Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2402/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2402/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2402/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 719/TTr-SNV ngày 20/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (Mười lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
|||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
1.012927.H61 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012929.H61 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
1.012942.H61 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
4 |
1.012943.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
5 |
1.012945.H61 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
6 |
1.012946.H61 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
7 |
1.012947.H61 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
|
8 |
1.012948.H61 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
1.012939.H61 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012940.H61 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
1.012949.H61 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
4 |
1.012941.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
5 |
1.012950.H61 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
6 |
1.012951.H61 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
7 |
1.012952.H61 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Mã TTHC: 1.012927.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục thành lập hội (Mã TTHC: 1.012929.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
40 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã TTHC: 1.012942.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
40 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã TTHC: 1.012943.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
40 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (Mã TTHC: 1.012945.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
40 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
6. Thủ tục hội tự giải thể (Mã TTHC: 1.012946.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
30 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
7. Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (Mã TTHC: 1.012947.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
8. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã TTHC: 1.012948.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Mã TTHC: 1.012939.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
21 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục thành lập hội (Mã TTHC 1.012940.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
50 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (Mã TTHC 1.012949.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
35 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (Mã TTHC 1.012941.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
40 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (Mã TTHC 1.012950.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
40 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
6 . Thủ tục hội tự giải thể (Mã TTHC 1.012951.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
35 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (Mã TTHC 1.012952.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
21 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây