Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2400/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 25/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2400/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 25/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Bán đấu giá tài sản và Quản tài viên đã được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I |
Lĩnh vực Luật sư: 01 TTHC |
||||||
1 |
1.008709.000.00.00.H50 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
II |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 01 TTHC |
||||||
2 |
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 TTHC)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
Lĩnh vực Luật sư: 08 TTHC |
|||||||
1 |
1.002218.000.00.00.H50 |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
STT 51 Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành không thu |
2 |
1.002234.000.00.00.H50 |
Sáp nhập công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
STT 52 Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành không thu |
3 |
1.002181.000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Phí: 2.000.000đ/ hồ sơ |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
STT 55 Sửa đổi lệ phí từ 50.000đ/lần thành phí 2.000.000đ/hồ sơ |
4 |
1.002032.000.00.00.H50 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định (Dự kiến thực hiện 5 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. |
STT 57 Sửa đổi lệ phí tù 200.000đ/ hồ sơ thành 50.000đ/ hồ sơ |
5 |
1.002198.000.00.00.H50 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
STT 61 Sửa đổi lệ phí từ 100.000đ/hồ sơ thành phí 1.000.000đ/hồ sơ |
6 |
1.002368.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều của Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
STT 62 Sửa đổi lệ phí từ 100.0000đ/hồ sơ thành phí 2.000.000đ/hồ sơ |
7 |
1.002398.000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. |
STT 66 Sửa đổi lệ phí từ 200.000đ/ hồ sơ thành 50.000đ/hồ sơ |
8 |
1.002384.000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính |
Phí: 600.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012); - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 220/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
STT 70 Sửa đổi lệ phí từ 100.000đ/lần thành phí 600.000đ/hồ sơ |
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị); (27 TTHC)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (25 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật: 02 TTHC |
||
1 |
2.001923.000.00.00.H50 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp |
2 |
2.001520.000.00.00.H50 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Luật sư: 10 TTHC |
||
3 |
1.002113.000.00.00.H50 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
4 |
1.002126.000.00.00.H50 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
5 |
1.002138.000.00.00.H50 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
|
6 |
1.002638.000.00.00.H50 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 |
1.002251.000.00.00.H50 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
8 |
1.002272.000.00.00.H50 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
9 |
2.001029.000.00.00.H50 |
Giải thể Đoàn luật sư |
|
10 |
1.002311.000.00.00.H50 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư |
|
11 |
1.002336.000.00.00.H50 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
12 |
1.002955.000.00.00.H50 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập |
|
III |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản: 05 TTHC |
||
13 |
2.001502.000.00.00.H50 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp |
14 |
2.001808.000.00.00.H50 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
|
15 |
2.001386.000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
16 |
2.001306.000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
|
17 |
2.001233.000.00.00.H50 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
IV |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 08 TTHC |
||
18 |
2.001093.000.00.00.H50 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp |
19 |
1.001921.000.00.00.H50 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
20 |
1.001488.000.00.00.H50 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
21 |
1.001487.000.00.00.H50 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
22 |
1.001486.000.00.00.H50 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tải sản |
|
23 |
1.001485.000.00.00.H50 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
24 |
1.001484.000.00.00.H50 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
25 |
1.001914.000.00.00.H50 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||
I |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
||
1 |
2.001489.000.00.00.H50 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp |
2 |
2.001475.000.00.00.H50 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Tổng cộng: 37 TTHC (cấp tỉnh và cấp huyện)./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây