1, điểm 3.1, khoản 3, Điều 1. - Tiết 3.3.2, điểm 3.3, khoản 3, Điều 1. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 100/2013/NQ-HĐND tỉnh ngày 06/7/2013 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh và bãi bỏ Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh. |
Hết ngày 20/7/2013 |
3 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 Về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều 1 Nghị quyết |
Điều 1 Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND đã bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc sửa đổi Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 của HĐND tỉnh về mức thu lệ phí cấp bản sao,lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 20/7/2013 |
4 |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 Về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Mức thu quy định tại Khoản 2 Điều 1 và mục 5 Điều 2 Nghị quyết |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Về quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Hết ngày 29/7/2012 |
5 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 |
- Cụm từ "Phí xăng, dầu" quy định tại gạch đầu dòng thứ 5, điểm 1.1 và gạch đầu dòng thứ 3 điểm 1.2, khoản 1, phần I
- Cụm từ "Thuế nhà, đất" tại gạch đầu dòng thứ 5 khoản 2, phần I - Các nội dung tại số thứ tự thứ 8 và 9 bảng chi tiết tỷ lệ điều tiết các khoản thu cho các cấp ngân sách quy định tại khoản 2, phần I Nghị quyết |
- Bị Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc bỏ khỏi Nghị quyết. - Bị Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND thay thế bằng cụm từ "Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp".
- Bị Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung. |
Hết ngày 01/01/2013 |
6 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 Về một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012 - 2015 |
- Điểm e, Khoản 1 và điểm a Khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số số 37/2011/NQ-HĐND ; - Tiết 2, điểm c, khoản 2, điều 2, Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND |
- Bị sửa đổi bởi Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND.
- Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh “Về việc bãi bỏ nội dung tại tiết 2, điểm c, khoản 2, điều 2, Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015 ” |
Hết ngày 22/12/2013
Hết ngày 22/12/2012 |
7 |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp |
- Tên điều và Điều 4 Bản Quy định ban hành kèm Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND - Nội dung số 3, số 5 và số 6 khoản 1 Điều 8 bản Quy định ban hành kèm Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND - Điều 10, Điều 11 bản quy định ban hành kèm Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND - Khoản 3 Điều 11 bản Quy định ban hành kèm Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND Về sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
Hết ngày 20/12/2013 |
8 |
Nghị quyết |
51/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc |
- Khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND |
Hết thời hạn thực hiện quy định trong văn bản. Điều 2 Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định: “Ngân sách tỉnh đảm bảo vốn thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc trong năm 2012 là 133 tỷ đồng” |
Hết ngày 31/12/2012 |
9 |
Quyết định |
2727/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004 Về việc thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc |
Nội dung về nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc và Tôn giáo hết hiệu lực: - Nhiệm vụ, quyền hạn về lĩnh vực Dân tộc hết hiệu lực
- Nhiệm vụ, quyền hạn về lĩnh vực Tôn giáo hết hiệu lực. |
- Đã được quy định tại các Quyết định: Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 của UBND tỉnh về việc đổi tên Ban Dân tộc tôn giáo thành Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 14/2/2011 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc.
- Đã được quy định tại các quyết định của UBND tỉnh gồm: Quyết định 46/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc; |
Hết ngày 31/01/2009
Hết ngày 07/10/2008 |
10 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UB ngày 17/02/2006 về việc thành lập Chi cục Thuỷ lợi Vĩnh Phúc. |
- Điều 2, Điều 3 Quyết định số số 16/2006/QĐ-UB |
Bị thay thế 1 phần bởi Quyết định số Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 18/10/2013 |
11 |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 của UBND Về ban hành quy định triển khai ra diện rộng các mô hình Khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh |
- Khoản 2 Điều 10
- Nội dung biểu số 01/KHCN: “Phiếu triển khai mở rộng mô hình KH&CN tỉnh Vĩnh Phúc - Nội dung biểu số 03/KHCN “Báo cáo kết quả mở rộng mô hình KH&CN” - Biểu số 07/KHCN, biểu số 08/KHCN (dự toán kinh phí hỗ trợ mở rộng mô hình sản xuất hạt giống lúa lai F1 đối với các tổ hợp 2 dòng) |
- Bị Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định triển khai ra diện rộng các mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi; - Bị Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND thay thế bằng “Thuyết minh đề tài triển khai thực nghiệm”; - Bị Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND thay thế bằng “Báo cáo kết quả đề tài triển khai thực nghiệm”. - Bị đã bị Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND bãi bỏ. |
Hết ngày 26/6/2011 |
12 |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND ngày 04/03/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Quy định quản lý sử dụng quỹ phát triển tài năng trẻ |
- Khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 10 bản Quy định ban hành kèm Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng quỹ phát triển tài năng trẻ |
Hết ngày 09/6/2007 |
13 |
Quyết định |
56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
- Chương 3: Quyết định 56/2006/QĐ-UBND (Quy định về cấp giấy phép xây dựng) |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 08/6/2013 |
14 |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 Về việc thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về ban hành mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
- Phí an ninh trật tự tại điểm 7 và phí phòng chống thiên tai tại điểm 11 của Danh mục và mức thu phí hết hiệu lực
- Phí xét tuyển vào THCS, phí xét tuyển vào trường chuyên, phí thi tuyển vào các trường THPT khác tại điểm 10.1, 10.2, 10.3 mục 10 của Danh mục và mức thu phí hết hiệu lực
- Lệ phí đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử, thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn quy định tại tiết a, b, c, e điểm 1.1 mục 1 của Danh mục và mức thu lệ phí hết hiệu lực
- Lệ phí đăng ký khai sinh, khai tử tại Sở Tư pháp quy định tại tiết a, c điểm 1.3 mục 1 của Danh mục và mức thu lệ phí hết hiệu lực
- Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên quy định tại điểm 1.4 của Danh mục và mức thu lệ phí hết hiệu lực - Lệ phí cấp mới chứng minh nhân dân quy định tại tiết a, điểm 1.5 mục 1 của Danh mục và mức thu lệ phí hết hiệu lực - Lệ phí địa chính quy định tại điểm 3.2 của Danh mục và mức thu lệ phí hết hiệu lực - Mức thu phí qua bến phà Then và bến phà Đức Bác quy định tại Điểm 12, khoản I, mục A danh mục và mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định;
- Mức thu phí đấu giá tài sản; Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tại điểm 21, về mức thu phí đấu giá tài sản (theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ, áp dụng tại đơn vị thu phí thuộc cơ quan địa phương) - Danh mục và mức thu phí; điểm 3 về phí vệ sinh môi trường |
- Được miễn nộp phí quy định tại Quyết định số 1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc miễn, sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. - Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào trường THCS và THPT trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Do Quyết định số 1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định miễn.
- Quyết định số 1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 về việc miễn, sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định miễn.
- Quyết định số 1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định miễn.
- Quyết định số 1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định miễn.
- Bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh - thực hiện Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua phà, qua đò (Phà Bến Then và Đức Bác). - Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc thực hiện Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012, Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh: Sửa đổi, bổ sung quy định một số mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh. |
Hết ngày 26/4/2008
Hết ngày 02/8/2008
Hết ngày 26/4/2008
Hết ngày 26/4/2008
Hết ngày 26/4/2008
Hết ngày 26/4/2008
Hết ngày 26/4/2008
Hết ngày 09/8/2010
Hết ngày 27/8/2012 |
15 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 |
về việc thực hiện số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho tổ dân vận tổ hòa giải và tổ liên gia tự quản ở cơ sở. |
Hết hiệu lực 1 phần tương ứng với phần hết hiệu lực của Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 Quy định số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, Tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho Tổ dân vận, Tổ hoà giải và Tổ liên gia tự quản ở cơ sở. Phần hết hiệu lực là: Gạch đầu dòng thứ nhất Điều 1; cộng đầu dòng thứ nhất, thứ hai, thứ ba gạch đầu dòng thứ 2 Điều 1; Điều 2 do không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
Kể từ ngày công bố |
16 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 về việc thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều 2, Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí,chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 26/8/2010 |
17 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 03/03/2009 Về việc ban hành quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều 6; Khoản 1 Điều 9; Khoản 1, khoản 2 Điều 10 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17/06/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh phúc ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 27/6/2013 |
18 |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 1; Khoản 4 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Hết ngày 17/11/2009 |
19 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 15/03/2010 Về việc thực hiện Nghị quyết số 26/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh |
Mức thu quy định tại khoản 1.2, 1.3 điểm 1 Điều 1 và mục 5 điểm 2 Điều 1 Quyết định |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc thực hiện Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012, Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh: Sửa đổi, bổ sung quy định một số mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh. |
Hết ngày 27/8/2012 |
20 |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Điều 1, Điều 2 Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND |
Được điều chỉnh tại Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 Về việc điều chỉnh Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Hết ngày 26/12/2013 (Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký) |
21 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 Ban hành quy định về trình tự, thủ tục xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Khoản 2, Điều 6 bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2, điều 6 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 Ban hành quy định về trình tự, thủ tục xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thêu mua nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 25/6/2011 |
22 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 Ban hành quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
- Điểm b khoản 4 Điều 20; khoản 4 Điều 24 ; khoản 4 Điều 25; khoản 1 Điều 30
- Cụm từ “Tổ chức Phát triển Quỹ đất” trong bản Quy định |
- Bị sửa đổi bởi Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. - Bị Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND thay thế bằng cụm từ “Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển Quỹ đất tỉnh” |
Hết ngày 03/11/2012 |
23 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 Ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Điều 8; Điều 21; cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Điều 13, Điều 16, Điều 20, Điều 22, điều 25; cụm từ “Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Điều 18 |
Bị sửa đổi, thay thế bởi Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 và Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
Hết ngày 06/01/2014 |
24 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác kiểm soát, công bố, công khai và thực hiện thủ tục hành chính
|
Điều 4, Điều 7, Điều 11, Cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Điều 8, Điều 10, Điều 12, Điều 13; phụ lục 1, phụ lục 2 và phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định 35/2011/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, thay thế tại Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 và Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
Hết ngày 06/01/2014 |
25 |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 Ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều 8; Điều 10; Điều 18; Điều 19; Điều 22 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/07/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Hết ngày 30/7/2012 |
26 |
Quyết định |
55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 55/2011/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 09/11/2012 |
27 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 Ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc |
Điểm a Khoản 2 Điều 24; Khoản 1 Điều 26 Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định |
Bị Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 Ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung |
Hết ngày 16/3/2014 |
28 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Khoản 1, Điều 5 ; Khoản 2, Điều 12 ; Khoản 2, Điều 14 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 09/09/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 19/9/2013 |
29 |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn chức danh và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh. |
Điều 7 Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND |
Hết thời gian thực hiện quy định trong văn bản: ”Chế độ hỗ trợ đặc thù đối với CBCCVC và LĐHĐ của Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh, tại Điều 7 quy định này được thực hiện trong vòng 01 năm” |
Hết ngày 16/11/2013 |
30 |
Quyết định |
50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Điểm đ Khoản 1 Điều 9 và điểm b Khoản 2 Điều 9 bản Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định |
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ một số nội dung của Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Hết ngày 03/3/2014 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây