Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án, mô hình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án, mô hình Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 24/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 24/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 24/2025/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-SNNMT ngày 26/3/2025 và Công văn số 1396/SNNMT-PTNT ngày 09/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc các lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi - Thú y, Lâm nghiệp, Thủy sản, Nghề muối, thông tin tuyên truyền khuyến nông, đào tạo huấn luyện khuyến nông áp dụng cho công tác khuyến nông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa gồm các nội dung sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Thủy sản (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Lâm nghiệp (Phụ lục 4 kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Nghề muối (Phụ lục 5 kèm theo).
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông nhiệm vụ thông tin tuyên truyền khuyến nông (Phụ lục 6 kèm theo).
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông nhiệm vụ đào tạo huấn luyện khuyến nông (Phụ lục 7 kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm báo cáo và đề xuất kịp thời về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung quy định cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22/4/2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
Số trang |
Phụ lục I: Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
||
1 |
Cây lương thực |
|
1.1 |
Mô hình sản xuất lúa thuần |
1 |
1.2 |
Mô hình sản xuất lúa hữu cơ |
2 |
1.3 |
Mô hình nhân giống lúa chất lượng |
3 |
1.4 |
Mô hình nhân giống lúa lai |
4 |
2 |
Cây ngô lai |
|
2.1 |
Mô hình sản xuất ngô sinh khối |
6 |
2.2 |
Mô hình canh tác ngô trên đất dốc |
7 |
2.3 |
Mô hình sản xuất ngô thương phẩm |
7 |
3 |
Mô hình cây có củ |
|
3.1 |
Mô hình sản xuất cây khoai lang |
8 |
3.2 |
Mô hình sản xuất cây khoai sọ |
10 |
3.3 |
Mô hình sản xuất cây khoai sáp |
11 |
3.4 |
Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc |
12 |
3.5 |
Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh |
13 |
3.6 |
Mô hình sản xuất dong riềng |
14 |
3.7 |
Mô hình sản xuất cây gừng, cây nghệ |
15 |
4 |
Mô hình cây đậu đỗ |
|
4.1 |
Mô hình sản xuất đậu xanh |
16 |
4.2 |
Mô hình sản xuất đậu tương |
17 |
4.3 |
Mô hình sản xuất đậu phụng |
18 |
4.4 |
Mô hình sản xuất vừng |
19 |
5 |
Mô hình sản xuất rau ăn lá |
|
5.1 |
Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền...) |
20 |
5.2 |
Mô hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, sú lơ, cải thảo...) |
21 |
5.3 |
Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...) |
23 |
5.4 |
Mô hình sản xuất dưa hấu |
25 |
5.5 |
Mô hình sản xuất dưa lê, dưa lưới |
26 |
5.6 |
Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau |
27 |
5.7 |
Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả |
28 |
5.8 |
Mô hình sản xuất mãng tây Theo hướng hữu cơ |
30 |
5.9 |
Mô hình sản xuất cây tỏi an toàn theo hướng VietGAP |
31 |
6 |
Mô hình sản xuất Nấm |
|
6.1 |
Mô hình sản xuất nấm mỡ |
32 |
6.2 |
Mô hình sản xuất nấm sò |
33 |
6.3 |
Mô hình sản xuất nấm rơm |
34 |
6.4 |
Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ |
34 |
6.5 |
Mô hình sản xuất nấm hương |
35 |
6.6 |
Mô hình sản xuất nấm linh chi A. Định mức lao động |
36 |
6.7 |
Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm |
37 |
7 |
Mô hình cây hoa |
|
7.1 |
Mô hình sản xuất Hoa cúc |
38 |
7.2 |
Mô hình sản xuất hoa hồng |
39 |
7.3 |
Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu |
40 |
7.4 |
Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao |
41 |
8 |
Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày |
|
8.1 |
Mô hình sản xuất cây dâu |
42 |
8.2 |
Mô hình sản xuất cây mía |
43 |
9 |
Cây ăn quả |
|
9.1 |
Mô hình trồng, thâm canh nhãn theo GAP |
44 |
9.2 |
Mô hình trồng, thâm canh bưởi theo GAP |
45 |
9.3 |
Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP |
46 |
9.4 |
Mô hình trồng, thâm canh thanh long kiểu giàn chữ T theo GAP |
48 |
9.5 |
Mô hình trồng, thâm canh xoài theo GAP |
49 |
9.6 |
Mô hình trồng, thâm canh mít theo GAP |
50 |
9.7 |
Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP |
51 |
9.8 |
Mô hình trồng, thâm canh măng cụt theo GAP |
53 |
9.9 |
Mô hình trồng, thâm canh bơ theo GAP |
54 |
9.10 |
Mô hình trồng, thâm canh vú sữa theo GAP |
55 |
9.11 |
Mô hình trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na) theo GAP |
56 |
9.12 |
Mô hình trồng, thâm canh dứa Queen |
58 |
9.13 |
Mô hình thâm canh dứa Cayen có che phủ nilon |
59 |
9.14 |
Mô hình trồng, thâm canh chanh leo theo GAP |
60 |
9.15 |
Mô hình trồng, thâm canh giống nho mới theo GAP |
61 |
9.16 |
Mô hình trồng thâm canh dừa theo GAP |
62 |
9.17 |
Mô hình trồng thâm canh chuối theo GAP |
63 |
10 |
Cây công nghiệp dài ngày |
|
10.1 |
Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê vối |
65 |
10.2 |
Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê chè |
66 |
10.3 |
Mô hình Sản xuất Hồ tiêu bền vững |
68 |
10.4 |
Mô hình Trồng mới, trồng thay thế điều |
69 |
10.5 |
Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi |
|
11 |
Mô hình tưới tiết kiệm cho cây ăn quả |
72 |
12 |
Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm theo GAP |
73 |
13 |
Mô hình trồng, thâm canh táo |
74 |
Phụ lục II Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y |
||
1 |
Chăn nuôi gà thương phẩm |
1 |
2 |
Chăn nuôi gà sinh sản |
2 |
3 |
Chăn nuôi vịt thương phẩm |
3 |
4 |
Chăn nuôi vịt sinh sản |
4 |
5 |
Chăn nuôi chim bồ câu |
6 |
6 |
Chăn nuôi chim cút sinh sản |
7 |
7 |
Chăn nuôi lợn thương phẩm |
8 |
8 |
Chăn nuôi lợn sinh sản |
9 |
9 |
Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn |
10 |
10 |
Vỗ béo trâu, bò |
11 |
11 |
Chăn nuôi trâu, bò sinh sản |
12 |
12 |
Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo |
13 |
13 |
Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh |
14 |
14 |
Chăn nuôi dê,cừu thương phẩm |
15 |
15 |
Chăn nuôi dê,cừu sinh sản |
16 |
16 |
Chăn nuôi thỏ thương phẩm |
17 |
17 |
Chăn nuôi thỏ sinh sản |
17 |
18 |
Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh |
18 |
19 |
Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện |
20 |
20 |
Liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm |
21 |
21 |
Hỗ trợ chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt, ATTP, hữu cơ, OCOP |
22 |
Phụ lục III Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Thủy sản |
||
1 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh |
1 |
2 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng 2 giai đoạn |
2 |
3 |
Nuôi tôm sú thâm canh trong ao |
3 |
4 |
Nuôi tôm sú kết hợp với cá dìa |
5 |
5 |
Nuôi cua xanh kết hợp với cá dìa |
6 |
6 |
Nuôi tôm hùm bông trong lồng |
7 |
7 |
Nuôi tôm hùm xanh trong lồng |
8 |
8 |
Nuôi ốc hương trong lồng |
9 |
9 |
Nuôi ốc hương trong bể |
10 |
10 |
Nuôi hàu theo hình thức giàn cọc |
11 |
11 |
Nuôi hàu theo hình thức giàn bè |
12 |
12 |
Nuôi hàu trong lồng |
13 |
13 |
Nuôi sò huyết trong ao |
14 |
14 |
Nuôi tu hài trong lồng |
15 |
15 |
Nuôi hàu Thái Bình Dương hình thức giàn treo (lập thể) |
16 |
16 |
Nuôi cá mú chuột trong lồng bè |
17 |
17 |
Nuôi cá giò trong lồng bè |
19 |
18 |
Nuôi cá Hồng Mỹ trong lồng bè |
20 |
19 |
Nuôi cá Hồng Mỹ trong ao |
21 |
20 |
Nuôi cá Hồng đỏ trong lồng bè |
23 |
21 |
Nuôi cá Hồng đỏ trong ao |
24 |
22 |
Nuôi cá chim vây vàng trong ao |
25 |
23 |
Nuôi cá chim vây vàng trong lồng bè |
26 |
24 |
Nuôi thương phẩm cá bống bớp bằng thức ăn công nghiệp |
28 |
25 |
Trồng rong sụn bằng giàn căng trên đáy |
29 |
26 |
Nuôi cá lóc bông trong ao/hồ |
30 |
27 |
Nuôi ba ba trong ao/bể |
31 |
28 |
Nuôi ếch trong bể/lồng bè |
32 |
29 |
Nuôi cá chim trắng trong ao/hồ |
34 |
30 |
Nuôi lươn trong bể không bùn |
35 |
31 |
Nuôi cá chình nước ngọt trong bể |
36 |
32 |
Nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè |
37 |
33 |
Nuôi cá tầm trong bể/ao |
39 |
34 |
Nuôi cá hồi trong bể/ao |
40 |
35 |
Nuôi ốc hương trong ao/hồ |
41 |
36 |
Nuôi hải sâm trong ao |
42 |
37 |
Nuôi sá sùng |
43 |
38 |
Nuôi cá song trong ao |
44 |
39 |
Nuôi cá song trong lồng bè |
46 |
40 |
Nuôi cá vược trong lồng bè |
47 |
41 |
Nuôi cá vược trong ao |
48 |
42 |
Nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ |
50 |
43 |
Nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ |
51 |
44 |
Nuôi cá trê trong ao/hồ |
52 |
45 |
Nuôi cá chình nước ngọt trong bể |
54 |
46 |
Nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè |
55 |
47 |
Câu vàng cá ngừ đại dương |
56 |
48 |
Lưới rê hỗn hợp |
57 |
49 |
Khai thác ghẹ bằng lồng bẫy |
59 |
50 |
Lưới rê 3 lớp cải tiến khai thác xa bờ |
60 |
51 |
Ứng dụng các trang thiết bị hàng hải trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá |
61 |
52 |
Tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy |
63 |
53 |
Sử dụng đèn LED chuyên dùng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi |
65 |
54 |
Ứng dụng đèn LED cho nghề lưới chụp khai thác vùng khơi |
67 |
55 |
Nhật ký điện tử trên tàu cá |
68 |
56 |
Bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá |
70 |
57 |
Hầm bảo quản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghiệp sử dụng vật liệu CPF |
72 |
58 |
Ứng dụng chế phẩm sinh học trong chế biến nước mắm |
73 |
Phụ lục IV Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực Lâm nghiệp |
||
1 |
Mô hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh |
1 |
2 |
Mô hình trồng cây Dầu con rái |
2 |
3 |
Mô hình trồng cây Keo lai |
3 |
4 |
Mô hình trồng cây Keo lá tràm |
4 |
5 |
Mô hình trồng cây Keo tai tượng |
5 |
6 |
Mô hình trồng cây Mỡ |
6 |
7 |
Mô hình trồng cây Phi lao |
7 |
8 |
Mô hình trồng cây Sao đen |
8 |
9 |
Mô hình trồng cây Sưa |
9 |
10 |
Mô hình trồng cây Tếch |
10 |
11 |
Mô hình trồng cây Tràm lá dài |
11 |
12 |
Mô hình trồng cây Xoan đào |
12 |
13 |
Mô hình trồng cây Xoan ta |
13 |
14 |
Mô hình trồng cây Dó Trầm |
14 |
15 |
Mô hình trồng cây Diệp Hạ Châu |
15 |
16 |
Mô hình trồng cây Đinh lăng |
16 |
17 |
Mô hình trồng cây Gừng |
17 |
18 |
Mô hình trồng cây Hà thủ ô đỏ |
18 |
19 |
Mô hình trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng thuần |
19 |
20 |
Mô hình trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng xen |
20 |
21 |
Mô hình trồng cây Nghệ thâm canh |
21 |
22 |
Mô hình trồng cây Rau sắng |
22 |
23 |
Mô hình trồng cây Tre điềm (điền) trúc |
23 |
24 |
Mô hình trồng cây Trúc sào |
24 |
25 |
Mô hình vườn ươm giống cây lâm nghiệp |
25 |
26 |
Mô hình trồng cây Đàn hương |
27 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây