Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 2402/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 12/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2402/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 12/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2402/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 12 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1627/TTr-SGDĐT ngày 06 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (Chi tiết, có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
a) Công khai, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai, cập nhật quy trình điện tử để triển khai thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1. |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
|
|
II |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
1. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
2. |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
|
3. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
4. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
5. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
III |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
|
1. |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
2. |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
IV |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Dùng chung cấp tỉnh, cấp huyện |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
|
1. |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
II |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1. |
1.001622.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
2. |
1.008950.000.00.00.H23 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
3. |
1.008951.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
4. |
2.002594.000.00.00.H23 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
1. |
1.006388.000.00.00.H23 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
II |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
1. |
1.000715.000.00.00.H23 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
2. |
1.000713.000.00.00.H23 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
3. |
1.000711.000.00.00.H23 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
4. |
1.000259.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
III |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1. |
1.000288.000.00.00.H23 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
2. |
1.000280.000.00.00.H23 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
3. |
1.000691.000.00.00.H23 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
|
1. |
1.006390.000.00.00.H23 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
2. |
1.006444.000.00.00.H23 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
3. |
1.006445.000.00.00.H23 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
|
1. |
2.001842.000.00.00.H23 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
2. |
1.004552.000.00.00.H23 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
3. |
1.004563.000.00.00.H23 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
1. |
2.001809.000.00.00.H23 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
2. |
1.004444.000.00.00.H23 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
3. |
1.004475.000.00.00.H23 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
1. |
1.004492.000.00.00.H23 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
2. |
1.004443.000.00.00.H23 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
3. |
1.004485.000.00.00.H23 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
4. |
2.001810.000.00.00.H23 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây