Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2408/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Phạm Hồng Quảng |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2408/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phạm Hồng Quảng |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2408/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục I, II đính kèm).
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Trung tâm CNTT&TT thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM THEO HÌNH
THỨC TRỰC TIẾP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN GIẢI QUYẾT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
THẨM QUYỀN CẤP TRÊN |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
10 ngày |
||
|
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
13 ngày |
|
|
2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số 2.001594.000.00.00.H47 |
||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
10 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
|
Tổng cộng |
|
13 ngày |
|
|
3. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài, Mã số: 2.001564.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
6 ngày |
||
|
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
09 ngày |
|
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, Mã số: 1.003725.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
10 ngày |
||
|
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
13 ngày |
|
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in, Mã số: 1.004153.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
10 ngày |
||
|
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
13 ngày |
|
|
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương), Mã số: 1.009374.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
11 ngày |
||
|
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
16 ngày |
|
|
2. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài), Mã số: 2.001173.000.00.00 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
0,25 ngày |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
02 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
10 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
13 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM THEO HÌNH
THỨC TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN GIẢI QUYẾT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
THẨM QUYỀN CẤP TRÊN |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
|
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
01 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
12 ngày |
|
|
2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số: 2.001594.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
|
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
01 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
12 ngày |
|
|
3. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài, Mã số: 2.001564.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
05 ngày |
|
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
01 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
08 ngày |
|
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, Mã số: 1.003725.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
|
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
01 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
12 ngày |
|
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in, Mã số: 1.004153.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
|
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
01 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
12 ngày |
|
|
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương), Mã số: 1.009374.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
10 ngày |
|
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
01 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày làm việc |
không |
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
01 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
12 ngày |
|
|
3. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài), Mã số: 2.001173.000.00.00 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,25 ngày |
|
Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,25 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân |
Văn thư |
0,25 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
02 ngày |
|
|
1. Thủ tục Cấp Giấy phép bưu chính - Mã số: 1.003659.000.00.00.H47 |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định |
Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
04 ngày |
không |
Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
01 ngày |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
06 ngày |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây