Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2408/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 10/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2408/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 10/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2408/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 288/TTr-SNN ngày 07 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quy trình số 05, 06 và 15 ban hành kèm theo Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
Thủ tục: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, tổ chức thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các sở, ngành, địa phương có liên quan. + Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo công văn trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các sở, ngành, địa phương có liên quan/văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các sở, ngành, địa phương có liên quan hoặc văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các sở, ngành, địa phương có liên quan hoặc văn bản trả lời đã được hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
- Các sở ngành, địa phương có liên quan trả lời trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản. - Hoàn thành thẩm định hồ sơ, nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. - Nếu kết quả thẩm định không đủ điều kiện, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
30,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng. - Dự thảo văn bản trả lời cho chủ rừng nếu không đủ điều kiện. - Công văn trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo báo cáo thẩm định, ký tắt dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng, ký tắt dự thảo văn bản trả lời cho chủ rừng nếu không đủ điều kiện, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Văn bản trả lời cho chủ rừng đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 7 |
- Kiểm tra, ký báo cáo thẩm định, ký tắt dự thảo Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Ký văn bản trả lời gửi chủ rừng nếu không đủ điều kiện. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
- Báo cáo thẩm định đã được ký. - Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 8 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày |
Quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng. |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 02
Thủ tục: Quyết định giao rừng cho tổ chức
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ giao rừng và hiện trạng rừng tại thực địa, dự thảo văn bản phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo công văn trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
- Dự thảo các văn bản phối hợp kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt các văn bản phối hợp gửi Sở Tài Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã hoặc văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
- Văn bản phối hợp với Sở Tài Tài nguyên và Môi trường, phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng, nội dung giao rừng, chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao. - Nếu đủ điều kiện, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định giao rừng, trình UBND tỉnh. - Nếu không đủ điều kiện, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo văn bản trả lời trình UBND tỉnh. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
23 ngày |
- Dự thảo tờ trình, quyết định giao rừng kèm hồ sơ TTHC, hoặc dự thảo văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 7 |
Phê duyệt tờ trình, ký tắt quyết định giao rừng trình UBND tỉnh, hoặc ký tắt văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
- Tờ trình đã được ký, các văn bản đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 8 |
Xem xét, ký quyết định giao rừng. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
- Quyết định giao rừng đã được phê duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 9 |
Thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa và tài chính (nếu có) và phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
Biên bản bàn giao rừng cho tổ chức. |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, chính xác. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quy trình số: 03
Thủ tục: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh, dự thảo quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. + Nếu hồ sơ không đạt, không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
5,5 ngày |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt tờ trình, ký tắt quyết định giao rừng trình UBND tỉnh, hoặc ký tắt văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Tờ trình đã được ký, các văn bản đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Ký Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 04
Thủ tục: Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, xác minh và xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh, dự thảo quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng. + Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
6,5 ngày |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng kèm hồ sơ TTHC, hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt tờ trình, ký tắt quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng trình UBND tỉnh, hoặc ký tắt văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
- Tờ trình đã được ký, các văn bản đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng hoặc văn bản trả lời. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Quyết định Phê duyệt Phương án sử dụng rừng hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 05
Thủ tục: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định thu hồi rừng trình UBND tỉnh. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
10,5 ngày |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định thu hồi rừng kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt tờ trình, ký tắt quyết định thu hồi rừng trình UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Tờ trình đã được ký, văn bản phê duyệt đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Phê duyệt quyết định thu hồi rừng. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Quyết định thu hồi rừng. |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 06
Thủ tục: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
* Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản |
||||
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định. - Nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nếu kết quả thẩm định không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh, hoặc dự thảo văn bản trả lời kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định, ký tắt dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh; hoặc phê duyệt văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Báo cáo thẩm định đã được ký, văn bản phê duyệt đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC; hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt tờ trình trình HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Tờ trình đã được ký kèm hồ sơ TTHC. |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
HĐND tỉnh |
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 8 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày + Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
||||
* Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
||||
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định. - Nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh, dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành trình Chủ tịch UBND tỉnh, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nếu kết quả thẩm định không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh, hoặc dự thảo văn bản trả lời kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định, ký tắt dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành, ký tắt dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh; hoặc phê duyệt văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Báo cáo thẩm định đã được ký, văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành đã được ký tắt, văn bản phê duyệt đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC; hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Ký văn bản gửi lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành đã được ký kèm hồ sơ TTHC. |
Bước 6 |
Bộ, ngành có ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do. |
Bộ, ngành |
15 ngày |
Văn bản thống nhất hoặc không thống nhất. |
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt tờ trình trình HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Tờ trình đã được ký kèm hồ sơ TTHC. |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
HĐND tỉnh |
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày + Quy chế làm việc của HĐND tỉnh. |
Quy trình số: 07
Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, tổ chức thẩm định, xử lý hồ sơ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
04 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được ký kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Văn bản ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
15 ngày |
- Văn bản ý kiến thẩm định kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo báo cáo thẩm định tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trình UBND tỉnh. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
8,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định, ký tắt quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh trình UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Báo cáo thẩm định đã được ký, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 11 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 08
Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, tổ chức thẩm định, xử lý hồ sơ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
04 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được ký kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Văn bản ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
15 ngày |
- Văn bản ý kiến thẩm định kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo báo cáo thẩm định tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trình UBND tỉnh. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
8,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định, ký tắt quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh trình UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Báo cáo thẩm định đã được ký, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 9 |
- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 11 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 09
Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
*Trường hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Trường hợp 1: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
||||
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định. - Nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nếu kết quả thẩm định không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh, hoặc dự thảo văn bản trả lời kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định, ký tắt dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh; hoặc phê duyệt văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Báo cáo thẩm định đã được ký, văn bản phê duyệt đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC; hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt tờ trình trình HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Tờ trình đã được ký kèm hồ sơ TTHC. |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
HĐND tỉnh |
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 8 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
Trường hợp 2: Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
||||
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định. - Nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh, dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành trình Chủ tịch UBND tỉnh, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nếu kết quả thẩm định không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời. |
Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
- Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh, hoặc dự thảo văn bản trả lời kèm theo hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra, ký tắt dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
- Các văn bản dự thảo đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định, ký tắt dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành, ký tắt dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh; hoặc phê duyệt văn bản trả lời. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
- Báo cáo thẩm định đã được ký, văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành đã được ký tắt, văn bản phê duyệt đã được ký tắt kèm hồ sơ TTHC; hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Ký văn bản gửi lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
Văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành đã được ký kèm hồ sơ TTHC. |
Bước 6 |
Bộ, ngành có ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do. |
Bộ, ngành |
15 ngày |
Văn bản thống nhất hoặc không thống nhất. |
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt tờ trình trình HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Tờ trình đã được ký kèm hồ sơ TTHC. |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
HĐND tỉnh |
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển về Trung tâm. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây